Thứ Năm, Tháng 6 12, 2025

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2025 cho 32 ngành học.

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực: Truyền thông – Báo chí
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 754 6963
  • Email:
  • Website: https://ajc.hcma.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của AJC cập nhật mới nhất ngày 13/2/2025)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo in)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 602
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 34.98 – 36.48
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 604
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 35.25 – 36.75
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 605
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 35.46 – 37.21
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 607
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 35.15 – 36.9
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 603
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 35.13 – 36.13
  • Tên ngành: Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 606
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 35.48 – 35.73
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7229001
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 25.38
  • Tên ngành: Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7229008
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 25.25
  • Tên ngành: Kinh tế chính trị
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7310102
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 25.39 – 26.39
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 527
  • Chỉ tiêu dự kiến: 150
  • Điểm chuẩn 2024: 25.51 – 26.26
  • Tên ngành: Chính trị học (Chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 530
  • Chỉ tiêu dự kiến: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 25.52
  • Tên ngành: Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 533
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 25.45
  • Tên ngành: Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 531
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 25.6
  • Tên ngành: Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 738
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 25.6 – 26.35
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành/chuyên ngành: 532
  • Chỉ tiêu dự kiến: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 25.88
  • Tên ngành: Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 801
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 25.7 – 26.7
  • Tên ngành: Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 802
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7310301
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 25.3 – 26.3
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 25.2 – 26.2
  • Tên ngành: Quản lý công
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7340403
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 25.61
  • Tên ngành: Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7229010
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 36.12 – 38.12
  • Tên ngành: Truyền thông quốc tế
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7320107
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 35.4 – 37.15
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 610
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 34.5 – 36
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 611
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 34.7 – 36.2
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 614
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 35.07 – 36.57
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng (Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 615
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 35.95 – 37.7
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 616
  • Chỉ tiêu dự kiến: 80
  • Điểm chuẩn 2024: 35.63 – 37.38
  • Tên ngành: Quảng cáo
  • Mã ngành/chuyên ngành: 6320110
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 35.08 – 36.08
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 34.7 – 35.95

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của AJC về học lực, hạnh kiểm bậc THPT
  • Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Khu vực tuyển sinh: Trên cả nước

b. Các nhóm chương trình đào tạo

Nhóm 1 bao gồm các ngành:

  • Báo chí (gồm 6 chuyên ngành Báo in, Ảnh báo chí, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Quay phim truyền hình, Báo mạng điện tử)
  • Ngành Xuất bản (gồm 2 chuyên ngành Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử)

Nhóm 2 gồm các ngành:

  • Các ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý công, Quản lý nhà nước, Công tác xã hội, Xã hội học
  • Ngành Chính trị học (gồm 4 chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa, Chính trị phát triển, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Truyền thông chính sách)
  • Ngành Kinh tế chính trị
  • Ngành Kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế

Nhóm 3: Ngành Lịch sử chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Nhóm 4 gồm các ngành:

  • Ngành Quan hệ quốc tế (gồm 3 chuyên ngành Thông tin đối ngoại, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu
  • Ngành Truyền thông quốc tế
  • Ngành Quan hệ công chúng (gồm 2 chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Truyền thông marketing)
  • Các ngành Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh, Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện

c. Phương thức tuyển sinh

Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

d. Các tổ hợp xét tuyển

Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2025 theo các khối thi sau:

Nhóm ngànhTổ hợp môn xét tuyển
Nhóm 1NGỮ VĂN (hệ số 2), Anh, Toán
NGỮ VĂN (hệ số 2), Anh, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
NGỮ VĂN (hệ số 2), Anh, Tin
NGỮ VĂN (hệ số 2), Anh, Lịch sử
Nhóm 2Ngữ văn, Toán, Anh
Ngữ văn, Toán, Tin
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
Nhóm 3Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Anh
Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Toán
Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Tin
Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
Nhóm 4Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Toán
Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Tin
Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Sử

3. Điều kiện đăng ký xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điều kiện xét tuyển chung

Với tất cả các phương thức:

  • Có xếp loại học lực lớp 10, 11 và 12 bậc THPT >= 6.5
  • Hạnh kiểm năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên

Với phương thức xét học bạ, xét kết hợp:

  • Các ngành nhóm 1: Điểm TBC 6 học kỳ môn Văn bậc THPT >= 7.0
  • Ngành Xuất bản chuyên ngành Biên tập xuất bản (thuộc nhóm 1), ngành Xã hội học (thuộc nhóm 2) và các ngành thuộc nhóm 4: Điểm TBC 6 học kỳ môn Anh bậc THPT >= 7.0

Với thí sinh tự do:

  • AJC nhận hồ sơ xét học bạ với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024.
  • Không nhận hồ sơ xét học bạ với các thí sinh tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh: Dự kiến 20%

Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập bậc THPT của 6 học kỳ.

Xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu tuyển sinh: Dự kiến 30%

Hình thức xét tuyển: Áp dụng với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, SAT từ 1200/1600, điểm TBC học tập 6 học kỳ bậc THPT >= 7.0, hạnh kiểm bậc THPT xếp loại Tốt.

  • Nhóm ngành 1: Điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn >= 7.0
  • Ngành Xuất bản chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm ngành 1, ngành Xã hội học thuộc nhóm 2 và các ngành thuộc nhóm 4: Điểm TBC học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Anh >= 7.0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh đạt quy định được quy đổi điểm môn Anh, kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT các môn còn lại theo THXT.

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý: Điểm xét tuyển của các phương thức xét tuyển (trừ XTT và UTXT) được quy đổi sang thang điểm 30 với nhóm 2 và thang điểm 40 với nhóm 1, nhóm 3 và nhóm 4.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật…

b. Hình thức nhận hồ sơ

Đang chờ cập nhật…

d. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh nộp lệ phí bằng hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Chủ tài khoản: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Số tài khoản: 1022245028 (ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Thăng Long)
  • Nội dung chuyển khoản: Họ và tên, Số CMND

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nộp lệ phí xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

5. Chính sách ưu tiên của AJC

Đối tượng ưu tiên

1. Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT, nếu có kết quả thi tốt nghiệp THPT đáp ứng chất lượng đầu vào theo quy định của học viện.

2. Thí sinh đạt giải khuyến khích trong các kỳ thi chọn HSG quốc gia, đạt giải 4 trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi và nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải.

3. Thí sinh đăng ký diện ưu tiên xét tuyển các ngành thuộc nhóm 1 phải có điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Văn >= 7.0

Thí sinh đăng ký diện ưu tiên xét tuyển ngành Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) thuộc nhóm 1, ngành Xã hội học thuộc nhóm 2 và các ngành thuộc nhóm 4 phải có điểm TBC học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Anh >= 7.0

Kết quả xét tuyển thẳng sẽ được cập nhật vào CSDL của Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, được gửi cho các Sở GD&ĐT để thông báo cho thí sinh và được thông báo trên Cổng thông tin của AJC.

Quy đổi, cộng điểm

Áp dụng với các thí sinh có chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc môn Anh.

Bảng quy đổi điểm như sau:

TOEFL ITP485 – 499500-542543 – 560561 – 589>= 590
IELTS5.05.56.06.5>= 7.0
APTIS (General)131153160170>= 180
APTIS (Advanced)110126153160>= 165
VSTEP5.5 (bậc 3)6.0 (bậc 4)7.0 (bậc 4)8.0 (bậc 4)>= 8.5 (bậc 5)
Điểm quy đổi xét kết quả thi TN THPT7.08.09.09.510.0
Điểm khuyến khích xét học bạ0.10.20.30.40.5

Bảng cộng điểm khuyến khích như sau:

Chứng chỉ SATĐiểm khuyến khích xét học bạ
1200 – 12700.1
1280 – 13500.2
1360 – 14300.3
1440 – 15100.4
>= 15200.5

Thí sinh có các chứng chỉ quốc tế phù hợp như trên phải còn hiệu lực, nộp bản sao công chứng về AJC để xét quy đổi điểm tuyển sinh.

Điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực

Loại ưu tiênXét học bạXét điểm thi THPT
Ưu tiên theo đối tượngThực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT
Nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01, 02, 03, 04+0.1
Nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05, 06, 07+0.05
Ưu tiên theo khu vực
KV1+0.15
KV2NT+0.1
KV2+0.05

Điểm khuyến khích

Áp dụng với thí sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa (với phương thức xét học bạ), cụ thể:

  • Giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: +0.4 điểm
  • Giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: +0.3 điểm
  • Giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: +0.2 điểm

Các thí sinh đạt giải cần phải nộp chứng minh kèm hồ sơ đăng ký xét tuyển.

III. HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 dự kiến như sau:

  • Nhóm ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí
  • Các ngành học hệ đại trà: 506.900 đồng/tín chỉ (toàn khóa 143 tín chỉ)
  • Các ngành học hệ chất lượng cao: 1.470.010 đồng/tín chỉ (chưa tính 13 tín chỉ GDTC, GDQG-AN)

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10%.

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM