Trường Đại học Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các hình thức xét tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2023
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn Trường Đại học Phenikaa 2022
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Phenikaa năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 | ||
Thi THPT | ĐGNL | ĐGTD | |
Công nghệ sinh học | 18 | 95 | 17 |
Kỹ thuật hóa học | 18 | 95 | 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 95 | 17 |
Kỹ thuật y sinh | 21 | 95 | 17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 | 95 | 17 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 23 | 95 | 17 |
Công nghệ thông tin | 23 | 95 | 17 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 22 | 95 | 17 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23 | 95 | 17 |
Khoa học máy tính | 24 | 95 | 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 95 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí | 18 | 95 | 17 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 21 | 95 | 17 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 22 | 95 | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 19.5 | 95 | 17 |
Cơ điện tử ô tô | 19 | 95 | 17 |
Vật lý tài năng | 24 | 95 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 95 | 17 |
Kế toán | 20 | 95 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 95 | 17 |
Quản trị nhân lực | 20 | 95 | 17 |
Luật kinh tế | 20 | 95 | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 95 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 95 | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 95 | 17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 | 95 | 17 |
Ngôn ngữ Nhật | 18 | 95 | 17 |
Quản trị du lịch | 19 | 95 | 17 |
Kinh doanh du lịch số | 18 | 95 | 17 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 18 | 95 | 17 |
Quản trị khách sạn | 19 | 95 | 17 |
Điều dưỡng | 19 | 95 | 17 |
Dược học | 21 | 95 | 17 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 95 | 17 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 95 | 17 |
Y khoa | 22 | 105 | 20 |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Phenikaa năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Công nghệ sinh học | 22.0 |
Kỹ thuật hóa học | 22.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.0 |
Kỹ thuật y sinh | 22.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25.0 |
Công nghệ thông tin | 26.0 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 25.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 26.0 |
Khoa học máy tính (đào tạo tài năng) | 27.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 22.0 |
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 22.5 |
Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo | 24.0 |
Kỹ thuật ô tô | 23.0 |
Cơ điện tử ô tô | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 24.0 |
Kế toán | 23.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.0 |
Quản trị nhân lực | 24.0 |
Luật kinh tế | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.5 |
Quản trị du lịch | 22.0 |
Kinh doanh du lịch số | 22.0 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 22.0 |
Quản trị khách sạn | 22.0 |
Điều dưỡng | 22.0 |
Dược học | 24.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.0 |
Y khoa | 27.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ sinh học | 95 |
Kỹ thuật hóa học | 95 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 95 |
Kỹ thuật y sinh | 95 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 95 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 95 |
Công nghệ thông tin | 95 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 95 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 95 |
Khoa học máy tính | 95 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 95 |
Kỹ thuật cơ khí | 95 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 95 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 95 |
Kỹ thuật ô tô | 95 |
Cơ điện tử ô tô | 95 |
Vật lý tài năng | 95 |
Quản trị kinh doanh | 95 |
Kế toán | 95 |
Tài chính – Ngân hàng | 95 |
Quản trị nhân lực | 95 |
Luật kinh tế | 95 |
Kinh doanh quốc tế | 95 |
Ngôn ngữ Anh | 95 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 95 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 95 |
Ngôn ngữ Nhật | 95 |
Quản trị du lịch | 95 |
Kinh doanh du lịch số | 95 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 95 |
Quản trị khách sạn | 95 |
Điều dưỡng | 95 |
Dược học | 95 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 95 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 95 |
Y khoa | 105 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGTD |
Công nghệ sinh học | 17 |
Kỹ thuật hóa học | 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
Kỹ thuật y sinh | 17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 17 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 17 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 17 |
Khoa học máy tính | 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
Kỹ thuật cơ khí | 17 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 17 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 17 |
Cơ điện tử ô tô | 17 |
Vật lý tài năng | 17 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Kế toán | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Quản trị nhân lực | 17 |
Luật kinh tế | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 |
Ngôn ngữ Nhật | 17 |
Quản trị du lịch | 17 |
Kinh doanh du lịch số | 17 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 17 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Điều dưỡng | 17 |
Dược học | 17 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 17 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 17 |
Y khoa | 20 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ sinh học | 19 |
Kỹ thuật hóa học | 19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 21 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 23 |
Công nghệ thông tin | 23.5 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 23 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23 |
Khoa học máy tính | 24 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Kỹ thuật cơ khí | 19 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 21 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 22 |
Kỹ thuật ô tô | 22 |
Cơ điện tử ô tô | 21 |
Vật lý tài năng | 24 |
Quản trị kinh doanh | 23.5 |
Kế toán | 23.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.75 |
Quản trị nhân lực | 24.5 |
Luật kinh tế | 25 |
Kinh doanh quốc tế | 23.5 |
Ngôn ngữ Anh | 23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 22 |
Quản trị du lịch | 23.75 |
Kinh doanh du lịch số | 22 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 22 |
Quản trị khách sạn | 22 |
Điều dưỡng | 19 |
Dược học | 23 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Y khoa | 23 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ sinh học | 17.0 |
Kỹ thuật hóa học | 17.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.0 |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 22.0 |
Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) | 27.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Kế toán | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.0 |
Vật lý (Vật lý tài năng) | 24.0 |
Du lịch (Quản trị du lịch) | 17.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 21.5 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | 22.0 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 21.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 19.5 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 27.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2019 và 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | / | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | / | 19 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | / | 20 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | / | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 20.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.5 | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 16.5 | 18 |
Công ngệ thông tin (Việt – Nhật) | 18 | 19.05 |
Công nghệ thông tin | 18 | 19.05 |
Công nghệ vật liệu | 16.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 18.25 |
Kỹ thuật hóa học | / | 17 |
Công nghệ sinh học | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18.05 |
Kế toán | 18 | 18.05 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18.05 |