Trường Đại học Thăng Long đã chính thức công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điểm chuẩn trúng tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2021
Đã có điểm trúng tuyển theo xét điểm thi THPT năm 2020
Điểm sàn Đại học Thăng Long năm 2020
Điểm sàn Đại học Thăng Long năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển |
Điểm sàn 2020 |
Thanh nhạc | 16 |
Kế toán | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Marketing | 16 |
Kinh tế quốc tế | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 |
Luật kinh tế | 16 |
Toán ứng dụng | 19 |
Khoa học máy tính | 19 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 |
Hệ thống thông tin | 19 |
Công nghệ thông tin | 19 |
Trí tuệ nhân tạo | 19 |
Điều dưỡng | 18 |
Dinh dưỡng | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
Ngôn ngữ Nhật | 16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 |
Công tác xã hội | 16 |
Việt Nam học | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2020
1. Điểm chuẩn xét theo học bạ
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT 2020
Đã được cập nhật.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Toán ứng dụng | 16 | 20 |
Khoa học máy tính | 15.5 | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.5 | 20 |
Hệ thống thông tin | 15.5 | 20 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 21.96 |
Trí tuệ nhân tạo | / | 20 |
Kế toán | 19 | 21.85 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.2 | 21.85 |
Quản trị kinh doanh | 19.7 | 22.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.7 | 21.9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 23.35 |
Marketing | / | 23.9 |
Kinh tế quốc tế | / | 22.3 |
Ngôn ngữ Anh | 19.8 | 21.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.6 | 24.2 |
Ngôn ngữ Nhật | 20.1 | 22.26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20.7 | 23 |
Việt Nam học | 18 | 20 |
Công tác xã hội | 17.5 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 19.7 | 24 |
Luật kinh tế | / | 21.35 |
Điều dưỡng | 18.2 | 19.15 |
Dinh dưỡng | 18.2 | 16.75 |