Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2022

12544

Trường Đại học Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các hình thức xét tuyển năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2023

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn Trường Đại học Phenikaa 2022

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Phenikaa năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2022
Thi THPTĐGNLĐGTD
Công nghệ sinh học189517
Kỹ thuật hóa học189517
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa229517
Kỹ thuật y sinh219517
Kỹ thuật điện tử – viễn thông219517
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo239517
Công nghệ thông tin239517
Công nghệ thông tin Việt – Nhật229517
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu239517
Khoa học máy tính249517
Kỹ thuật cơ điện tử189517
Kỹ thuật cơ khí189517
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano219517
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo229517
Kỹ thuật ô tô19.59517
Cơ điện tử ô tô199517
Vật lý tài năng249517
Quản trị kinh doanh20.59517
Kế toán209517
Tài chính – Ngân hàng209517
Quản trị nhân lực209517
Luật kinh tế209517
Kinh doanh quốc tế209517
Ngôn ngữ Anh199517
Ngôn ngữ Trung Quốc209517
Ngôn ngữ Hàn Quốc209517
Ngôn ngữ Nhật189517
Quản trị du lịch199517
Kinh doanh du lịch số189517
Hướng dẫn du lịch quốc tế189517
Quản trị khách sạn199517
Điều dưỡng199517
Dược học219517
Kỹ thuật phục hồi chức năng199517
Kỹ thuật xét nghiệm y học199517
Y khoa2210520

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Phenikaa năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn HB
Công nghệ sinh học22.0
Kỹ thuật hóa học 22.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.0
Kỹ thuật y sinh22.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông22.5
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo25.0
Công nghệ thông tin26.0
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)25.0
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu26.0
Khoa học máy tính (đào tạo tài năng)27.0
Kỹ thuật cơ điện tử22.5
Kỹ thuật cơ khí22.0
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano22.5
Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo24.0
Kỹ thuật ô tô23.0
Cơ điện tử ô tô22.0
Quản trị kinh doanh24.0
Kế toán23.0
Tài chính – Ngân hàng24.0
Quản trị nhân lực24.0
Luật kinh tế24.0
Kinh doanh quốc tế24.0
Ngôn ngữ Anh24.0
Ngôn ngữ Trung Quốc24.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc24.0
Ngôn ngữ Nhật22.5
Quản trị du lịch22.0
Kinh doanh du lịch số22.0
Hướng dẫn du lịch quốc tế22.0
Quản trị khách sạn22.0
Điều dưỡng22.0
Dược học24.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng22.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học22.0
Y khoa27.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Công nghệ sinh học95
Kỹ thuật hóa học95
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa95
Kỹ thuật y sinh95
Kỹ thuật điện tử – viễn thông95
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo95
Công nghệ thông tin95
Công nghệ thông tin Việt – Nhật95
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu95
Khoa học máy tính95
Kỹ thuật cơ điện tử95
Kỹ thuật cơ khí95
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano95
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo95
Kỹ thuật ô tô95
Cơ điện tử ô tô95
Vật lý tài năng95
Quản trị kinh doanh95
Kế toán95
Tài chính – Ngân hàng95
Quản trị nhân lực95
Luật kinh tế95
Kinh doanh quốc tế95
Ngôn ngữ Anh95
Ngôn ngữ Trung Quốc95
Ngôn ngữ Hàn Quốc95
Ngôn ngữ Nhật95
Quản trị du lịch95
Kinh doanh du lịch số95
Hướng dẫn du lịch quốc tế95
Quản trị khách sạn95
Điều dưỡng95
Dược học95
Kỹ thuật phục hồi chức năng95
Kỹ thuật xét nghiệm y học95
Y khoa105

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGTD
Công nghệ sinh học17
Kỹ thuật hóa học17
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17
Kỹ thuật y sinh17
Kỹ thuật điện tử – viễn thông17
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo17
Công nghệ thông tin17
Công nghệ thông tin Việt – Nhật17
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu17
Khoa học máy tính17
Kỹ thuật cơ điện tử17
Kỹ thuật cơ khí17
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano17
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo17
Kỹ thuật ô tô17
Cơ điện tử ô tô17
Vật lý tài năng17
Quản trị kinh doanh17
Kế toán17
Tài chính – Ngân hàng17
Quản trị nhân lực17
Luật kinh tế17
Kinh doanh quốc tế17
Ngôn ngữ Anh17
Ngôn ngữ Trung Quốc17
Ngôn ngữ Hàn Quốc17
Ngôn ngữ Nhật17
Quản trị du lịch17
Kinh doanh du lịch số17
Hướng dẫn du lịch quốc tế17
Quản trị khách sạn17
Điều dưỡng17
Dược học17
Kỹ thuật phục hồi chức năng17
Kỹ thuật xét nghiệm y học17
Y khoa20

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Công nghệ sinh học19
Kỹ thuật hóa học19
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22
Kỹ thuật y sinh21
Kỹ thuật điện tử – viễn thông21
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo23
Công nghệ thông tin23.5
Công nghệ thông tin Việt – Nhật23
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu23
Khoa học máy tính24
Kỹ thuật cơ điện tử19
Kỹ thuật cơ khí19
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano21
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo22
Kỹ thuật ô tô22
Cơ điện tử ô tô21
Vật lý tài năng24
Quản trị kinh doanh23.5
Kế toán23.5
Tài chính – Ngân hàng23.75
Quản trị nhân lực24.5
Luật kinh tế25
Kinh doanh quốc tế23.5
Ngôn ngữ Anh23
Ngôn ngữ Trung Quốc23.75
Ngôn ngữ Hàn Quốc23.5
Ngôn ngữ Nhật22
Quản trị du lịch23.75
Kinh doanh du lịch số22
Hướng dẫn du lịch quốc tế22
Quản trị khách sạn22
Điều dưỡng19
Dược học23
Kỹ thuật phục hồi chức năng19
Kỹ thuật xét nghiệm y học19
Y khoa23

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Công nghệ sinh học17.0
Kỹ thuật hóa học17.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.0
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh)20.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)22.0
Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững)27.0
Quản trị kinh doanh19.0
Kế toán18.0
Tài chính – Ngân hàng18.0
Quản trị nhân lực18.0
Luật kinh tế18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc22.0
Ngôn ngữ Anh18.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc22.0
Vật lý (Vật lý tài năng)24.0
Du lịch (Quản trị du lịch)17.0
Quản trị khách sạn17.0
Công nghệ thông tin21.5
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)22.0
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)21.0
Kỹ thuật cơ điện tử17.0
Kỹ thuật cơ khí17.0
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)19.5
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)27.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0
Điều dưỡng19.0
Dược học21.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng19.0
Kỹ thuật ô tô18.0
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)18.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2019 và 2020 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Dược học2021
Điều dưỡng1819
Kỹ thuật xét nghiệm y học/19
Kỹ thuật phục hồi chức năng/19
Kỹ thuật điện tử viễn thông/20
Trí tuệ nhân tạo và Robot/22
Kỹ thuật y sinh1720.4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1721.3
Kỹ thuật cơ điện tử16.517
Kỹ thuật ô tô16.518
Công ngệ thông tin (Việt – Nhật)1819.05
Công nghệ thông tin1819.05
Công nghệ vật liệu16.518
Ngôn ngữ Anh1718.25
Kỹ thuật hóa học/17
Công nghệ sinh học1617
Tài chính – Ngân hàng1818.05
Kế toán1818.05
Quản trị kinh doanh1818.05