Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm.
> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn UTC 2023
Ngưỡng điểm sàn nhận nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 | |
Thi THPT | Đánh giá tư duy | |
A. Đào tạo tại Hà Nội (GHA) | ||
Quản trị kinh doanh | 21 | 50 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 50 |
Kế toán | 21 | 50 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22 | 50 |
Kinh tế | 20 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | |
Khai thác vận tải | 19 | |
Kinh tế vận tải | 19 | |
Kinh tế xây dựng | 19 | |
Quản lý xây dựng | 18 | |
Quản lý đô thị và công trình | 18 | |
Toán ứng dụng | 18 | 50 |
Khoa học máy tính | 22 | 50 |
Công nghệ thông tin | 22 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | |
Kỹ thuật môi trường | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí | 20 | 50 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20 | 50 |
Kỹ thuật nhiệt | 19 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 | 50 |
Kỹ thuật ô tô | 22 | 50 |
Kỹ thuật điện | 20 | 50 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 | 50 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 50 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 19 | 50 |
Hệ thống giao thông thông minh | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | |
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 20 | |
Kế toán (CLC Việt – Anh) | 20 | |
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 22 | |
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) | 20 | |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | 17 | |
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 18 | |
Quản lý xây dựng (CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 18 | |
B. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM (GSA) | ||
Quản trị kinh doanh | 19 | |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | |
Kế toán | 18 | |
Công nghệ thông tin | 21 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 | |
Kỹ thuật ô tô | 21 | |
Kỹ thuật điện | 18 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | |
Kiến trúc | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | |
Kinh tế xây dựng | 17 | |
Quản lý xây dựng | 17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | |
Khai thác vận tải | 19 |
I. Điểm chuẩn UTC năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
a. Đào tạo tại Cơ sở Hà Nội (GHA) | |
Quản trị kinh doanh | 27.7 |
Kế toán | 27.57 |
Tài chính ngân hàng | 27.92 |
Kinh tế | 27.64 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.97 |
Khai thác vận tải | 26.16 |
Kinh tế vận tải | 26.73 |
Kinh tế xây dựng | 26.48 |
Quản lý xây dựng | 26.26 |
Quản lý đô thị và công trình | 26.16 |
Toán ứng dụng | 26.11 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 26.51 |
Kỹ thuật môi trường | 25.12 |
Kỹ thuật cơ khí | 26.88 |
Kỹ thuật nhiệt | 25.61 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 25.23 |
Kỹ thuật điện | 27.23 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.6 |
Hệ thống giao thông thông minh | 25.36 |
Kỹ thuật xây dựng | 24.59 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 24.65 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 22.61 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 20 |
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 26.68 |
Kế toán (CLC Việt – Anh) | 25.44 |
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 27.98 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô CLC Việt – Anh) | 26.17 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông CTTT) | 24.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 23 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình giao thông CLC Việt – Anh) | 25.47 |
Quản lý xây dựng (CLC Việt – Anh) | 24.82 |
Quản lý xây dựng (LKQT với Đại học Bedfordshire – Anh cấp bằng) | 20 |
Quản trị kinh doanh (LKQT với Đại học Ecole Normandie – Pháp cấp bằng) | 20 |
b. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM (GSA) | |
Quản trị kinh doanh | 25.77 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.17 |
Kế toán | 25.71 |
Công nghệ thông tin | 27.07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.71 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24.65 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 23.4 |
Kỹ thuật ô tô | 26.01 |
Kỹ thuật điện | 24.33 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.33 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.55 |
Kiến trúc | 23.69 |
Kỹ thuật xây dựng | 23.44 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19 |
Kinh tế xây dựng | 24.71 |
Quản lý xây dựng | 24 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.86 |
Kinh tế | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.64 |
Khai thác vận tải | 23.94 |
Kinh tế vận tải | 24.79 |
Khoa học máy tính | 25.36 |
Công nghệ thông tin | 25.59 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.36 |
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 24.89 |
Kế toán (Kế toán tổng hợp CLC Việt – Anh) | 23.96 |
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 25.09 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô CLC Việt – Anh) | 24.37 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông CTTT) | 22.47 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 22.79 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình giao thông CLC Việt – Anh) | 23.63 |
Quản lý xây dựng (CLC Việt – Anh) | 23.08 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | TTNV |
A. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội (GHA) | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 50.49 | 13 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | 1 |
3 | Kế toán | 50 | 1 |
4 | Toán ứng dụng | 50.74 | 3 |
5 | Khoa học máy tính | 55.53 | 6 |
6 | Công nghệ thông tin | 56.19 | 5 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 50.77 | 4 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 50.72 | 8 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50.29 | 2 |
10 | Kỹ thuật nhiệt | 50 | 1 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 50.4 | 3 |
12 | Kỹ thuật ô tô | 50.72 | 1 |
13 | Kỹ thuật điện | 50 | 1 |
14 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 55.41 | 2 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 51.8 | 1 |
16 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 50.04 | 7 |
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
B. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM (GSA) | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 708 |
2 | Kế toán | 680 |
3 | Công nghệ thông tin | 776 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 848 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 680 |
6 | Kỹ thuật ô tô | 714 |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 708 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 675 |
9 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
10 | Khai thác vận tải | 715 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | |||
A. Đào tạo tại Hà Nội | ||||
1 | Kinh tế | 24.96 | 8.6 | 5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 24.77 | 7.4 | 2 |
3 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh) | 23.85 | 7.6 | 7 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 25.1 | 7.8 | 4 |
5 | Kế toán | 24.77 | 8.4 | 2 |
6 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh) | 23.48 | 6.6 | 6 |
7 | Toán ứng dụng | 22.55 | 7.8 | 1 |
8 | Khoa học máy tính | 25.24 | 8.4 | 4 |
9 | Công nghệ thông tin | 25.38 | 8.2 | 1 |
10 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh) | 24.03 | 7.6 | 3 |
11 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22.75 | 8.0 | 4 |
12 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.15 | 8.8 | 1 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 23.79 | 7.4 | 2 |
14 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh) | 22.45 | 7.2 | 5 |
15 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24.87 | 8.0 | 2 |
16 | Kỹ thuật nhiệt | 22.85 | 7.6 | 15 |
17 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.85 | 7.4 | 1 |
18 | Kỹ thuật ô tô | 24.87 | 8.0 | 1 |
19 | Kỹ thuật điện | 23.72 | 8.0 | 1 |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.26 | 7.6 | 10 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.19 | 7.6 | 2 |
22 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 24.34 | 8.4 | 1 |
23 | Hệ thống giao thông thông minh | 21.45 | 8.2 | 2 |
24 | Kỹ thuật môi trường | 21.9 | 7.4 | 5 |
25 | Quản lý đô thị và công trình | 22.55 | 5.4 | 2 |
26 | Kỹ thuật xây dựng | 22.2 | 7.8 | 2 |
27 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 20.9 | 7.0 | 1 |
28 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.3 | 5.6 | 4 |
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.25 | 7.0 | 1 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 18.9 | 6.4 | 1 |
31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21.6 | 7.4 | 2 |
32 | Kinh tế xây dựng | 23.98 | 8.0 | 1 |
33 | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh) | 22.7 | 7.2 | 7 |
34 | Quản lý xây dựng | 23.51 | 7.8 | 1 |
35 | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh) | 20.5 | 7.6 | 4 |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.8 | 7.8 | 4 |
37 | Khai thác vận tải | 24.4 | 8.4 | 2 |
38 | Kinh tế vận tải | 24.35 | 7.8 | 1 |
B. Cơ sở TPHCM | ||||
39 | Quản trị kinh doanh | 23.09 | 6.6 | 2 |
40 | Tài chính – Ngân hàng | 23.1 | 7.2 | 6 |
41 | Kế toán | 22.94 | 7.2 | 6 |
42 | Công nghệ thông tin | 24.54 | 7.2 | 15 |
43 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.83 | 7.0 | 2 |
44 | Kỹ thuật cơ điện tử | 22.9 | 7.4 | 11 |
45 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 21.5 | 6.2 | 1 |
46 | Kỹ thuật ô tô | 23.47 | 8.0 | 4 |
47 | Kỹ thuật điện | 22.15 | 7.4 | 2 |
48 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.0 | 6.6 | 8 |
49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.25 | 8.0 | 8 |
50 | Kiến trúc | 21.25 | 6.8 | 2 |
51 | Kỹ thuật xây dựng | 19.55 | 5.4 | 1 |
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.15 | 5.4 | 1 |
53 | Kinh tế xây dựng | 21.0 | 6.6 | 2 |
54 | Quản lý xây dựng | 20.1 | 7.2 | 6 |
55 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.7 | 7.0 | 4 |
56 | Khai thác vận tải | 23.84 | 7.4 | 4 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | |||
A. Đào tạo tại Hà Nội | ||||
1 | Kinh tế | 25.0 | 8 | 7 |
2 | Quản trị kinh doanh | 25.1 | 8.6 | 3 |
3 | Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 23.3 | 7.4 | 6 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 24.95 | 8.2 | 6 |
5 | Kế toán | 25.05 | 8.8 | 4 |
6 | Kế toán (CLC Việt – Anh) | 23.3 | 7.4 | 6 |
7 | Toán ứng dụng | 23.4 | 8.4 | 1 |
8 | Khoa học máy tính | 25.25 | 8.2 | 1 |
9 | Công nghệ thông tin | 25.9 | 8.4 | 2 |
10 | Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 24.65 | 8.4 | 3 |
11 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22.75 | 8.0 | 5 |
12 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.25 | 8.4 | 2 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 23.6 | 8.2 | 6 |
14 | Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) | 20.55 | 7.0 | 5 |
15 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24.85 | 8.6 | 13 |
16 | Kỹ thuật nhiệt | 21.25 | 7.6 | 1 |
17 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 21.65 | 8.0 | 2 |
18 | Kỹ thuật ô tô | 24.85 | 8.6 | 1 |
19 | Kỹ thuật điện | 23.6 | 6.6 | 4 |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.1 | 8.6 | 14 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.3 | 8.8 | 1 |
22 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 24.35 | 8.8 | 6 |
23 | Hệ thống giao thông thông minh | 17.1 | 5.6 | 15 |
24 | Kỹ thuật môi trường | 21.35 | 7.8 | 4 |
25 | Quản lý đô thị và công trình | 19.0 | 5.8 | 2 |
26 | Kỹ thuật xây dựng | 21.2 | 8.2 | 5 |
27 | Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 18.45 | 6.6 | 2 |
28 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.25 | 6.4 | 1 |
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17.0 | 5.4 | 7 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp), Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 17.0 | 5.0 | 3 |
31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.35 | 6.2 | 3 |
32 | Kinh tế xây dựng | 24.1 | 8.6 | 1 |
33 | Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh) | 22.5 | 7.4 | 8 |
34 | Quản lý xây dựng | 23.5 | 7.8 | 8 |
35 | Quản lý xây dựng (CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 18.55 | 7.8 | 1 |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.4 | 8.0 | 4 |
37 | Khai thác vận tải | 24.7 | 8.2 | 12 |
38 | Kinh tế vận tải | 24.2 | 8.2 | 16 |
B. Cơ sở TPHCM | ||||
39 | Quản trị kinh doanh | 22.7 | 6.6 | 2 |
40 | Tài chính – Ngân hàng | 20.1 | 7.0 | 2 |
41 | Kế toán | 22.65 | 8.0 | 5 |
42 | Công nghệ thông tin | 24.7 | 8.0 | 5 |
43 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.1 | 8.6 | 2 |
44 | Kỹ thuật cơ điện tử | 21.8 | 6.8 | 2 |
45 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 20.75 | 8.0 | 16 |
46 | Kỹ thuật ô tô | 23.5 | 8.0 | 2 |
47 | Kỹ thuật điện | 21.35 | 7.6 | 2 |
48 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.1 | 7.6 | 2 |
49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.05 | 7.8 | 1 |
50 | Kiến trúc | 17.5 | 6.0 | 4 |
51 | Kỹ thuật xây dựng | 17.15 | 7.0 | 3 |
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 | 5.2 | 3 |
53 | Kinh tế xây dựng | 20.3 | 7.6 | 1 |
54 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.15 | 7.8 | 1 |
55 | Khai thác vận tải | 24.25 | 8.0 | 7 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | |||
Trụ sở chính tại Hà Nội | ||||
1 | Kinh tế | 25.15 | >=7.4 | =<2 |
2 | Quản trị kinh doanh | 25.3 | >=7.8 | =<3 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 24.55 | >=7.6 | =<2 |
4 | Kế toán | 25.5 | >=8.0 | =<8 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.35 | >=8.8 | 1 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.7 | >=8.2 | =<8 |
7 | Khai thác vận tải | 24.6 | >=7.8 | =<2 |
8 | Kinh tế vận tải | 24.05 | >=7.4 | 1 |
9 | Kinh tế xây dựng | 24.0 | >=8.4 | =<8 |
10 | Quản lý xây dựng | 22.8 | >=6.4 | =<3 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 21.1 | >=8.2 | 1 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 | >=6.4 | 1 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.15 | >=6.8 | 1 |
14 | Công nghệ thông tin | 25.65 | >=9.0 | =<2 |
15 | Toán ứng dụng | 23.05 | >=8.2 | 1 |
16 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22.9 | >=6.4 | =<2 |
17 | Kỹ thuật môi trường | 21.2 | >=7.2 | =<4 |
18 | Kỹ thuật cơ khí | 24.4 | >=8.4 | =<2 |
19 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 25.05 | >=7.8 | =<3 |
20 | Kỹ thuật nhiệt | 23.75 | >=8.0 | =<5 |
21 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.85 | >=8.6 | =<5 |
22 | Kỹ thuật ô tô | 25.1 | >=8.6 | =<2 |
23 | Kỹ thuật điện | 24.05 | >=7.8 | =<5 |
24 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.35 | >=8.6 | 1 |
25 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.1 | >=8.6 | =<4 |
26 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 23.85 | >=8.6 | 1 |
27 | Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 23.85 | >=7.0 | =<5 |
28 | Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 25.35 | >=8.6 | =<3 |
29 | Kế toán (CLC Việt – Anh) | 23.3 | >=8.0 | =<7 |
30 | Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) | 24.0 | >=8.4 | =<4 |
31 | Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) | 16.3 | >=6.6 | =<2 |
32 | Kỹ thuật xây dựng (CLC Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | 17.9 | >=5.2 | =<4 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | 16.05 | >=6.4 | 1 |
34 | Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 21.4 | >=8.4 | =<8 |
Phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh | ||||
35 | Quản trị kinh doanh | 24.1 | >=6.6 | =<2 |
36 | Kế toán | 23.45 | >=8.2 | =<7 |
37 | Công nghệ thông tin | 24.3 | >=7.2 | =<4 |
38 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.55 | >=7.6 | =<4 |
39 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23.25 | >=7.0 | =<2 |
40 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.8 | >=7.2 | =<2 |
41 | Kỹ thuật ô tô | 24.15 | >=7.4 | 1 |
42 | Kỹ thuật điện | 22.55 | >=7.8 | =<4 |
43 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.95 | >=6.2 | =<2 |
44 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.45 | >=7.4 | =<5 |
45 | Kỹ thuật môi trường | 15.4 | >=5.2 | =<3 |
46 | Kiến trúc | 20.6 | >=7.6 | 1 |
47 | Kỹ thuật xây dựng | 21.15 | >=7.0 | =<2 |
48 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.5 | >=7.0 | =<3 |
49 | Kinh tế xây dựng | 22.65 | >=7.0 | =<3 |
50 | Quản lý xây dựng | 21.4 | >=7.4 | 1 |
51 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.45 | >=6.4 | =<4 |
52 | Khai thác vận tải | 24.85 | >=7.2 | =<5 |
Lưu ý: Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 | Tiêu chí phụ | |
Điểm toán | xét NV | |||
Chương trình chuẩn đào tạo tại Hà Nội | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 23.3 | 8.8 | 5 |
2 | Kế toán | 23.55 | 8.8 | 4 |
3 | Kinh tế | 22.8 | 8.0 | 3 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 7.6 | 7 |
5 | Khai thác vận tải | 21.95 | 8.2 | 2 |
6 | Kinh tế vận tải | 20.7 | 7.2 | 3 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 9.0 | 3 |
8 | Kinh tế xây dựng | 20.4 | 7.6 | 4 |
9 | Toán ứng dụng | 16.4 | 6.4 | 1 |
10 | Công nghệ thông tin | 24.75 | 9.0 | 3 |
11 | Kỹ thuật môi trường | 16.05 | 5.2 | 5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | 7.6 | 2 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 23.1 | 8.6 | 6 |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23.85 | 7.8 | 2 |
15 | Kỹ thuật nhiệt | 21.05 | 8.8 | 1 |
16 | Nhóm chuyên ngành: – Máy xây dựng; – Cơ giới hóa xây dựng cầu đường; – Cơ khí giao thông công chính; | 16.7 | 5.8 | 1 |
17 | Nhóm chuyên ngành: – Kỹ thuật phương tiện đường sắt; – Tàu điện – metro; – Đầu máy – Toa xe; | 16.35 | 3.6 | 1 |
18 | Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực | 19.4 | 7.4 | 3 |
19 | Kỹ thuật ô tô | 24.55 | 8.8 | 4 |
20 | Kỹ thuật điện | 21.45 | 7.2 | 2 |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.4 | 8.6 | 7 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.05 | 8.8 | 4 |
23 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | 7.4 | 2 |
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.55 | 5.0 | 1 |
25 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |||
26 | Chuyên ngành Cầu đường bộ | 17.1 | 7.4 | 1 |
27 | Nhóm chuyên ngành: – Đường bộ; – Kỹ thuật giao thông đường bộ; | 17.15 | 6 | 1 |
28 | Nhóm chuyên ngành: – Cầu hầm; – Đường hầm và Metro; | 16.75 | 6.0 | 3 |
29 | Nhóm chuyên ngành: – Đường sắt; – Cầu – Đường sắt; – Đường sắt đô thị; | 17.2 | 6.2 | 1 |
30 | Nhóm chuyên ngành: – Đường ô tô và sân bay; – Cầu – Đường ô tô và Sân bay; | 16.2 | 6 | 1 |
31 | Nhóm chuyên ngành: – Công trình giao thông công chính; – Công trình giao thông đô thị; | 16.15 | 6.2 | 2 |
32 | Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường | 16.45 | 5.8 | 2 |
33 | Nhóm chuyên ngành: – Địa kỹ thuật; – Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình; | 16.1 | 7.0 | 1 |
34 | Quản lý xây dựng | 17.2 | 6.2 | 4 |
Chương trình chất lượng cao | ||||
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC: – Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; – Cầu – Đường bộ Việt – Anh; – Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật; | 16.25 | 6.6 | 1 |
36 | Công nghệ thông tin | 23.3 | 8.4 | 1 |
37 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 20.7 | 8.2 | 9 |
38 | CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.2 | 4.8 | 3 |
39 | Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp | 16.25 | 6.0 | 1 |
40 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 16.6 | 7.6 | 2 |
41 | Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 19.6 | 7.6 | 1 |
Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh | ||||
42 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 21.2 | 6.2 | 5 |
43 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20.8 | 7.2 | 1 |
44 | Kỹ thuật ô tô | 22.95 | 7.2 | 1 |
45 | Kỹ thuật điện | 20.6 | 7.4 | 5 |
46 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 19 | 7.4 | 7 |
47 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.55 | 6.8 | 3 |
48 | Công nghệ thông tin | 22.3 | 7.6 | 3 |
49 | Kế toán | 22 | 7.4 | 4 |
50 | Kinh tế | 21.4 | 7.4 | 4 |
51 | Kinh tế vận tải | 22.4 | 7.4 | 1 |
52 | Kinh tế xây dựng | 19.8 | 7.6 | 2 |
53 | Kỹ thuật xây dựng | 19.2 | 6.6 | 1 |
54 | Quản trị kinh doanh | 22.15 | 7.4 | 2 |
55 | Khai thác vận tải | 23.65 | 7.2 | 2 |
56 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.05 | 5.8 | 2 |
57 | Quản lý xây dựng | 19.25 | 6.4 | 8 |
58 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.4 | 8.2 | 3 |
59 | Kiến trúc | 16.1 | 5.8 | 5 |