Đại học Phenikaa (ĐH Thành Tây) chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2021. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sau đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Phenikaa
- Tên trước đây: Đại học Thành Tây
- Tên tiếng Anh: Phenikaa University
- Mã trường: PKA
- Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội
- Điện thoại: 0242.2180.336
- Email: info@phenikaa.edu.vn
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của trường Đại học Phenikaa cập nhật ngày 17/12/2020 – Lưu ý thông tin tuyển sinh có thể thay đổi cho tới giữa năm 2021)
1. Các ngành tuyển sinh
Lưu ý: Chỉ tiêu vẫn là dự kiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Phenikaa bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Khối A01 (Toán, Lý, Anh) |
Khối A02 (Toán, Lý , Sinh) |
Khối A04 (Toán, Lý, Địa) |
Khối A10 (Toán, Lý, GDCD) |
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
Khối B04 (Toán, Sinh, GDCD) |
Khối B08 (Toán, Sinh, Anh) |
Khối C01 (Văn, Toán, Lý) |
Khối D01 (Văn, Toán, Anh) |
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Khối D09 (Toán, Sử, Anh) |
Khối D14 (Văn, Sử, Anh) |
Khối D15 (Văn, Địa, Anh) |
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Phenikaa áp dụng 3 phương thức tuyển sinh đại học trong năm 2020, bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển thẳng vào ĐH Phenikaa năm 2021 như sau:
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Quy định xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021:
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
- Các ngành nhóm ngôn ngữ: Điểm môn ngoại ngữ đạt 5.5 trở lên
- Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi KHKT quốc tế; Thí sinh đạt giải HSG/KHKT từ cấp tỉnh/thành phố trở lên nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả giải đến hết năm tốt nghiệp THPT (việc sử dụng kết quả bảo lưu này sẽ theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Phenikaa từng năm)
- Thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành sức khỏe phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và của Đại học Phenikaa
Nếu sở hữu chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, các bạn có thể quy đổi và được cộng điểm nhé.
Bảng quy đổi điểm cộng ưu tiên dưới đây áp dụng cho cả xét học bạ và xét kết quả thi tốt nghiệp.


Phương thức 3: Xét học bạ
Quy định xét học bạ:
- Điểm sàn nhận hồ sơ = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển. Yêu cầu đạt 19.5 trở lên
- Các ngành nhóm ngôn ngữ: Điểm TB lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của môn ngoại ngữ đạt 6.5 trở lên
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC PHENIKAA
Học phí trường Đại học Phenikaa như sau:
Ngành học | Học phí (triệu/năm) |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
Quản trị kinh doanh | 28 |
Kế toán | 28 |
Tài chính – Ngân hàng | 28 |
Quản trị nhân lực | 28 |
Luật kinh tế | 28 |
Công nghệ sinh học | 20 |
Khoa học môi trường | 20 |
Kỹ thuật hóa học | 20 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) | 20 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 |
Khoa học máy tính | 32 |
Công nghệ thông tin | 27 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 32 |
Kỹ thuật ô tô | 27 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 32 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
Kỹ thuật cơ khí | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) | 32 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
Kỹ thuật y sinh | 24 |
Dược học | 30 |
Điều dưỡng | 20 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 24 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 24 |
Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 |
Quản trị khách sạn | 26 |
Vật lý | 20 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) | 88 |
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa
Tên ngành | 2018 | 2019 | 2020 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 17 | 18.25 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | 18.05 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 18 | 18.05 |
Kế toán | 13 | 18 | 18.05 |
Luật kinh tế | 13 | 18 | |
Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
Công nghệ sinh học | 13 | 16 | 17 |
Khoa học môi trường | 13 | 16 | |
Khoa học máy tính | 13 | 18 | |
Công nghệ thông tin | 13 | 18 | 19.05 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | 13 | 18 | 19.05 |
Công nghệ vật liệu | 13 | 16.5 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 16.5 | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 13 | 16.5 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 13 | 17 | 20.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 17 | 21.3 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 | ||
Trí tuệ nhân tạo và Robot | 22 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 18 | |
Dược học | 14 | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 13 | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |