Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2023

19950

Trường Đại học Thăng Long đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2023

Điểm trúng tuyển theo xét điểm thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn trường Đại học Thăng Long 2023

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Thăng Long năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Điểm sàn 2023
1Khoa học máy tính22
2Công nghệ thông tin22
3Truyền thông và mạng máy tính22
4Hệ thống thông tin22
5Trí tuệ nhân tạo22
6Thiết kế đồ họa16
7Điều dưỡngTheo quy định của Bộ GD&ĐT
8Các ngành còn lại21

II. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Thăng Long năm 2023 ngành Điều dưỡng là 25.32 điểm.

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
1Ngôn ngữ Anh1816.5
2Ngôn ngữ Trung Quốc18.416.5
3Ngôn ngữ Nhật1816.5
4Ngôn ngữ Hàn Quốc18.2516.5
5Kinh tế quốc tế19.2516.5
6Việt Nam học1816.5
7Truyền thông đa phương tiện19.317
8Quản trị kinh doanh19.2516.5
9Marketing20.516.6
10Thương mại điện tử19.316.6
11Tài chính – Ngân hàng18.616.5
12Kế toán18.516.5
13Luật kinh tế18.4517
14Khoa học máy tính19.416.6
15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu18.6516.6
16Hệ thống thông tin18.8516.6
17Công nghệ thông tin19.216.6
18Trí tuệ nhân tạo19.0516.6
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng19.216.6
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.0516.5
21Quản trị khách sạn18.116.5

3. Điểm chuẩn thi tuyển riêng

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét theo kết quả kì thi tuyển sinh riêng như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Khoa học máy tính24.42
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.1
3Hệ thống thông tin24.23
4Công nghệ thông tin24.86
5Trí tuệ nhân tạo23.49
6Kế toán25.1
7Tài chính – Ngân hàng25.31
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.05
9Quản trị kinh doanh25.17
10Marketing25.82
11Kinh tế quốc tế25.52
12Luật kinh tế24.05
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.49
14Quản trị khách sạn24.55
15Ngôn ngữ Anh25.99
16Ngôn ngữ Trung Quốc26.2
17Ngôn ngữ Nhật25.01
18Ngôn ngữ Hàn Quốc26.08
19Việt Nam học23.56
20Truyền thông đa phương tiện26.23
21Điều dưỡng
22Thương mại điện tử25.59

4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Thiết kế đồ họa18
1Khoa học máy tính23.66
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.46
3Hệ thống thông tin23.29
4Công nghệ thông tin24.02
5Trí tuệ nhân tạo22.93
6Kế toán24.35
7Tài chính – Ngân hàng24.49
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.77
9Quản trị kinh doanh24.54
10Marketing25.41
11Kinh tế quốc tế24.78
12Luật kinh tế23.96
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.84
14Quản trị khách sạn24.1
15Ngôn ngữ Anh24.5
16Ngôn ngữ Trung Quốc25.18
17Ngôn ngữ Nhật23.63
18Ngôn ngữ Hàn Quốc24.91
19Việt Nam học22.5
20Truyền thông đa phương tiện25.89
21Điều dưỡng19
22Thương mại điện tử24.97
  • Mức điểm trúng tuyển tính cho thí sinh ở KV3, chưa có điểm ưu tiên
  • Cách tính điểm các tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2: ĐXT = (Điểm môn 1 = Điểm môn 2 + Điểm môn chính x2) x 3/4 (làm tròn 2 chữ số thập phân)

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
THPTĐGNL
1Khoa học máy tính24.185
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu2485
3Hệ thống thông tin24.485
4Công nghệ thông tin24.8590
5Trí tuệ nhân tạo2485
6Kế toán24.3585
7Tài chính – Ngân hàng24.685
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.2590
9Quản trị kinh doanh24.8585
10Marketing25.75100
11Kinh tế quốc tế25.290
12Luật kinh tế26.185
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.7585
14Quản trị khách sạn23.585
15Ngôn ngữ Anh24.0585
16Ngôn ngữ Trung Quốc24.9390
17Ngôn ngữ Nhật23.585
18Ngôn ngữ Hàn Quốc24.685
19Việt Nam học23.590
20Truyền thông đa phương tiện26.890
21Điều dưỡng19

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Khoa học máy tính24.13
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.78
3Hệ thống thông tin24.38
4Công nghệ thông tin25.0
5Trí tuệ nhân tạo23.36
6Kế toán25.0
7Tài chính – Ngân hàng25.1
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.65
9Quản trị kinh doanh25.35
10Marketing26.15
11Kinh tế quốc tế25.65
12Luật kinh tế25.25
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.45
14Ngôn ngữ Anh25.66
15Ngôn ngữ Trung Quốc26.0
16Ngôn ngữ Nhật25.0
17Ngôn ngữ Hàn Quốc25.6
18Việt Nam học23.5
19Công tác xã hội23.35
20Truyền thông đa phương tiện26.0
21Điều dưỡng19.05
22Dinh dưỡng20.35

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thăng Long các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Toán ứng dụng1620
2Khoa học máy tính15.520
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu15.520
4Hệ thống thông tin15.520
5Công nghệ thông tin16.521.96
6Trí tuệ nhân tạo/20
7Kế toán1921.85
8Tài chính – Ngân hàng19.221.85
9Quản trị kinh doanh19.722.6
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.721.9
11Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1923.35
12Marketing/23.9
13Kinh tế quốc tế/22.3
14Ngôn ngữ Anh19.821.73
15Ngôn ngữ Trung Quốc21.624.2
16Ngôn ngữ Nhật20.122.26
17Ngôn ngữ Hàn Quốc20.723
18Việt Nam học1820
19Công tác xã hội17.520
20Truyền thông đa phương tiện19.724
21Luật kinh tế/21.35
22Điều dưỡng18.219.15
23Dinh dưỡng18.216.75
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.