Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC)

111357

Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2023 cho 39 ngành học.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực: Truyền thông – Báo chí
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 754 6963
  • Email:
  • Website: https://ajc.hcma.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo in)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 602
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78 (Môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh)
  • Mã ngành: 604
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78 (Môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)
  • Mã ngành: 605
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78 (Môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)
  • Mã ngành: 607
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78 (Môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao)
  • Mã ngành: 608
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78 (Môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao)
  • Mã ngành: 609
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78 (Môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí)
  • Mã ngành: 603
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78 (Môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)
  • Mã ngành: 606
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78 (Môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Truyền thông đại chúng
  • Mã ngành: 7320105
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 10
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Mã ngành: 7229008
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Kinh tế chính trị
  • Mã ngành: 7310102
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
  • Mã ngành: 527
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 9
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 9
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 2
  • Tên ngành: Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý chất lượng cao)
  • Mã ngành: 528
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)
  • Mã ngành: 529
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)
  • Mã ngành: 530
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển)
  • Mã ngành: 531
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)
  • Mã ngành: 533
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Chính trị học (chuyên ngành Văn hóa phát triển)
  • Mã ngành: 535
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
  • Mã ngành: 536
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách)
  • Mã ngành: 538
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội)
  • Mã ngành: 532
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)
  • Mã ngành: 537
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
  • Mã ngành: 7310202
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 13
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 13
  • Tên ngành: Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản)
  • Mã ngành: 801
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)
  • Mã ngành: 802
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Quản lý công
  • Mã ngành: 7340403
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)
  • Mã ngành: 7229010
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D14 (Môn chính: Lịch sử)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R23 (Môn chính: Lịch sử)
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Truyền thông quốc tế
  • Mã ngành: 7320107
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, A01 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R27 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại)
  • Mã ngành: 610
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, A01 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26, R27 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế)
  • Mã ngành: 611
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, A01 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26, R27 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao)
  • Mã ngành: 614
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, A01 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26, R27 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)
  • Mã ngành: 615
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, A01 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26, R27 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing chất lượng cao)
  • Mã ngành: 616
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, A01 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 12
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 6
  • Tên ngành: Quảng cáo
  • Mã ngành: 7320110
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, A01 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, A01 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét KQ thi + CCTA: R22, R25, R26 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi + CCTA: 3

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về Học lực, hạnh kiểm bậc THPT. Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.

b) Các nhóm chương trình đào tạo

*Nhóm 1: Nhóm ngành Báo chí bao gồm các chuyên ngành: Báo in, Ảnh báo chí, Báo phát thanh, Báo truyền hình (hệ chuẩn và hệ chất lượng cao), Quay phim truyền hình, Báo mạng điện tử (hệ chuẩn và hệ chất lượng cao).

*Nhóm 2: Nhóm các ngành Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Chính trị học (gồm 6 chuyên ngành: Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa, Chính trị phát triển, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Văn hóa phát triển, Chính sách công, Truyền thông chính sách), Quản lý công, Quản lý nhà nước (gồm 2 chuyên ngành: Quản lý xã hội, Quản lý hành chính nhà nước), Kinh tế (gồm 3 chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Kinh tế và Quản lý hệ chuẩn và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Xuất bản (gồm 2 chuyên ngành: Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử), Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện.

*Nhóm 3: Ngành Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam).

*Nhóm 4: Gồm các ngành:

  • Ngành Quan hệ quốc tế gồm 3 chuyên ngành: Thông tin đối ngoại, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao).
  • Ngành Truyền thông quốc tế.
  • Ngành Quan hệ công chúng gồm 2 chuyên ngành: Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Truyền thông marketing (chất lượng cao).
  • Ngành Quảng cáo.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh.

3. Phương thức tuyển sinh

Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế.

4. Các tổ hợp xét tuyển

Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối thi sau:

  • Khối A16 (Toán, Văn, KHTN)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D72 (Văn, KHTN, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối R22* (Văn, Toán, Tiếng Anh quy đổi điểm)
  • Khối R23* (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh quy đổi điểm)
  • Khối R25* (Văn, KHTN, Tiếng Anh quy đổi điểm)
  • Khối R26* (Văn, KHXH, Tiếng Anh quy đổi điểm)
  • Khối R27* (Toán, Vật lý, Tiếng Anh quy đổi điểm)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

*Điều kiện xét tuyển chung với tất cả phương thức:

  • Có kết quả xếp loại học lực của 5 học kì bậc THPT ≥ 6.5 (tính từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12);
  • Có hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ như trên loại khá trở lên;
  • Các chương trình chất lượng cao: Yêu cầu điểm trung bình chung môn tiếng Anh của 5 học kỳ như trên ≥ 7.0 điểm.
  • Xét tuyển vào các chuyên ngành thuộc ngành Báo chí theo phương thức xét tuyển kết hợp: Điểm TBC của 5 học kỳ như trên môn Văn bậc THPT ≥ 7.0 điểm.
  • Xét tuyển vào nhóm ngành 4 theo phương thức xét tuyển kết hợp: Điểm TBC của 5 học kỳ như trên môn tiếng Anh bậc THPT ≥ 7.0 điểm.
  • Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
  • Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình yêu cầu phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh hay dị tật về mắt, có ngoại hình phù hợp (nam cao từ 1m65 và nữ cao từ 1m60).
  • Xét tuyển thí sinh tự do: Học viện nhận hồ sơ xét học bạ với các thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở lại. Không nhận hồ sơ xét học bạ các thí sinh tốt nghiệp những năm trước đó.

a) Phương thức xét học bạ THPT

Cách tính điểm xét tuyển:

*Nhóm ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (X + Y*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

*Nhóm ngành 2: Điểm xét tuyển = X + Điểm ưu tiên (nếu có)

*Nhóm ngành 3: Điểm xét tuyển = (X + Z*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

*Nhóm ngành 4: Điểm xét tuyển = (X + W*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • X = Điểm TBC của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12);
  • Y = Điểm TBC của 5 học kỳ bậc THPT môn Ngữ văn (từ học kì 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12);
  • Z = Điểm TBC của 5 học kỳ bậc THPT môn Lịch sử (từ học kì 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12);
  • W = Điểm TBC của 5 học kỳ bậc THPT môn Tiếng Anh (từ học kì 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12).

Tiêu chí phụ (áp dụng với các thí sinh ở cuối danh sách xét tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau):

  • Các ngành có môn chính nhân hệ số: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT theo quy định cao hơn.
  • Các ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT theo quy định cao hơn.

b) Phương thức xét tuyển kết hợp

Cách tính điểm xét tuyển: Dựa theo điểm chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh, chứng chỉ SAt. Nếu thí sinh có mức điểm chứng chỉ bằng nhau cuối danh sách sẽ xét tiêu chí phụ là điểm trung bình cộng học tập của 5 học kỳ bậc THPT.

Tiêu chí phụ (áp dụng với các thí sinh ở cuối danh sách xét tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau): Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT cao hơn.

c) Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tiêu chí phụ (áp dụng với các thí sinh ở cuối danh sách xét tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau):

  • Các ngành có môn chính nhân hệ số: Ưu tiên thí sinh có tổng điểm gốc 3 môn chưa nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, khuyến khích, chưa làm tròn cao hơn.
  • Các ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Toán cao hơn.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật…

b) Hình thức nhận hồ sơ

Đang chờ cập nhật…

c) Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh nộp lệ phí bằng hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Chủ tài khoản: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Số tài khoản: 1022245028 (ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Thăng Long)
  • Nội dung chuyển khoản: Họ và tên, Số CMND

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nộp lệ phí xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

5. Chính sách ưu tiên

a) Ưu tiên xét tuyển

*Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

  • Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học, nếu có kết quả thi tốt nghiệp THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.
  • Thí sinh đạt giải khuyến khích trong các kỳ thi chọn HSG QG hoặc đạt giải tư trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi và nội dung đề tài dự thi đã đạt giải.
  • Thí sinh đăng ký diện ưu tiên xét tuyển ngành Báo chí phải có điểm TBC học tập 5 học kỳ đầu bậc THPT môn Văn ≥ 7.0 điểm.

b) Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh như sau có thể quy đổi ra điểm cộng ưu tiên, bảng quy đổi cụ thể như sau:

Chứng chỉ Điểm cộng
TOELF ITP TOEFL iBT IELTS Thi THPT Học bạ
485 – 499 35 – 45 5.0 7 0.1
500 – 542 46 – 59 5.5 8 0.2
543 – 560 60 – 78 6 9 0.3
561 – 589 79 – 93 6.5 10 0.4
≥ 590 ≥ 94 ≥ 7 10 0.5

Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.

c) Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực

Xét học bạ Xét điểm thi THPT
Nhóm ưu tiên 1: Thuộc đối tượng 01, 02, 03, 04 0.1 Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Nhóm ưu tiên 2: Thuộc đối tượng 05, 06, 07 0.05
Khu vực ưu tiên – KV1 0.15
Khu vực ưu tiên – KV2NT 0.1
Khu vực ưu tiên – KV2 0.05

Xem thêm trong bài viết Khu vực 1, 2, 3 là gì

d) Điểm khuyến khích (chỉ áp dụng cho phương thức xét học bạ THPT)

  • Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0.3
  • Giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.2
  • Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.1.

Thí sinh đạt giải cần nộp các minh chứng kèm hồ sơ đăng ký xét tuyển.

III. HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 dự kiến như sau:

  • Nhóm ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí
  • Các ngành học hệ đại trà: 506.900 đồng/tín chỉ (toàn khóa 143 tín chỉ)
  • Các ngành học hệ chất lượng cao: 1.470.010 đồng/tín chỉ (chưa tính 13 tín chỉ GDTC, GDQG-AN)

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10%.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Triết học 19.65 23 24.15
Chủ nghĩa xã hội khoa học 19.25 22.5 24
Kinh tế chính trị A16 22.7 24.5 24.72
C15 23.95 25.5 25.72
D01 23.2 25 25.22
R22 23.2 25 25.22
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức) A16 22.7 22.75 23.38
C15 23.95 23.5 23.38
D01 23.2 23 23.38
R22 23.2 23 23.38
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác dân vận) A16 17.25
C15 17.25
D01 17.25
R22 17.25
Xã hội học A16 22.85 24.4 24.46
C15 23.85 25.4 25.46
D01 23.35 24.9 24.96
R22 23.35 24.9 24.96
Truyền thông đa phương tiện A16 26.07 27.1 26.75
C15 27.57 28.6 29.25
D01 26.57 27.6 27.25
R22 26.57 27.6 27.25
Truyền thông đại chúng A16 25.03 26.27 26.05
C15 26.53 27.77 27.8
D01 25.53 26.77 26.55
R22 25.53 26.77 26.55
Quản lý công A16 22.77 24.65 24.68
C15 22.77 24.65 24.68
D01 22.77 24.65 24.68
R22 22.77 24.65 24.68
Công tác xã hội A16 22.56 24 24.07
C15 23.56 25 25.07
D01 23.06 24.5 24.57
R22 23.06 24.5 24.57
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) A16 22.8 24.98 24.55
C15 24.3 25.98 26.3
D01 24.05 25.48 25.8
R22 24.05 25.48 25.8
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 22.65 24.95 24.35
C15 24.65 25.95 26.1
D01 23.9 25.45 25.6
R22 23.9 25.45 25.6
Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 18.7 23.05 24.15
Chính trị học (Chính trị học phát triển) 16.5 22.25 23.9
Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh) 16 22 23.83
Chính trị học (Văn hóa phát triển) 19.35 23.75 24.3
Chính trị học (Chính sách công) 18.15 23 24.08
Chính trị học (Truyền thông chính sách) 22.15 24.75 25.15
Quản lý Nhà nước (Quản lý xã hội) A16 21.9 24 24.5
Quản lý Nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước) 21.72 24 24.7
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) A16 24 25.25 25.25
C15 25 26.25 26.25
D01 24.5 25.75 25.75
R22 24.5 25.75 25.75
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) A16 23.7 24.9 25.03
C15 24.7 25.9 26.03
D01 24.2 25.4 25.53
R22 24.2 25.4 25.53
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 31.5 35.4 37.5
C03 29.5 33.4 35.5
C19 31 34.9 37.5
D14 29.5 33.4 35.5
R23 29.5 35.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01 34.35
D72 33.85
D78 35.35
R05 30 25.4
R06 29 24.4
R15 29.5 24.9
R16 31 26.4
R19 30 24.9
R22 34.35
R25 33.85
R26 35.35
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01 34.23
D72 33.73
D78 34.73
R07 26 24.1
R08 26.5 24.6
R09 25.5 23.6
R17 27.25 25.35
R20 26.5 24.1
R22 34.23
R25 33.73
R26 34.73
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01 34.7
D72 34.2
D78 35.7
R05 30.8 25.65
R06 29.8 24.65
R15 30.3 25.15
R16 31.8 26.65
R19 30.8 25.15
R22 34.7
R25 34.2
R26 35.7
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01 35.44
D72 34.94
D78 37.19
R05 33 26.75
R06 31.75 25.5
R15 32.25 26
R16 34.25 28
R19 33 26
R22 35.44
R25 34.94
R26 37.19
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01 33.33
D72 33.33
D78 33.33
R11 22 19
R12 22.25 19
R13 22 19
R18 22.25 19.75
R21 22.25 19
R22 33.33
R25 33.33
R26 33.33
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01 35
D72 34.5
D78 36.5
R05 31.6 25.9
R06 30.6 25.15
R15 31.1 25.65
R16 32.6 27.15
R19 31.6 25.65
R22 35
R25 34.5
R26 36.5
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01 32.7 35.95 34.77
D72 32.2 35.45 34.27
D78 33.7 36.95 35.77
R22 34.77
R24 32.7 35.95
R25 32.2 35.45 34.27
R26 33.7 36.95 35.77
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) D01 32.55 35.85 34.67
D72 32.05 35.35 34.17
D78 33.55 36.85 35.67
R22 34.67
R24 32.55 35.85
R25 32.05 35.35 34.17
R26 33.55 36.85 35.67
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 34.95 36.82 36.35
D72 34.45 36.32 35.85
D78 36.2 38.07 37.6
R22 36.35
R24 34.95 36.82
R25 34.45 36.32 35.85
R26 36.2 38.07 37.6
Ngôn ngữ Anh D01 33.2 36.15 35.04
D72 32.7 35.65 34.54
D78 33.7 36.65 35.79
R22 35.04
R24 33.2 36.15
R25 32.7 35.65 34.54
R26 33.7 36.65 35.79
Truyền thông quốc tế D01 34.25 36.51 35.99
D72 33.75 36.01 35.49
D78 35.25 37.51 36.99
R22 35.99
R24 35.25 36.51
R25 34.75 36.01 35.49
R26 36.25 37.51 36.99
Quảng cáo D01 32.8 36.3 35.45
D72 32.3 35.8 34.95
D78 33.55 36.8 35.95
R22 35.45
R24 32.8 36.3
R25 32.3 35.8 34.95
R26 33.55 36.8 35.95
Chương trình chất lượng cao
 
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 21.7 23.89
C15 23.2 25.39
D01 22.95 25.14
R22 22.95 25.14
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) A16 24.3
C15 25.3
D01 24.8
R22 24.8
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01 34.44
D72 33.94
D78 35.44
R05 28.9 25.7
R06 27.9 24.7
R15 28.4 25.2
R16 29.4 26.2
R19 28.9 25.2
R22 34.44
R25 33.94
R26 35.44
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01 33.88
D72 33.38
D78 34.88
R05 28 25
R06 27 24
R15 27.5 24.5
R16 28.5 25.5
R19 28 24.5
R22 33.88
R25 33.38
R26 34.88
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu) D01 32.9 35.92 34.76
D72 32.4 35.42 34.26
D78 33.9 36.92 35.76
R22 34.76
R24 34 35.92
R25 33.5 35.42 34.26
R26 35 36.92 35.76
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing) D01 33.2 36.32 35.34
D72 32.7 35.82 34.84
D78 34.45 37.57 36.59
R22 35.34
R24 35.5 36.32
R25 35 35.82 34.84
R26 36.75 37.57 36.59