Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2022
Điểm sàn
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 21.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.0 |
Kế toán | 21.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22.0 |
Kinh tế | 20.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Khai thác vận tải | 19.0 |
Kinh tế vận tải | 19.0 |
Kinh tế xây dựng | 19.0 |
Quản lý xây dựng | 18.0 |
Quản lý đô thị và công trình | 18.0 |
Toán ứng dụng | 18.0 |
Khoa học máy tính | 22.0 |
Công nghệ thông tin | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18.0 |
Kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 20.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 19.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô | 22.0 |
Kỹ thuật điện | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.0 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 19.0 |
Hệ thống giao thông thông minh | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 20.0 |
Kế toán (CLC Việt – Anh) | 20.0 |
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 22.0 |
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | 17.0 |
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 18.0 |
Quản lý xây dựng (CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 18.0 |
Điểm chuẩn UTC năm 2022
I. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét học bạ |
Tiêu chí phụ |
|
Điểm Toán | Thứ tự NV | ||
Quản trị kinh doanh | 27.8 | 9.07 | 2 |
Kế toán | 27.67 | 9.07 | 1 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.12 | 9.2 | 1 |
Kinh tế | 27.75 | 8.97 | 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.9 | 8.87 | 3 |
Khai thác vận tải | 25.92 | 8.4 | 2 |
Kinh tế vận tải | 26.53 | 8.4 | |
Kinh tế xây dựng | 26.18 | 8.4 | 2 |
Quản lý xây dựng | 25.67 | 8.57 | 2 |
Quản lý đô thị và công trình | 25.25 | 8.87 | 3 |
Toán ứng dụng | 25.97 | 8.97 | 2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 26.08 | 8.27 | 1 |
Kỹ thuật môi trường | 23.77 | 7.03 | 5 |
Kỹ thuật cơ khí | 26.9 | 9.43 | 2 |
Kỹ thuật nhiệt | 25.17 | 8.43 | 6 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 24.22 | 7.33 | 2 |
Kỹ thuật điện | 27.12 | 9.0 | 1 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.62 | 8.63 | 1 |
Hệ thống giao thông thông minh | 25.02 | 8.17 | 5 |
Kỹ thuật xây dựng | 24.3 | 7.63 | 2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21.7 | 7.17 | 3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19.12 | 5.87 | 4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.23 | 6.93 | 2 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 26.83 | 8.73 | 1 |
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 25.95 | 8.87 | 2 |
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 28.37 | 8.97 | 1 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô Việt – Anh) | 26.73 | 9.0 | 1 |
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.2 | 6.0 | 1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC: – Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; – Cầu – Đường bộ Việt – Anh; – Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật; |
22.13 | 7.0 | 1 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 24.68 | 8.4 | 3 |
Quản lý xây dựng (CLC Quản lý Xây dựng Việt – Anh) | 21.28 | 7.3 | 3 |
Quản lý xây dựng (ĐH Bedfordshire – nước Anh cấp bằng) | 21.0 | 6.37 | 2 |
Kinh doanh quốc tế (ĐH Ecole Normandie – Pháp cấp bằng) | 24.37 | 6.8 | 6 |
Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
- Theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 6/6/2022 của Bộ Giáo dục Đào tạo, để đảm bảo đầy đủ quyền trúng tuyển của thí sinh, từ ngày 22/7/2022 – 20/8/2022, đề nghị thí sinh đăng ký nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trên vào hệ thống của Bộ GD&ĐT. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển ở trên vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
- Thí sinh muốn theo học ngành yêu thích của mình tại trường Đại học Giao thông vận tải (mã tuyển sinh GHA). Khi đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, thí sinh đặt nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên là Nguyện vọng I để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022 nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển.
Từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022, thí sinh phải thực hiện:
- Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân tại Phụ lục V theo Công văn số 2598/CV/BGDĐT-GDĐH của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 26/6/2022 (đính kèm thông báo này) và kê khai thông tin trên phiếu.
- Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của bộ GD&ĐT.
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học
Trước 17h00 ngày 17/9/2022, nhà trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2022.
Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống nhập học của Nhà trường trước 17h00 ngày 30/9/2022 (sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết về việc xác nhận nhập học sau)
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo phương thức xét tuyển kết hợp như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
1. Cơ sở tại Hà Nội | |||
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 24.6 | 7.6 | 11 |
Kế toán (CLC Việt – Anh) | 23.6 | 7.6 | 1 |
Khoa học máy tính | 23.35 | 7.6 | 4 |
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 24.75 | 8.0 | 1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.95 | 7.2 | 9 |
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) | 23.75 | 7.0 | 1 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.55 | 7.8 | 1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.55 | 7.8 | 1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp), Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 21.75 | 6.0 | 1 |
Quản lý xây dựng (CLC Việt – Anh) | 23.6 | 7.6 | 1 |
Khai thác vận tải | 23.15 | 5.4 | 1 |
Kinh tế vận tải | 24.7 | 8.2 | 1 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội | |||
Khoa học máy tính | 17.41 | 5.37 | 1 |
Công nghệ thông tin | 14.22 | 3.73 | 4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14.25 | 4.0 | 2 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 128.72 | 3.7 | 6 |
Kỹ thuật điện | 16.37 | 5.77 | 1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.1 | 5.9 | 1 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 20.37 | 5.3 | 4 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
1. Cơ sở đào tạo tại Hà Nội | |||
Kinh tế | 25.0 | 8 | 7 |
Quản trị kinh doanh | 25.1 | 8.6 | 3 |
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 23.3 | 7.4 | 6 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.95 | 8.2 | 6 |
Kế toán | 25.05 | 8.8 | 4 |
Kế toán (CLC Việt – Anh) | 23.3 | 7.4 | 6 |
Toán ứng dụng | 23.4 | 8.4 | 1 |
Khoa học máy tính | 25.25 | 8.2 | 1 |
Công nghệ thông tin | 25.9 | 8.4 | 2 |
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 24.65 | 8.4 | 3 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22.75 | 8.0 | 5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.25 | 8.4 | 2 |
Kỹ thuật cơ khí | 23.6 | 8.2 | 6 |
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) | 20.55 | 7.0 | 5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24.85 | 8.6 | 13 |
Kỹ thuật nhiệt | 21.25 | 7.6 | 1 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21.65 | 8.0 | 2 |
Kỹ thuật ô tô | 24.85 | 8.6 | 1 |
Kỹ thuật điện | 23.6 | 6.6 | 4 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.1 | 8.6 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.3 | 8.8 | 1 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 24.35 | 8.8 | 6 |
Hệ thống giao thông thông minh | 17.1 | 5.6 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 21.35 | 7.8 | 4 |
Quản lý đô thị và công trình | 19.0 | 5.8 | 2 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.2 | 8.2 | 5 |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 18.45 | 6.6 | 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.25 | 6.4 | 1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17.0 | 5.4 | 7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp), Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 17.0 | 5.0 | 3 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.35 | 6.2 | 3 |
Kinh tế xây dựng | 24.1 | 8.6 | 1 |
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh) | 22.5 | 7.4 | 8 |
Quản lý xây dựng | 23.5 | 7.8 | 8 |
Quản lý xây dựng (CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 18.55 | 7.8 | 1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.4 | 8.0 | 4 |
Khai thác vận tải | 24.7 | 8.2 | 12 |
Kinh tế vận tải | 24.2 | 8.2 | 16 |
2. Cơ sở TPHCM | |||
Quản trị kinh doanh | 22.7 | 6.6 | 2 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.1 | 7.0 | 2 |
Kế toán | 22.65 | 8.0 | 5 |
Công nghệ thông tin | 24.7 | 8.0 | 5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.1 | 8.6 | 2 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 21.8 | 6.8 | 2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 20.75 | 8.0 | 16 |
Kỹ thuật ô tô | 23.5 | 8.0 | 2 |
Kỹ thuật điện | 21.35 | 7.6 | 2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.1 | 7.6 | 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.05 | 7.8 | 1 |
Kiến trúc | 17.5 | 6.0 | 4 |
Kỹ thuật xây dựng | 17.15 | 7.0 | 3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 | 5.2 | 3 |
Kinh tế xây dựng | 20.3 | 7.6 | 1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.15 | 7.8 | 1 |
Khai thác vận tải | 24.25 | 8.0 | 7 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
Trụ sở chính tại Hà Nội | |||
Kinh tế | 25.15 | >=7.4 | =<2 |
Quản trị kinh doanh | 25.3 | >=7.8 | =<3 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.55 | >=7.6 | =<2 |
Kế toán | 25.5 | >=8.0 | =<8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.35 | >=8.8 | 1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.7 | >=8.2 | =<8 |
Khai thác vận tải | 24.6 | >=7.8 | =<2 |
Kinh tế vận tải | 24.05 | >=7.4 | 1 |
Kinh tế xây dựng | 24.0 | >=8.4 | =<8 |
Quản lý xây dựng | 22.8 | >=6.4 | =<3 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.1 | >=8.2 | 1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 | >=6.4 | 1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.15 | >=6.8 | 1 |
Công nghệ thông tin | 25.65 | >=9.0 | =<2 |
Toán ứng dụng | 23.05 | >=8.2 | 1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22.9 | >=6.4 | =<2 |
Kỹ thuật môi trường | 21.2 | >=7.2 | =<4 |
Kỹ thuật cơ khí | 24.4 | >=8.4 | =<2 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 25.05 | >=7.8 | =<3 |
Kỹ thuật nhiệt | 23.75 | >=8.0 | =<5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.85 | >=8.6 | =<5 |
Kỹ thuật ô tô | 25.1 | >=8.6 | =<2 |
Kỹ thuật điện | 24.05 | >=7.8 | =<5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.35 | >=8.6 | 1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.1 | >=8.6 | =<4 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 23.85 | >=8.6 | 1 |
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) | 23.85 | >=7.0 | =<5 |
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) | 25.35 | >=8.6 | =<3 |
Kế toán (CLC Việt – Anh) | 23.3 | >=8.0 | =<7 |
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) | 24.0 | >=8.4 | =<4 |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) | 16.3 | >=6.6 | =<2 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | 17.9 | >=5.2 | =<4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | 16.05 | >=6.4 | 1 |
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 21.4 | >=8.4 | =<8 |
Phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh | |||
Quản trị kinh doanh | 24.1 | >=6.6 | =<2 |
Kế toán | 23.45 | >=8.2 | =<7 |
Công nghệ thông tin | 24.3 | >=7.2 | =<4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.55 | >=7.6 | =<4 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.25 | >=7.0 | =<2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.8 | >=7.2 | =<2 |
Kỹ thuật ô tô | 24.15 | >=7.4 | 1 |
Kỹ thuật điện | 22.55 | >=7.8 | =<4 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.95 | >=6.2 | =<2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.45 | >=7.4 | =<5 |
Kỹ thuật môi trường | 15.4 | >=5.2 | =<3 |
Kiến trúc | 20.6 | >=7.6 | 1 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.15 | >=7.0 | =<2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.5 | >=7.0 | =<3 |
Kinh tế xây dựng | 22.65 | >=7.0 | =<3 |
Quản lý xây dựng | 21.4 | >=7.4 | 1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.45 | >=6.4 | =<4 |
Khai thác vận tải | 24.85 | >=7.2 | =<5 |
Lưu ý: Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | |
Điểm toán | xét NV | ||
Quản trị kinh doanh | 23.3 | 8.8 | 5 |
Kế toán | 23.55 | 8.8 | 4 |
Kinh tế | 22.8 | 8.0 | 3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 7.6 | 7 |
Khai thác vận tải | 21.95 | 8.2 | 2 |
Kinh tế vận tải | 20.7 | 7.2 | 3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 9.0 | 3 |
Kinh tế xây dựng | 20.4 | 7.6 | 4 |
Toán ứng dụng | 16.4 | 6.4 | 1 |
Công nghệ thông tin | 24.75 | 9.0 | 3 |
Kỹ thuật môi trường | 16.05 | 5.2 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | 7.6 | 2 |
Kỹ thuật cơ khí | 23.1 | 8.6 | 6 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.85 | 7.8 | 2 |
Kỹ thuật nhiệt | 21.05 | 8.8 | 1 |
Nhóm chuyên ngành: – Máy xây dựng; – Cơ giới hóa xây dựng cầu đường; – Cơ khí giao thông công chính; |
16.7 | 5.8 | 1 |
Nhóm chuyên ngành: – Kỹ thuật phương tiện đường sắt; – Tàu điện – metro; – Đầu máy – Toa xe; |
16.35 | 3.6 | 1 |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực | 19.4 | 7.4 | 3 |
Kỹ thuật ô tô | 24.55 | 8.8 | 4 |
Kỹ thuật điện | 21.45 | 7.2 | 2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.4 | 8.6 | 7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.05 | 8.8 | 4 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 7.4 | 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.55 | 5.0 | 1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |||
Chuyên ngành Cầu đường bộ | 17.1 | 7.4 | 1 |
Nhóm chuyên ngành: – Đường bộ; – Kỹ thuật giao thông đường bộ; |
17.15 | 6 | 1 |
Nhóm chuyên ngành: – Cầu hầm; – Đường hầm và Metro; |
16.75 | 6.0 | 3 |
Nhóm chuyên ngành: – Đường sắt; – Cầu – Đường sắt; – Đường sắt đô thị; |
17.2 | 6.2 | 1 |
Nhóm chuyên ngành: – Đường ô tô và sân bay; – Cầu – Đường ô tô và Sân bay; |
16.2 | 6 | 1 |
Nhóm chuyên ngành: – Công trình giao thông công chính; – Công trình giao thông đô thị; |
16.15 | 6.2 | 2 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường | 16.45 | 5.8 | 2 |
Nhóm chuyên ngành: – Địa kỹ thuật; – Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình; |
16.1 | 7.0 | 1 |
Quản lý xây dựng | 17.2 | 6.2 | 4 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC: – Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; – Cầu – Đường bộ Việt – Anh; – Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật; |
16.25 | 6.6 | 1 |
Công nghệ thông tin | 23.3 | 8.4 | 1 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 20.7 | 8.2 | 9 |
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.2 | 4.8 | 3 |
Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp | 16.25 | 6.0 | 1 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 16.6 | 7.6 | 2 |
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 19.6 | 7.6 | 1 |
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH | |||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21.2 | 6.2 | 5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20.8 | 7.2 | 1 |
Kỹ thuật ô tô | 22.95 | 7.2 | 1 |
Kỹ thuật điện | 20.6 | 7.4 | 5 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 19 | 7.4 | 7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.55 | 6.8 | 3 |
Công nghệ thông tin | 22.3 | 7.6 | 3 |
Kế toán | 22 | 7.4 | 4 |
Kinh tế | 21.4 | 7.4 | 4 |
Kinh tế vận tải | 22.4 | 7.4 | 1 |
Kinh tế xây dựng | 19.8 | 7.6 | 2 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.2 | 6.6 | 1 |
Quản trị kinh doanh | 22.15 | 7.4 | 2 |
Khai thác vận tải | 23.65 | 7.2 | 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.05 | 5.8 | 2 |
Quản lý xây dựng | 19.25 | 6.4 | 8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.4 | 8.2 | 3 |
Kiến trúc | 16.1 | 5.8 | 5 |