Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

25175

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Youth Academy (VYA)
  • Mã trường: HTN
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Trung cấp – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực: Quản lý
  • Địa chỉ: 58 Nguyễn Chí Thanh, số 3 phố Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.3834 3239
  • Email: tuyensinh@vya.edu.vn
  • Website: http://vya.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học năm 2022 của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công tác thanh thiếu niên
  • Mã ngành: 7760102
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, A09
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 75
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 75
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, A09
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 75
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 75
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, A00, A09
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 150
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D66
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 150
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, A09
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 75
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 75
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, A09
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 100
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 100

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT

c) Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối C00 (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C20 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.

b) Phương thức xét học bạ THPT

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm, trong đó không có môn nào điểm < 6.0 điểm.

4. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
  • Bản sao công chứng CCCD hoặc CMND.

b) Thời gian nhận hồ sơ

  • Phương thức xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức xét học bạ THPT: Từ tháng 3/2023.

c) Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

d) Địa chỉ nhận hồ sơ

Phòng tuyển sinh 111, nhà D, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam – Địa chỉ: Số 3 Phố Chùa Láng – 58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội – Điện thoại: 024.37752230 – Hotline: 098770066

III. HỌC PHÍ

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Điểm trúng tuyển Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 15 16 15
Quản lý nhà nước 15 16 15
Quan hệ công chúng 17 19 26
Luật 17 19 24
Công tác xã hội 15 16 15
Công tác thanh thiếu niên 15 16 15
Tâm lý học 15 15 15