Trường Đại học Phenikaa

43753

Trường Đại học Phenikaa chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2023. Chi tiết mời các bạn xem trong nội dung dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Tên trước đây: Đại học Thành Tây
  • Tên tiếng Anh: Phenikaa University
  • Mã trường: PKA
  • Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội
  • Điện thoại: 0242.2180.336
  • Email: tuyensinh@phenikaa-uni.edu.vn
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa năm 2023 cập nhật mới nhất ngày 01/2/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã xét tuyển: BIO1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 66
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học
  • Mã xét tuyển: CHE1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 66
  • Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
  • Mã xét tuyển: EEE2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Chỉ tiêu: 105
  • Tên ngành: Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh)
  • Mã xét tuyển: EEE-AI
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Chỉ tiêu: 79
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: ICT2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin Việt – Nhật
  • Mã xét tuyển: ICT-VJ
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D28
  • Chỉ tiêu: 132
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình tài năng)
  • Mã xét tuyển: ICT-TN
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 33
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã xét tuyển: MEM2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Chỉ tiêu: 121
  • Tên ngành: Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano
  • Mã xét tuyển: MSE1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 66
  • Tên ngành: Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã xét tuyển: MSE-AI
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Chỉ tiêu: 33
  • Tên ngành: Kỹ thuật ô tô
  • Mã xét tuyển: VEE1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D01
  • Chỉ tiêu: 363
  • Tên ngành: Cơ điện tử ô tô
  • Mã xét tuyển: VEE2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D01
  • Chỉ tiêu: 121
  • Tên ngành: Vật lý tài năng
  • Mã xét tuyển: FSP1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 33
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã xét tuyển: FBE1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 605
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã xét tuyển: FBE2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 275
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã xét tuyển: FBE5
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 121
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: FBE6
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D07, D10
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã xét tuyển: FLE1
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 363
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã xét tuyển: FLK1
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, DD2
  • Chỉ tiêu: 325
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã xét tuyển: FLJ1
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D28
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã xét tuyển: FLF1
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D44, D64
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã xét tuyển: FOS1
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D14
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tên ngành: Du lịch (Định hướng quản trị du lịch)
  • Mã xét tuyển: FTS1
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Chỉ tiêu: 242
  • Tên ngành: Kinh doanh du lịch số
  • Mã xét tuyển: FTS3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế
  • Mã xét tuyển: FTS4
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Chỉ tiêu: 132
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã xét tuyển: NUR1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
  • Chỉ tiêu: 297
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã xét tuyển: PHA1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 297
  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã xét tuyển: MED1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 220

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa xét tuyển các ngành đại học chính quy năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
  • Khối A10 (Toán, Vật lý, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
  • Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D28 (Toán, Vật lý, Tiếng Nhật)
  • Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)
  • Khối D44 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp)
  • Khối D64 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

*Điều kiện xét tuyển chung (áp dụng với phương thức 1 và 3):

  • Điểm xét tuyển theo học bạ của 3 học kì (gồm học kì 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12).
  • Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

*Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (áp dụng với phương thức 1 và 3):

  • Ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt: Học lực lớp 12 ≥ Giỏi, tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 ≥ Khá, tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19.5 điểm.
  • Các ngành Ngôn ngữ xét theo phương thức 1: Điểm TB môn Ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 8.0 (áp dụng với đối tượng 1,3).
  • Các ngành Ngôn ngữ xét theo phương thức 3: Điểm TB môn Ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5.

a. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải nhất/ nhì/ ba/ khuyến khích kì thi HSG cấp tỉnh/ thành phố trở lên: Được xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển. Thí sinh đạt giải môn Tin học được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
  • Đối tượng 2: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS ≥ 5.5; Chứng chỉ tiếng Trung Quốc ≥ HSK4; Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc ≥ TOPIK4; Chứng chỉ tiếng Nhật ≥ N3 (JLPT); Chứng chỉ SAT đạt điểm ≥ 1100/1600 hoặc ≥ 1450/2400; Chứng chỉ ACT đạt điểm ≥ 24/36. (Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2023) và có điểm tổ hợp xét tuyển ≥ 23 điểm.
  • Đối tượng 3: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Thí sinh là học sinh chuyên Tin nếu đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
  • Đối tượng 4: Thí sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm;
  • Đối tượng 5: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên;
  • Đối tượng 6: Là người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;
  • Đối tượng 7: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2023).

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

c. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Các ngành khối sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành khác: ≥ 20.0 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển online theo mẫu của Trường (tải xuống);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12)
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD (đủ hai mặt);
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023);
  • Bản sao công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng chỉ Tiếng Anh (nếu dùng xét tuyển);
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Thời gian nhận hồ sơ

Đợt xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thẳng:

  • Đợt 1: Từ ngày 27/02/2023 – 10/06/2023.
  • Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển sớm: 50.000 đồng/ hồ sơ.
  • Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT): Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 0031100678007
  • Ngân hàng: MB Bank chi nhánh Hoàng Quốc Việt
  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Phenikaa
  • Nội dung chuyển khoản: Số CCCD/CMND + Họ tên + LPXT50k

d. Hình thức nộp hồ sơ

  • Đợt xét tuyển tất cả phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Các đợt khác: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn và gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường.

e. Địa điểm nhận hồ sơ

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Phenikaa – Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Phenikaa cập nhật mới nhất năm 2023-2024 như sau:

Ngành họcHọc phí (triệu/năm)
Ngôn ngữ Anh26
Ngôn ngữ Hàn Quốc28
Ngôn ngữ Trung Quốc28
Ngôn ngữ Nhật28
Ngôn ngữ Pháp24
Quản trị kinh doanh28
Kế toán28
Tài chính – Ngân hàng28
Quản trị nhân lực28
Luật kinh tế28
Kinh doanh quốc tế42
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng42
Công nghệ sinh học24
Kỹ thuật hóa học24
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano24
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo28
Khoa học máy tính32
Công nghệ thông tin31
Kỹ thuật phần mềm42
Công nghệ thông tin Việt – Nhật32
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu32
Kỹ thuật ô tô28
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)32
Kỹ thuật cơ điện tử28
Kỹ thuật cơ khí24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo32
Kỹ thuật điện tử – viễn thông28
Kỹ thuật y sinh24
Vật lý tài năng24
Dược học32
Điều dưỡng26
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học26
Kỹ thuật Phục hồi chức năng26
Du lịch (Quản trị du lịch)26
Kinh doanh du lịch số26
Hướng dẫn du lịch quốc tế26
Quản trị khách sạn26
Y khoa75
Răng Hàm Mặt75
Đông phương học24

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa

Điểm trúng tuyển trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Ngôn ngữ Anh182321
2Ngôn ngữ Trung Quốc2223.7523
3Ngôn ngữ Hàn Quốc2223.523
4Ngôn ngữ Nhật2217.5
5Ngôn ngữ Pháp17
6Đông phương học17
7Quản trị kinh doanh1923.521
8Tài chính – Ngân hàng1823.7523
9Kế toán1823.521
10Quản trị nhân lực1824.521
11Luật kinh tế182521
12Kinh doanh quốc tế23.521
13Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng21
14Kỹ thuật hóa học171917
15Công nghệ sinh học171918
16Khoa học môi trường27
17Khoa học máy tính222423
18Công nghệ thông tin21.523.521
19Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Việt Nhật)212321
20Kỹ thuật phần mềm21
21Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)19.52120
22Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)272220
23Kỹ thuật cơ điện tử171920
24Kỹ thuật cơ khí171919
25Kỹ thuật ô tô182220.5
26Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)182120
27Vật lý tài năng24
28Kỹ thuật y sinh202120
29Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa212222
30Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)22
31Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông202121
32Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo2322
33Y khoa2322.5
34Răng – Hàm – Mặt22.5
35Dược học212321
36Điều dưỡng191919
37Kỹ thuật xét nghiệm y học191919
38Kỹ thuật phục hồi chức năng191919
39Vật lý (Vật lý tài năng)24
40Du lịch (Quản trị du lịch)1723.7521
41Kinh doanh Du lịch số2221
42Hướng dẫn Du lịch quốc tế2221
43Quản trị khách sạn172221
44Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu23
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.