Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022

8675

Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2022

Điểm sàn

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quản trị kinh doanh 21.0
Tài chính – Ngân hàng 20.0
Kế toán 21.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22.0
Kinh tế 20.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0
Khai thác vận tải 19.0
Kinh tế vận tải 19.0
Kinh tế xây dựng 19.0
Quản lý xây dựng 18.0
Quản lý đô thị và công trình 18.0
Toán ứng dụng  18.0
Khoa học máy tính 22.0
Công nghệ thông tin 22.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông  18.0
Kỹ thuật môi trường  18.0
Kỹ thuật cơ khí 20.0
Kỹ thuật cơ điện tử  20.0
Kỹ thuật nhiệt  19.0
Kỹ thuật cơ khí động lực  18.0
Kỹ thuật ô tô  22.0
Kỹ thuật điện  20.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông  20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  22.0
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo  19.0
Hệ thống giao thông thông minh  17.0
Kỹ thuật xây dựng  18.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  17.0
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh)  20.0
Kế toán (CLC Việt – Anh)  20.0
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh)  22.0
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh)  20.0
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông)  17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)  17.0
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)  18.0
Quản lý xây dựng (CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh)  18.0

Điểm chuẩn UTC năm 2022

I. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét học bạ
Tiêu chí phụ
Điểm Toán Thứ tự NV
Quản trị kinh doanh 27.8 9.07 2
Kế toán 27.67 9.07 1
Tài chính – Ngân hàng 28.12 9.2 1
Kinh tế 27.75 8.97 2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.9 8.87 3
Khai thác vận tải 25.92 8.4 2
Kinh tế vận tải 26.53 8.4
Kinh tế xây dựng 26.18 8.4 2
Quản lý xây dựng 25.67 8.57 2
Quản lý đô thị và công trình 25.25 8.87 3
Toán ứng dụng 25.97 8.97 2
Công nghệ kỹ thuật giao thông 26.08 8.27 1
Kỹ thuật môi trường 23.77 7.03 5
Kỹ thuật cơ khí 26.9 9.43 2
Kỹ thuật nhiệt 25.17 8.43 6
Kỹ thuật cơ khí động lực 24.22 7.33 2
Kỹ thuật điện 27.12 9.0 1
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27.62 8.63 1
Hệ thống giao thông thông minh 25.02 8.17 5
Kỹ thuật xây dựng 24.3 7.63 2
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 21.7 7.17 3
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19.12 5.87 4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.23 6.93 2
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO    
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) 26.83 8.73 1
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 25.95 8.87 2
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh)  28.37 8.97 1
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô Việt – Anh)  26.73 9.0 1
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  22.2 6.0 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC:
Cầu – Đường bộ Việt – Pháp;
– Cầu – Đường bộ Việt – Anh;
– Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật;
 22.13 7.0 1
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)  24.68 8.4 3
Quản lý xây dựng (CLC Quản lý Xây dựng Việt – Anh) 21.28 7.3 3
Quản lý xây dựng (ĐH Bedfordshire – nước Anh cấp bằng) 21.0 6.37 2
Kinh doanh quốc tế (ĐH Ecole Normandie – Pháp cấp bằng) 24.37 6.8 6

Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

  • Theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 6/6/2022 của Bộ Giáo dục Đào tạo, để đảm bảo đầy đủ quyền trúng tuyển của thí sinh, từ ngày 22/7/2022 – 20/8/2022, đề nghị thí sinh đăng ký nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trên vào hệ thống của Bộ GD&ĐT. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển ở trên vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
  • Thí sinh muốn theo học ngành yêu thích của mình tại trường Đại học Giao thông vận tải (mã tuyển sinh GHA). Khi đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, thí sinh đặt nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên là Nguyện vọng I để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022)

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022 nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

Từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022, thí sinh phải thực hiện:

  • Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân tại Phụ lục V theo Công văn số 2598/CV/BGDĐT-GDĐH của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 26/6/2022 (đính kèm thông báo này) và kê khai thông tin trên phiếu.
  • Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của bộ GD&ĐT.

Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học

Trước 17h00 ngày 17/9/2022, nhà trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2022.

Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống nhập học của Nhà trường trước 17h00 ngày 30/9/2022 (sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết về việc xác nhận nhập học sau)

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo phương thức xét tuyển kết hợp như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm Toán TTNV
1. Cơ sở tại Hà Nội
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) 24.6 7.6 11
Kế toán (CLC Việt – Anh) 23.6 7.6 1
Khoa học máy tính 23.35 7.6 4
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) 24.75 8.0 1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.95 7.2 9
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) 23.75 7.0 1
Kỹ thuật cơ điện tử 23.55 7.8 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.55 7.8 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp), Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) 21.75 6.0 1
Quản lý xây dựng (CLC Việt – Anh) 23.6 7.6 1
Khai thác vận tải 23.15 5.4 1
Kinh tế vận tải 24.7 8.2 1

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm Toán TTNV
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội
Khoa học máy tính 17.41 5.37 1
Công nghệ thông tin 14.22 3.73 4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14.25 4.0 2
Kỹ thuật cơ điện tử 128.72 3.7 6
Kỹ thuật điện 16.37 5.77 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.1 5.9 1
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 20.37 5.3 4

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm Toán TTNV
1. Cơ sở đào tạo tại Hà Nội
Kinh tế 25.0 8 7
Quản trị kinh doanh 25.1 8.6 3
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) 23.3 7.4 6
Tài chính – Ngân hàng 24.95 8.2 6
Kế toán 25.05 8.8 4
Kế toán (CLC Việt – Anh) 23.3 7.4 6
Toán ứng dụng 23.4 8.4 1
Khoa học máy tính 25.25 8.2 1
Công nghệ thông tin 25.9 8.4 2
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) 24.65 8.4 3
Công nghệ kỹ thuật giao thông 22.75 8.0 5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.25 8.4 2
Kỹ thuật cơ khí 23.6 8.2 6
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) 20.55 7.0 5
Kỹ thuật cơ điện tử 24.85 8.6 13
Kỹ thuật nhiệt 21.25 7.6 1
Kỹ thuật cơ khí động lực 21.65 8.0 2
Kỹ thuật ô tô 24.85 8.6 1
Kỹ thuật điện 23.6 6.6 4
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.1 8.6 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.3 8.8 1
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 24.35 8.8 6
Hệ thống giao thông thông minh 17.1 5.6 15
Kỹ thuật môi trường 21.35 7.8 4
Quản lý đô thị và công trình 19.0 5.8 2
Kỹ thuật xây dựng 21.2 8.2 5
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 18.45 6.6 2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.25 6.4 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17.0 5.4 7
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp), Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) 17.0 5.0 3
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.35 6.2 3
Kinh tế xây dựng 24.1 8.6 1
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh) 22.5 7.4 8
Quản lý xây dựng 23.5 7.8 8
Quản lý xây dựng (CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh) 18.55 7.8 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.4 8.0 4
Khai thác vận tải 24.7 8.2 12
Kinh tế vận tải 24.2 8.2 16
2. Cơ sở TPHCM
Quản trị kinh doanh 22.7 6.6 2
Tài chính – Ngân hàng 20.1 7.0 2
Kế toán 22.65 8.0 5
Công nghệ thông tin 24.7 8.0 5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.1 8.6 2
Kỹ thuật cơ điện tử 21.8 6.8 2
Kỹ thuật cơ khí động lực 20.75 8.0 16
Kỹ thuật ô tô 23.5 8.0 2
Kỹ thuật điện 21.35 7.6 2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.1 7.6 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.05 7.8 1
Kiến trúc 17.5 6.0 4
Kỹ thuật xây dựng 17.15 7.0 3
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0 5.2 3
Kinh tế xây dựng 20.3 7.6 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.15 7.8 1
Khai thác vận tải 24.25 8.0 7

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm Toán TTNV
Trụ sở chính tại Hà Nội
Kinh tế 25.15 >=7.4 =<2
Quản trị kinh doanh 25.3 >=7.8 =<3
Tài chính – Ngân hàng 24.55 >=7.6 =<2
Kế toán 25.5 >=8.0 =<8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.35 >=8.8 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.7 >=8.2 =<8
Khai thác vận tải 24.6 >=7.8 =<2
Kinh tế vận tải 24.05 >=7.4 1
Kinh tế xây dựng 24.0 >=8.4 =<8
Quản lý xây dựng 22.8 >=6.4 =<3
Kỹ thuật xây dựng 21.1 >=8.2 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0 >=6.4 1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.15 >=6.8 1
Công nghệ thông tin 25.65 >=9.0 =<2
Toán ứng dụng 23.05 >=8.2 1
Công nghệ kỹ thuật giao thông 22.9 >=6.4 =<2
Kỹ thuật môi trường 21.2 >=7.2 =<4
Kỹ thuật cơ khí 24.4 >=8.4 =<2
Kỹ thuật Cơ điện tử 25.05 >=7.8 =<3
Kỹ thuật nhiệt 23.75 >=8.0 =<5
Kỹ thuật cơ khí động lực 22.85 >=8.6 =<5
Kỹ thuật ô tô 25.1 >=8.6 =<2
Kỹ thuật điện 24.05 >=7.8 =<5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.35 >=8.6 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.1 >=8.6 =<4
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 23.85 >=8.6 1
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) 23.85 >=7.0 =<5
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) 25.35 >=8.6 =<3
Kế toán (CLC Việt – Anh) 23.3 >=8.0 =<7
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) 24.0 >=8.4 =<4
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 16.3 >=6.6 =<2
Kỹ thuật xây dựng (CLC Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 17.9 >=5.2 =<4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 16.05 >=6.4 1
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 21.4 >=8.4 =<8
Phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh
Quản trị kinh doanh 24.1 >=6.6 =<2
Kế toán 23.45 >=8.2 =<7
Công nghệ thông tin 24.3 >=7.2 =<4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.55 >=7.6 =<4
Kỹ thuật cơ điện tử 23.25 >=7.0 =<2
Kỹ thuật cơ khí động lực 22.8 >=7.2 =<2
Kỹ thuật ô tô 24.15 >=7.4 1
Kỹ thuật điện 22.55 >=7.8 =<4
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.95 >=6.2 =<2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.45 >=7.4 =<5
Kỹ thuật môi trường 15.4 >=5.2 =<3
Kiến trúc 20.6 >=7.6 1
Kỹ thuật xây dựng 21.15 >=7.0 =<2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.5 >=7.0 =<3
Kinh tế xây dựng 22.65 >=7.0 =<3
Quản lý xây dựng 21.4 >=7.4 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.45 >=6.4 =<4
Khai thác vận tải 24.85 >=7.2 =<5

Lưu ý: Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải năm 2020 như sau:

Ngành xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Điểm toán xét NV
Quản trị kinh doanh 23.3 8.8 5
Kế toán 23.55 8.8 4
Kinh tế 22.8 8.0 3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 7.6 7
Khai thác vận tải 21.95 8.2 2
Kinh tế vận tải 20.7 7.2 3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 9.0 3
Kinh tế xây dựng 20.4 7.6 4
Toán ứng dụng 16.4 6.4 1
Công nghệ thông tin 24.75 9.0 3
Kỹ thuật môi trường 16.05 5.2 5
Công nghệ kỹ thuật giao thông 18 7.6 2
Kỹ thuật cơ khí 23.1 8.6 6
Kỹ thuật cơ điện tử 23.85 7.8 2
Kỹ thuật nhiệt 21.05 8.8 1
Nhóm chuyên ngành:
Máy xây dựng;
– Cơ giới hóa xây dựng cầu đường;
– Cơ khí giao thông công chính;
16.7 5.8 1
Nhóm chuyên ngành:
Kỹ thuật phương tiện đường sắt;
– Tàu điện – metro;
– Đầu máy – Toa xe;
16.35 3.6 1
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 19.4 7.4 3
Kỹ thuật ô tô 24.55 8.8 4
Kỹ thuật điện 21.45 7.2 2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.4 8.6 7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.05 8.8 4
Kỹ thuật xây dựng 17 7.4 2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.55 5.0 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chuyên ngành Cầu đường bộ 17.1 7.4 1
Nhóm chuyên ngành:
– Đường bộ;
– Kỹ thuật giao thông đường bộ;
17.15 6 1
Nhóm chuyên ngành:
Cầu hầm;
– Đường hầm và Metro;
16.75 6.0 3
Nhóm chuyên ngành:
Đường sắt;
– Cầu – Đường sắt;
– Đường sắt đô thị;
17.2 6.2 1
Nhóm chuyên ngành:
Đường ô tô và sân bay;
– Cầu – Đường ô tô và Sân bay;
16.2 6 1
Nhóm chuyên ngành:
– Công trình giao thông công chính;
– Công trình giao thông đô thị;
16.15 6.2 2
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 16.45 5.8 2
Nhóm chuyên ngành:
Địa kỹ thuật;
– Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình;
16.1 7.0 1
Quản lý xây dựng 17.2 6.2 4
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO    
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC:
Cầu – Đường bộ Việt – Pháp;
– Cầu – Đường bộ Việt – Anh;
– Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật;
16.25 6.6 1
Công nghệ thông tin 23.3 8.4 1
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 20.7 8.2 9
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.2 4.8 3
Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp 16.25 6.0 1
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 16.6 7.6 2
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 19.6 7.6 1
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH    
Kỹ thuật cơ khí động lực 21.2 6.2 5
Kỹ thuật cơ điện tử 20.8 7.2 1
Kỹ thuật ô tô 22.95 7.2 1
Kỹ thuật điện 20.6 7.4 5
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 19 7.4 7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.55 6.8 3
Công nghệ thông tin 22.3 7.6 3
Kế toán 22 7.4 4
Kinh tế 21.4 7.4 4
Kinh tế vận tải 22.4 7.4 1
Kinh tế xây dựng 19.8 7.6 2
Kỹ thuật xây dựng 19.2 6.6 1
Quản trị kinh doanh 22.15 7.4 2
Khai thác vận tải 23.65 7.2 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.05 5.8 2
Quản lý xây dựng 19.25 6.4 8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.4 8.2 3
Kiến trúc 16.1 5.8 5