Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMHUNRE)
- Mã trường: DTM
- Trực thuộc: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP.HCM
- Điện thoại: 08 3844 3006
- Email: tuyensinh@hcmunre.edu.vn
- Website: https://hcmunre.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hcmunre/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh chính thức của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cập nhật ngày 01/02/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
HCMUNRE tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau đây:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét học bạ:
- Tốt nghiệp THPT từ năm 2017 – 2023, hạnh kiểm khá trở lên;
- Có tổng điểm trung bình 3 môn của 5 học kỳ bậc THPT (học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 18.0 điểm.
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kì thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Sau khi có kết quả thi ĐGNL năm 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
d. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Túi hồ sơ theo mẫu của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM;
- 01 phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
- Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM;
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
*Phương thức 1: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
*Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến tại https://ts.hcmunre.edu.vn/ in bảng đăng ký và hoàn tất hồ sơ theo yêu cầu. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Trường.
*Phương thức 3: Thực hiện theo hướng dẫn của ĐHQG TPHCM.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn trong bài viết: Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 24 | 30 | 17 |
2 | Bất động sản | 24 | 16 | |
3 | Địa chất học | 15 | 20 | 15 |
4 | Khí tượng và khí hậu học | 15 | 19 | 15 |
5 | Thuỷ văn học | 15 | 20 | 15 |
6 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 15 | 20 | 15 |
7 | Hệ thống thông tin | 15 | 28 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 24 | 28.5 | 17 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | ||
10 | Công nghệ vật liệu | 15 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 20 | 15 |
12 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 | 20 | 15 |
13 | Quản lý đô thị và công trình | 20 | 16 | |
14 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 15 | 20 | 15 |
15 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 | 20 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 20 | 16 |
17 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 | 20 | 15 |
18 | Quản lý đất đai | 22 | 29 | 17 |
19 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 15 | 20 | 15 |
20 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 15 | ||
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 15 | 19.5 | 15 |