Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023

11658

Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm.

> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn UTC 2023

Ngưỡng điểm sàn nhận nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 như sau:

Tên ngành
Điểm sàn 2023
Thi THPTĐánh giá tư duy
A. Đào tạo tại Hà Nội (GHA)
Quản trị kinh doanh2150
Tài chính – Ngân hàng2050
Kế toán2150
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2250
Kinh tế20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20
Khai thác vận tải19
Kinh tế vận tải19
Kinh tế xây dựng19
Quản lý xây dựng18
Quản lý đô thị và công trình18
Toán ứng dụng1850
Khoa học máy tính2250
Công nghệ thông tin2250
Công nghệ kỹ thuật giao thông18
Kỹ thuật môi trường18
Kỹ thuật cơ khí2050
Kỹ thuật cơ điện tử2050
Kỹ thuật nhiệt1950
Kỹ thuật cơ khí động lực1850
Kỹ thuật ô tô2250
Kỹ thuật điện2050
Kỹ thuật điện tử – viễn thông2050
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2250
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo1950
Hệ thống giao thông thông minh17
Kỹ thuật xây dựng18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông17
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh)20
Kế toán (CLC Việt – Anh)20
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh)22
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh)20
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông)17
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)17
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)18
Quản lý xây dựng (CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh)18
B. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM (GSA)
Quản trị kinh doanh19
Tài chính – Ngân hàng18
Kế toán18
Công nghệ thông tin21
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng21
Kỹ thuật cơ điện tử18
Kỹ thuật cơ khí động lực18
Kỹ thuật ô tô21
Kỹ thuật điện18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19
Kiến trúc17
Kỹ thuật xây dựng17
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16
Kinh tế xây dựng17
Quản lý xây dựng17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Khai thác vận tải19

I. Điểm chuẩn UTC năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
a. Đào tạo tại Cơ sở Hà Nội (GHA)
Quản trị kinh doanh27.7
Kế toán27.57
Tài chính ngân hàng27.92
Kinh tế27.64
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.97
Khai thác vận tải26.16
Kinh tế vận tải26.73
Kinh tế xây dựng26.48
Quản lý xây dựng26.26
Quản lý đô thị và công trình26.16
Toán ứng dụng26.11
Công nghệ kỹ thuật giao thông26.51
Kỹ thuật môi trường25.12
Kỹ thuật cơ khí26.88
Kỹ thuật nhiệt25.61
Kỹ thuật cơ khí động lực25.23
Kỹ thuật điện27.23
Kỹ thuật điện tử – viễn thông27.6
Hệ thống giao thông thông minh25.36
Kỹ thuật xây dựng24.59
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng24.65
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy22.61
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh)26.68
Kế toán (CLC Việt – Anh)25.44
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh)27.98
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô CLC Việt – Anh)26.17
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông CTTT)24.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)23
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình giao thông CLC Việt – Anh)25.47
Quản lý xây dựng (CLC Việt – Anh)24.82
Quản lý xây dựng (LKQT với Đại học Bedfordshire – Anh cấp bằng)20
Quản trị kinh doanh (LKQT với Đại học Ecole Normandie – Pháp cấp bằng)20
b. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM (GSA)
Quản trị kinh doanh25.77
Tài chính – Ngân hàng26.17
Kế toán25.71
Công nghệ thông tin27.07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.71
Kỹ thuật cơ điện tử24.65
Kỹ thuật cơ khí động lực23.4
Kỹ thuật ô tô26.01
Kỹ thuật điện24.33
Kỹ thuật điện tử – viễn thông23.33
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.55
Kiến trúc23.69
Kỹ thuật xây dựng23.44
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19
Kinh tế xây dựng24.71
Quản lý xây dựng24

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.86
Kinh tế25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.64
Khai thác vận tải23.94
Kinh tế vận tải24.79
Khoa học máy tính25.36
Công nghệ thông tin25.59
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.36
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh)24.89
Kế toán (Kế toán tổng hợp CLC Việt – Anh)23.96
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh)25.09
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô CLC Việt – Anh)24.37
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông CTTT)22.47
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)22.79
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình giao thông CLC Việt – Anh)23.63
Quản lý xây dựng (CLC Việt – Anh)23.08

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩnTTNV
A. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội (GHA)
1Quản trị kinh doanh50.4913
2Tài chính – Ngân hàng501
3Kế toán501
4Toán ứng dụng50.743
5Khoa học máy tính55.536
6Công nghệ thông tin56.195
7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng50.774
8Kỹ thuật cơ khí50.728
9Kỹ thuật cơ điện tử50.292
10Kỹ thuật nhiệt501
11Kỹ thuật cơ khí động lực50.43
12Kỹ thuật ô tô50.721
13Kỹ thuật điện501
14Kỹ thuật điện tử – viễn thông55.412
15Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa51.81
16Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo50.047

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
B. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM (GSA)
1Quản trị kinh doanh708
2Kế toán680
3Công nghệ thông tin776
4Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng848
5Kỹ thuật cơ điện tử680
6Kỹ thuật ô tô714
7Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa708
8Kỹ thuật xây dựng675
9Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
10Khai thác vận tải715

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2023Tiêu chí phụ
Điểm ToánTTNV
A. Đào tạo tại Hà Nội
1Kinh tế24.968.65
2Quản trị kinh doanh24.777.42
3Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh)23.857.67
4Tài chính – Ngân hàng25.17.84
5Kế toán24.778.42
6Kế toán (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh)23.486.66
7Toán ứng dụng22.557.81
8Khoa học máy tính25.248.44
9Công nghệ thông tin25.388.21
10Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh)24.037.63
11Công nghệ kỹ thuật giao thông22.758.04
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26.158.81
13Kỹ thuật cơ khí23.797.42
14Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh)22.457.25
15Kỹ thuật cơ điện tử24.878.02
16Kỹ thuật nhiệt22.857.615
17Kỹ thuật cơ khí động lực22.857.41
18Kỹ thuật ô tô24.878.01
19Kỹ thuật điện23.728.01
20Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.267.610
21Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.197.62
22Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo24.348.41
23Hệ thống giao thông thông minh21.458.22
24Kỹ thuật môi trường21.97.45
25Quản lý đô thị và công trình22.555.42
26Kỹ thuật xây dựng22.27.82
27Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)20.97.01
28Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.35.64
29Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19.257.01
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)18.96.41
31Kỹ thuật cơ sở hạ tầng21.67.42
32Kinh tế xây dựng23.988.01
33Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh)22.77.27
34Quản lý xây dựng23.517.81
35Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh)20.57.64
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.87.84
37Khai thác vận tải24.48.42
38Kinh tế vận tải24.357.81
B. Cơ sở TPHCM
39Quản trị kinh doanh23.096.62
40Tài chính – Ngân hàng23.17.26
41Kế toán22.947.26
42Công nghệ thông tin24.547.215
43Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.837.02
44Kỹ thuật cơ điện tử22.97.411
45Kỹ thuật cơ khí động lực21.56.21
46Kỹ thuật ô tô23.478.04
47Kỹ thuật điện22.157.42
48Kỹ thuật điện tử – viễn thông22.06.68
49Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.258.08
50Kiến trúc21.256.82
51Kỹ thuật xây dựng19.555.41
52Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.155.41
53Kinh tế xây dựng21.06.62
54Quản lý xây dựng20.17.26
55Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.77.04
56Khai thác vận tải23.847.44

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Tiêu chí phụ
Điểm ToánTTNV
A. Đào tạo tại Hà Nội
1Kinh tế25.087
2Quản trị kinh doanh25.18.63
3Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh)23.37.46
4Tài chính – Ngân hàng24.958.26
5Kế toán25.058.84
6Kế toán (CLC Việt – Anh)23.37.46
7Toán ứng dụng23.48.41
8Khoa học máy tính25.258.21
9Công nghệ thông tin25.98.42
10Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh)24.658.43
11Công nghệ kỹ thuật giao thông22.758.05
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26.258.42
13Kỹ thuật cơ khí23.68.26
14Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh)20.557.05
15Kỹ thuật cơ điện tử24.858.613
16Kỹ thuật nhiệt21.257.61
17Kỹ thuật cơ khí động lực21.658.02
18Kỹ thuật ô tô24.858.61
19Kỹ thuật điện23.66.64
20Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.18.614
21Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.38.81
22Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo24.358.86
23Hệ thống giao thông thông minh17.15.615
24Kỹ thuật môi trường21.357.84
25Quản lý đô thị và công trình19.05.82
26Kỹ thuật xây dựng21.28.25
27Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)18.456.62
28Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.256.41
29Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông17.05.47
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp), Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)17.05.03
31Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17.356.23
32Kinh tế xây dựng24.18.61
33Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh)22.57.48
34Quản lý xây dựng23.57.88
35Quản lý xây dựng (CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh)18.557.81
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.48.04
37Khai thác vận tải24.78.212
38Kinh tế vận tải24.28.216
B. Cơ sở TPHCM
39Quản trị kinh doanh22.76.62
40Tài chính – Ngân hàng20.17.02
41Kế toán22.658.05
42Công nghệ thông tin24.78.05
43Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.18.62
44Kỹ thuật cơ điện tử21.86.82
45Kỹ thuật cơ khí động lực20.758.016
46Kỹ thuật ô tô23.58.02
47Kỹ thuật điện21.357.62
48Kỹ thuật điện tử – viễn thông21.17.62
49Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.057.81
50Kiến trúc17.56.04
51Kỹ thuật xây dựng17.157.03
52Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.05.23
53Kinh tế xây dựng20.37.61
54Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.157.81
55Khai thác vận tải24.258.07

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
Điểm ToánTTNV
Trụ sở chính tại Hà Nội
1Kinh tế25.15>=7.4=<2
2Quản trị kinh doanh25.3>=7.8=<3
3Tài chính – Ngân hàng24.55>=7.6=<2
4Kế toán25.5>=8.0=<8
5Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.35>=8.81
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.7>=8.2=<8
7Khai thác vận tải24.6>=7.8=<2
8Kinh tế vận tải24.05>=7.41
9Kinh tế xây dựng24.0>=8.4=<8
10Quản lý xây dựng22.8>=6.4=<3
11Kỹ thuật xây dựng21.1>=8.21
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.0>=6.41
13Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.15>=6.81
14Công nghệ thông tin25.65>=9.0=<2
15Toán ứng dụng23.05>=8.21
16Công nghệ kỹ thuật giao thông22.9>=6.4=<2
17Kỹ thuật môi trường21.2>=7.2=<4
18Kỹ thuật cơ khí24.4>=8.4=<2
19Kỹ thuật Cơ điện tử25.05>=7.8=<3
20Kỹ thuật nhiệt23.75>=8.0=<5
21Kỹ thuật cơ khí động lực22.85>=8.6=<5
22Kỹ thuật ô tô25.1>=8.6=<2
23Kỹ thuật điện24.05>=7.8=<5
24Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.35>=8.61
25Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.1>=8.6=<4
26Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo23.85>=8.61
27Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh)23.85>=7.0=<5
28Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh)25.35>=8.6=<3
29Kế toán (CLC Việt – Anh)23.3>=8.0=<7
30Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh)24.0>=8.4=<4
31Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông)16.3>=6.6=<2
32Kỹ thuật xây dựng (CLC Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)17.9>=5.2=<4
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)16.05>=6.41
34Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)21.4>=8.4=<8
Phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh
35Quản trị kinh doanh24.1>=6.6=<2
36Kế toán23.45>=8.2=<7
37Công nghệ thông tin24.3>=7.2=<4
38Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.55>=7.6=<4
39Kỹ thuật cơ điện tử23.25>=7.0=<2
40Kỹ thuật cơ khí động lực22.8>=7.2=<2
41Kỹ thuật ô tô24.15>=7.41
42Kỹ thuật điện22.55>=7.8=<4
43Kỹ thuật điện tử – viễn thông21.95>=6.2=<2
44Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.45>=7.4=<5
45Kỹ thuật môi trường15.4>=5.2=<3
46Kiến trúc20.6>=7.61
47Kỹ thuật xây dựng21.15>=7.0=<2
48Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.5>=7.0=<3
49Kinh tế xây dựng22.65>=7.0=<3
50Quản lý xây dựng21.4>=7.41
51Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.45>=6.4=<4
52Khai thác vận tải24.85>=7.2=<5

Lưu ý: Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải năm 2020 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020Tiêu chí phụ
Điểm toánxét NV
Chương trình chuẩn đào tạo tại Hà Nội
1Quản trị kinh doanh23.38.85
2Kế toán23.558.84
3Kinh tế22.88.03
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành227.67
5Khai thác vận tải21.958.22
6Kinh tế vận tải20.77.23
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng259.03
8Kinh tế xây dựng20.47.64
9Toán ứng dụng16.46.41
10Công nghệ thông tin24.759.03
11Kỹ thuật môi trường16.055.25
12Công nghệ kỹ thuật giao thông187.62
13Kỹ thuật cơ khí23.18.66
14Kỹ thuật cơ điện tử23.857.82
15Kỹ thuật nhiệt21.058.81
16Nhóm chuyên ngành:
Máy xây dựng;
– Cơ giới hóa xây dựng cầu đường;
– Cơ khí giao thông công chính;
16.75.81
17Nhóm chuyên ngành:
Kỹ thuật phương tiện đường sắt;
– Tàu điện – metro;
– Đầu máy – Toa xe;
16.353.61
18Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực19.47.43
19Kỹ thuật ô tô24.558.84
20Kỹ thuật điện21.457.22
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông22.48.67
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.058.84
23Kỹ thuật xây dựng177.42
24Kỹ thuật xây dựng công trình thủy16.555.01
25Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
26Chuyên ngành Cầu đường bộ17.17.41
27Nhóm chuyên ngành:
– Đường bộ;
– Kỹ thuật giao thông đường bộ;
17.1561
28Nhóm chuyên ngành:
Cầu hầm;
– Đường hầm và Metro;
16.756.03
29Nhóm chuyên ngành:
Đường sắt;
– Cầu – Đường sắt;
– Đường sắt đô thị;
17.26.21
30Nhóm chuyên ngành:
Đường ô tô và sân bay;
– Cầu – Đường ô tô và Sân bay;
16.261
31Nhóm chuyên ngành:
– Công trình giao thông công chính;
– Công trình giao thông đô thị;
16.156.22
32Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường16.455.82
33Nhóm chuyên ngành:
Địa kỹ thuật;
– Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình;
16.17.01
34Quản lý xây dựng17.26.24
Chương trình chất lượng cao 
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC:
Cầu – Đường bộ Việt – Pháp;
– Cầu – Đường bộ Việt – Anh;
– Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật;
16.256.61
36Công nghệ thông tin23.38.41
37Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô)20.78.29
38CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.24.83
39Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp16.256.01
40Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)16.67.62
41Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh)19.67.61
Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh
42Kỹ thuật cơ khí động lực21.26.25
43Kỹ thuật cơ điện tử20.87.21
44Kỹ thuật ô tô22.957.21
45Kỹ thuật điện20.67.45
46Kỹ thuật điện tử – Viễn thông197.47
47Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.556.83
48Công nghệ thông tin22.37.63
49Kế toán227.44
50Kinh tế21.47.44
51Kinh tế vận tải22.47.41
52Kinh tế xây dựng19.87.62
53Kỹ thuật xây dựng19.26.61
54Quản trị kinh doanh22.157.42
55Khai thác vận tải23.657.22
56Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.055.82
57Quản lý xây dựng19.256.48
58Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.48.23
59Kiến trúc16.15.85
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.