Trường Đại học Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các hình thức xét tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2021
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT cũng đã được công bố chính thức.
Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2020
Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2020 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 18 |
Công ngệ thông tin (Việt – Nhật) | 19 |
Công nghệ thông tin | 19 |
Công nghệ vật liệu | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Kỹ thuật hóa học | 17 |
Công nghệ sinh học | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Dược học | 21 |
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Đợt 1:
Lưu ý: Điểm trúng tuyển dưới đây đã tính cả điểm ưu tiên.
Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 21 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | 21 |
Kỹ thuật y sinh | 21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 |
Kỹ thuật ô tô | 21 |
Công ngệ thông tin (Việt – Nhật) | 21 |
Công nghệ thông tin | 22.5 |
Công nghệ vật liệu | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 23.5 |
Kỹ thuật hóa học | 21 |
Công nghệ sinh học | 21 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.5 |
Kế toán | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 23 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21 |
Điều dưỡng | 20 |
Dược học | 24 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | / | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | / | 19 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | / | 20 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | / | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 20.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.5 | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 16.5 | 18 |
Công ngệ thông tin (Việt – Nhật) | 18 | 19.05 |
Công nghệ thông tin | 18 | 19.05 |
Công nghệ vật liệu | 16.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 18.25 |
Kỹ thuật hóa học | / | 17 |
Công nghệ sinh học | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18.05 |
Kế toán | 18 | 18.05 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18.05 |