Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2024
I. Điểm chuẩn UTC năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
- PT1: Xét học bạ THPT
- PT2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- PT3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024
- PT4: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | |||
I. Đào tạo tại trụ sở chính tại Hà Nội | ||||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26.71 | |||
2 | Kinh tế | 7310101 | 27.87 | 53.21 | ||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 27.84 | 52.06 | ||
4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | 7340101 QT | 27.04 | 52.64 | ||
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 28.23 | 51.49 | ||
6 | Kế toán | 7340301 | 27.8 | 51.19 | ||
7 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 7340301 QT | 26.17 | 50 | ||
8 | Toán ứng dụng | 7460112 | 26.89 | 50.34 | ||
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | 58.34 | |||
10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 28.51 | 54.06 | ||
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 57.58 | |||
12 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | 7480201 QT | 27.94 | 51.35 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | 26.68 | |||
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 59.91 | |||
15 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 27.21 | 53.26 | ||
16 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | 7520103 QT | 26.13 | 50.04 | ||
17 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 56.16 | |||
18 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 26.07 | 50.08 | ||
19 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 25.87 | 50.49 | ||
20 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 56.14 | |||
21 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 27.45 | 51.37 | ||
22 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 27.83 | 53.64 | ||
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 56.79 | |||
24 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | 27.88 | 54.53 | ||
25 | Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | 26.2 | |||
26 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 25.94 | |||
27 | Kiến trúc | 7580101 | 26.27 | |||
28 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | ||||
29 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 25.56 | 50.47 | ||
30 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 QT | 24.96 | 50 | ||
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 7580202 | 24.8 | |||
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 23.08 | 50.09 | ||
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 7580205 QT | 24.62 | 50 | ||
34 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 25.53 | |||
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 26.75 | 52.62 | ||
36 | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 7580301 QT | 25.42 | 51.32 | ||
37 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 26.56 | |||
38 | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 7580302 QT | 25.12 | 50 | ||
39 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 27.29 | 50 | ||
40 | Khai thác vận tải | 7840101 | 26.59 | 50.59 | ||
41 | Kinh tế vận tải | 7840104 | 27.2 | 50.35 | ||
42 | Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản lý xây dựng (ĐH Bedfordshire – Vương quốc Anh cấp bằng, 100% tiếng Anh) | 7580302 LK | 20.95 | |||
43 | Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng, 100% tiếng Anh) | 7340101 LK | 20.09 | |||
44 | Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu – Đường sắt tốc độ cao (ĐH Dongyang – Hàn Quốc cấp bằng, 100% tiếng Anh) | 7580205 LK | 18 | |||
I. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM | ||||||
45 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26.2 | 760 | ||
46 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 27.36 | |||
47 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 27.13 | |||
48 | Kế toán | 7340301 | 26.4 | 735 | ||
49 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 27.55 | 800 | ||
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 27.99 | 890 | ||
51 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 26.24 | |||
52 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 25.21 | |||
53 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 26.82 | 760 | ||
54 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 25.89 | |||
55 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 25.4 | |||
56 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 26.64 | 815 | ||
57 | Kiến trúc | 7580101 | 24.84 | |||
58 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 24.26 | 690 | ||
59 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 21.53 | 660 | ||
60 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 24.97 | |||
61 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 24.87 | |||
62 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 25.4 | |||
63 | Khai thác vận tải | 7840101 | 26.97 | 785 |
****Xét tuyển kết hợp:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 28.8 |
2 | Khoa học máy tính | 7480101 | 28.18 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 28.08 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 27.58 |
5 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 27.22 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 28.1 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
I. Đào tạo tại trụ sở chính tại Hà Nội | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24.1 |
2 | Kinh tế | 7310101 | 25.19 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.1 |
4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | 7340101 QT | 23.96 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 25.46 |
6 | Kế toán | 7340301 | 25.2 |
7 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 7340301 QT | 23.51 |
8 | Toán ứng dụng | 7460112 | 23.91 |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | 25.41 |
10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 24.55 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25.41 |
12 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | 7480201 QT | 24.4 |
13 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | 23.37 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 26.45 |
15 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 24.93 |
16 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | 7520103 QT | 23.84 |
17 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 25.66 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 24.25 |
19 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 23.86 |
20 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 25.35 |
21 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 24.63 |
22 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 25.15 |
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 25.89 |
24 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | 25.15 |
25 | Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | 22.8 |
26 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 22.25 |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 21.6 |
28 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | 23.28 |
29 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 23.19 |
30 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 QT | 21.4 |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 7580202 | 21.15 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 21.15 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 7580205 QT | 20.5 |
34 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 22.65 |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 24.45 |
36 | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 7580301 QT | 22.85 |
37 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 23.93 |
38 | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 7580302 QT | 21.35 |
39 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 24.3 |
40 | Khai thác vận tải | 7840101 | 25.07 |
41 | Kinh tế vận tải | 7840104 | 25.01 |
I. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM | |||
42 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 23.56 |
43 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 24.59 |
44 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 24.07 |
45 | Kế toán | 7340301 | 23.95 |
46 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 24.73 |
47 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25.86 |
48 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 24.45 |
49 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 23.81 |
50 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 24.49 |
51 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 24.06 |
52 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 24.35 |
53 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 24.87 |
54 | Kiến trúc | 7580101 | 22.05 |
55 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 21.25 |
56 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 20 |
57 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 22.75 |
58 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 22.15 |
59 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 22.85 |
60 | Khai thác vận tải | 7840101 | 25.33 |