Trường Đại học Đông Đô

2443

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2023 của trường Đại học Đông Đô.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Dong Do University
  • Mã trường: DDD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo:
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
  • + Cơ sở 1: Số 60B, Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • + Cơ sở 2: Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3771 9960 – 024 3771 9961
  • Email:
  • Website: http://www.hdiu.edu.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: a00, a01, b00, d01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thú Y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D04, D20
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, H00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Phương thức 4: Xét kết hợp thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 5: Xét kết hợp học bạ THPT và điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo phương thức khác

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b) Phương thức xét học bạ

Xét tổng điểm TB học tập lớp 12

Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 từng môn tương ứng ngành + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Dược học: Điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
  • Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Điểm xét tuyển ≥ 19.5 điểm.
  • Các ngành khác: Điểm xét tuyển ≥ 16.5 điểm. Hạnh kiểm cả năm lớp 12 loại khá trở lên.

c) Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Điểm xét tuyển là tổng điểm hợp phần 1, 2, 3 trong đó điểm hợp phần 1 nhân hệ số 2.

d) Phương thức xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Áp dụng cho ngành Kiến trúc.

  • Xét kết hợp điểm thi THPT với điểm thi năng khiếu
  • Xét điểm học tập học bạ THPT với điểm thi năng khiếu

Trường Đại học Đông Đô dự kiến thi năng khiếu vào cuối tháng 8/2023.

e) Xét tuyển theo các phương thức khác:

Thí sinh tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:

*Thí sinh dự tuyển ngành Dược học (thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau):

  • Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại giỏi trở lên.
  • Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở lên và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.

*Thí sinh dự tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:

  • Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm TB chung các môn văn hóa bậc THPT ≥ 6.5 điểm.
  • Tốt nghiệp THPT loại khá hoặc có học lực lớp 12 loại trung bình và có 5 năm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở lên.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Từ ngày 20/03/2023 – 19/06/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 20/06/2023 – 30/09/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 02/10/2023 – 30/12/2023.

b) Địa điểm nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ về Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Đông Đô, số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.

Hoặc đăng ký trực tuyến tại www.hdiu.edu.vn

c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023) và học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng CCCD/CMND;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • 04 ảnh màu cỡ 3×4 ghi họ tên và ngày tháng năm sinh vào mặt sau.

d) Lệ phí

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ
  • Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 300.000 đồng/môn thi.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Đông Đô cập nhật mới nhất năm học 2023 – 2024 như sau:

  • Các ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 đồng/tháng.
  • Nhóm ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 1.700.000 đồng/tháng.
  • Nhóm các ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 1.590.000 đồng/tháng.

Học phí hàng năm tăng không quá 10% (nếu có) và không quá trần theo quy định của Chính phủ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Đông Đô

Điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2017 2019 2022
Ngôn ngữ Anh 14 14
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 14 15
Ngôn ngữ Nhật 14 14
Quản lý nhà nước 14 14 15
Việt Nam học 14 14
Thông tin – thư viện 14 14
Luật kinh tế 14 14
Quan hệ quốc tế 14 14
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 14 14
Tài chính Ngân hàng 14 14 15
Kế toán 14 14 15
Quản trị kinh doanh 14 14 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 14 15
Kỹ thuật xây dựng 14 14 15
Thú y 14 14 15
Thương mại điện tử 14 14 15
Công nghệ sinh học 14 14
Công nghệ thông tin 14 14 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14 15
Dược học 20 20 21
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 18 19
Điều dưỡng 18 18
Kiến trúc 14 14 15