Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh (HCMHUNRE)

32335

Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMHUNRE)
  • Mã trường: DTM
  • Trực thuộc: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP.HCM
  • Điện thoại: 08 3844 3006
  • Email: tuyensinh@hcmunre.edu.vn
  • Website: https://hcmunre.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hcmunre/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh chính thức của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cập nhật ngày 01/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh bất động sản.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 100
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 9
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Các chuyên ngành: Định giá và quản trị bất động sản, Bất động sản sinh thái và du lịch.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 48
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 6
  • Tên ngành: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
  • Mã ngành: 7850102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 48
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 6
  • Tên ngành: Địa chất học
  • Mã ngành: 7440201
  • Các chuyên ngành: Địa chất môi trường, Địa chất công trình – Địa chất thủy văn.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Khí tượng và khí hậu học
  • Mã ngành: 7440221
  • Các chuyên ngành: Khí tượng – Khí hậu, Khí tượng Thủy văn.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Thủy văn học
  • Mã ngành: 7440224
  • Các chuyên ngành: Thủy văn, Môi trường nước.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Các chuyên ngành: Thương mại điện tử, Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 26
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Tin học Tài nguyên và môi trường.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 85
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
  • Mã ngành: 7520503
  • Các chuyên ngành: Trắc địa công trình, Kỹ thuật địa chính, Công nghệ thông tin địa lý.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 9
  • Tên ngành: Quản lý đô thị và công trình
  • Mã ngành: 7580106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 24
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 23
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cấp thoát nước
  • Mã ngành: 7580213
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 44
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường, Môi trường, sức khỏe và an toàn, Quản lý và công nghệ kỹ thuật môi trường đô thị
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 130
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 9
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Các chuyên ngành: Địa chính, Quy hoạch đất đai, Kinh tế và Phát triển đất đai, Hệ thống thông tin quản lý đất đai, Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 140
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 9
  • Tên ngành: Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
  • Mã ngành: 7850195
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
  • Mã ngành: 7580197
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 2

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

HCMUNRE tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau đây:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ:

  • Tốt nghiệp THPT từ năm 2017 – 2023, hạnh kiểm khá trở lên;
  • Có tổng điểm trung bình 3 môn của 5 học kỳ bậc THPT (học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 18.0 điểm.

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kì thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Sau khi có kết quả thi ĐGNL năm 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.

d. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Túi hồ sơ theo mẫu của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM;
  • 01 phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM;
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

*Phương thức 1: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

*Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến tại https://ts.hcmunre.edu.vn/ in bảng đăng ký và hoàn tất hồ sơ theo yêu cầu. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Trường.

*Phương thức 3: Thực hiện theo hướng dẫn của ĐHQG TPHCM.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn trong bài viết: Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Quản trị kinh doanh243017
2Bất động sản2416
3Địa chất học152015
4Khí tượng và khí hậu học151915
5Thuỷ văn học152015
6Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững152015
7Hệ thống thông tin152815
8Công nghệ thông tin2428.517
9Công nghệ kỹ thuật hóa học15
10Công nghệ vật liệu15
11Công nghệ kỹ thuật môi trường152015
12Kỹ thuật trắc địa – bản đồ152015
13Quản lý đô thị và công trình2016
14Kỹ thuật tài nguyên nước152015
15Kỹ thuật cấp thoát nước1520
16Quản lý tài nguyên và môi trường152016
17Kinh tế tài nguyên thiên nhiên152015
18Quản lý đất đai222917
19Quản lý tổng hợp tài nguyên nước152015
20Quản lý tài nguyên khoáng sản15
21Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo1519.515
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.