Trường Đại học Phenikaa chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2023. Chi tiết mời các bạn xem trong nội dung dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
- Tên trước đây: Đại học Thành Tây
- Tên tiếng Anh: Phenikaa University
- Mã trường: PKA
- Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội
- Điện thoại: 0242.2180.336
- Email: tuyensinh@phenikaa-uni.edu.vn
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa năm 2023 cập nhật mới nhất ngày 01/2/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Phenikaa xét tuyển các ngành đại học chính quy năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
- Khối A10 (Toán, Vật lý, Giáo dục công dân)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
- Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
- Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
- Khối D28 (Toán, Vật lý, Tiếng Nhật)
- Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)
- Khối D44 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp)
- Khối D64 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
*Điều kiện xét tuyển chung (áp dụng với phương thức 1 và 3):
- Điểm xét tuyển theo học bạ của 3 học kì (gồm học kì 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12).
- Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
*Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (áp dụng với phương thức 1 và 3):
- Ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt: Học lực lớp 12 ≥ Giỏi, tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 ≥ Khá, tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19.5 điểm.
- Các ngành Ngôn ngữ xét theo phương thức 1: Điểm TB môn Ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 8.0 (áp dụng với đối tượng 1,3).
- Các ngành Ngôn ngữ xét theo phương thức 3: Điểm TB môn Ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5.
a. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải nhất/ nhì/ ba/ khuyến khích kì thi HSG cấp tỉnh/ thành phố trở lên: Được xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển. Thí sinh đạt giải môn Tin học được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
- Đối tượng 2: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS ≥ 5.5; Chứng chỉ tiếng Trung Quốc ≥ HSK4; Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc ≥ TOPIK4; Chứng chỉ tiếng Nhật ≥ N3 (JLPT); Chứng chỉ SAT đạt điểm ≥ 1100/1600 hoặc ≥ 1450/2400; Chứng chỉ ACT đạt điểm ≥ 24/36. (Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2023) và có điểm tổ hợp xét tuyển ≥ 23 điểm.
- Đối tượng 3: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Thí sinh là học sinh chuyên Tin nếu đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
- Đối tượng 4: Thí sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm;
- Đối tượng 5: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên;
- Đối tượng 6: Là người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;
- Đối tượng 7: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2023).
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
c. Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Các ngành khối sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành khác: ≥ 20.0 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển online theo mẫu của Trường (tải xuống);
- Bản sao công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12)
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD (đủ hai mặt);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023);
- Bản sao công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng chỉ Tiếng Anh (nếu dùng xét tuyển);
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Thời gian nhận hồ sơ
Đợt xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thẳng:
- Đợt 1: Từ ngày 27/02/2023 – 10/06/2023.
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển sớm: 50.000 đồng/ hồ sơ.
- Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT): Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:
- Số tài khoản: 0031100678007
- Ngân hàng: MB Bank chi nhánh Hoàng Quốc Việt
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Phenikaa
- Nội dung chuyển khoản: Số CCCD/CMND + Họ tên + LPXT50k
d. Hình thức nộp hồ sơ
- Đợt xét tuyển tất cả phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt khác: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn và gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường.
e. Địa điểm nhận hồ sơ
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Phenikaa – Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Phenikaa cập nhật mới nhất năm 2023-2024 như sau:
Ngành học | Học phí (triệu/năm) |
Ngôn ngữ Anh | 26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 28 |
Ngôn ngữ Nhật | 28 |
Ngôn ngữ Pháp | 24 |
Quản trị kinh doanh | 28 |
Kế toán | 28 |
Tài chính – Ngân hàng | 28 |
Quản trị nhân lực | 28 |
Luật kinh tế | 28 |
Kinh doanh quốc tế | 42 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 42 |
Công nghệ sinh học | 24 |
Kỹ thuật hóa học | 24 |
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 24 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 28 |
Khoa học máy tính | 32 |
Công nghệ thông tin | 31 |
Kỹ thuật phần mềm | 42 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 32 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 32 |
Kỹ thuật ô tô | 28 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 32 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 28 |
Kỹ thuật cơ khí | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 32 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28 |
Kỹ thuật y sinh | 24 |
Vật lý tài năng | 24 |
Dược học | 32 |
Điều dưỡng | 26 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 26 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 26 |
Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 |
Kinh doanh du lịch số | 26 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 26 |
Quản trị khách sạn | 26 |
Y khoa | 75 |
Răng Hàm Mặt | 75 |
Đông phương học | 24 |
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa
Điểm trúng tuyển trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Ngôn ngữ Anh | 18.25 | 18 | 23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | – | 22 | 23.75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | – | 22 | 23.5 |
Ngôn ngữ Nhật | – | – | 22 |
Quản trị kinh doanh | 18.05 | 19 | 23.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.05 | 18 | 23.75 |
Kế toán | 18.05 | 18 | 23.5 |
Quản trị nhân lực | – | 18 | 24.5 |
Luật kinh tế | – | 18 | 25 |
Kỹ thuật hóa học | 17 | 17 | 19 |
Công nghệ sinh học | 17 | 17 | 19 |
Khoa học môi trường | – | 27 | – |
Khoa học máy tính | – | 22 | 24 |
Công nghệ thông tin | 19.05 | 21.5 | 23.5 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | 19.05 | 21 | 23 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 18 | 19.5 | 21 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | – | 27 | 22 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | 17 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí | – | 17 | 19 |
Kỹ thuật ô tô | 18 | 18 | 22 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | – | 18 | 21 |
Vật lý tài năng | – | – | 24 |
Kỹ thuật y sinh | 20.4 | 20 | 21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.3 | 21 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 22 | 22 | – |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 | 20 | 21 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | – | – | 23 |
Kỹ thuật xây dựng | – | – | – |
Y khoa | – | – | 23 |
Dược học | 21 | 21 | 23 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19 |
Vật lý (Vật lý tài năng) | – | 24 | – |
Du lịch (Quản trị du lịch) | – | 17 | 23.75 |
Kinh doanh du lịch số | – | – | 22 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | – | – | 22 |
Quản trị khách sạn | – | 17 | 22 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | – | – | 23 |
Kinh doanh quốc tế | – | – | 23.5 |