Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm chuẩn HCMUNRE năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Chưa có thông tin chính thức.
2. Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 620 |
Địa chất học | 620 |
Khí tượng học và khí hậu học | 620 |
Thủy văn học | 620 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 620 |
Hệ thống thông tin | 620 |
Công nghệ thông tin | 620 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 620 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 620 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 620 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 620 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 620 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 620 |
Quản lý đất đai | 620 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 620 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 620 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 620 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 30 |
Bất động sản | 24 |
Địa chất học | 20 |
Khí tượng và khí hậu học | 19 |
Thủy văn học | 20 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 20 |
Hệ thống thông tin | 28 |
Công nghệ thông tin | 28.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 20 |
Quản lý đô thị và công trình | 20 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 20 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 20 |
Quản lý đất đai | 29 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 19.5 |
+) Điểm chuẩn trên tính theo thang điểm 40 (điểm thi môn Toán hệ số 2) xác định cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3.
+) Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 4/3 điểm, hai khu vực kế tiếp là 1/3 điểm theo thang điểm 40.
Thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học tại trường xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 30/9/2022.
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị kinh doanh | 24 |
Địa chất học | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 15 |
Thủy văn học | 15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 |
Hệ thống thông tin | 15 |
Công nghệ thông tin | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 15 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 |
Quản lý đất đai | 22 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 15 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 15 |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 02 nhóm đổi tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm.
- Thời gian xác nhận nhập học là từ ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021. Thí sinh xác nhận nhập học theo phương thức trực tuyến bằng cách nộp hồ sơ xác nhận nhập học và học phí vào tài khoản nhà trường sau đó gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 bản chính qua bưu điện (thời gian tính theo dấu bưu điện)
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 18.75 | 16 |
Địa chất học | 14 | 14 |
Khí tượng và khí hậu học | 14 | 14 |
Thủy văn học | 14 | 14 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 14 | 14 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 17.25 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | 14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 |
Cấp thoát nước | 14 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 14 | 14 |
Quản lý đất đai | 16.25 | 15 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 14 | 14 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 14 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 14 | 14 |