Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023
Đã cập nhật điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn
Điểm sàn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa (TP) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe. |
Y khoa (TQ) | |
Dược học (TP) | |
Dược học (TQ) | |
Điều dưỡng (TP) | |
Điều dưỡng (TQ) | |
Dinh dưỡng (TP) | |
Dinh dưỡng (TQ) | |
Răng – Hàm – Mặt (TP) | |
Răng – Hàm – Mặt (TQ) | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) | |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) | |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) | |
Khúc xạ nhãn khoa (TP) | |
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) | |
Y tế công cộng (TP) | |
Y tế công cộng (TQ) |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Mã khu vực | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | TP | 25.85 |
Y khoa | TQ | 26.65 |
Dược học | TP | 25.45 |
Dược học | TQ | 25.45 |
Điều dưỡng | TP | 19 |
Điều dưỡng | TQ | 19.05 |
Dinh dưỡng | TP | 18.1 |
Dinh dưỡng | TQ | 19.1 |
Răng – Hàm – Mặt | TP | 26.1 |
Răng – Hàm – Mặt | TQ | 26.65 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | TP | 24.85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | TQ | 24.2 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | TP | 23.6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | TQ | 21.7 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | TP | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | TQ | 19.2 |
Khúc xạ nhãn khoa | TP | 24.15 |
Khúc xạ nhãn khoa | TQ | 22.8 |
Y tế công cộng | TP | 18.35 |
Y tế công cộng | TQ | 18.8 |
Ghi chú:
- Mã ngành “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
- Mã ngành “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
- Điểm trúng tuyển tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm TB 5 học kỳ >= 7.0.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Mã khu vực | Điểm chuẩn 2021 |
Y khoa | TP | 26.35 |
Y khoa | TQ | 27.35 |
Dược học | TP | 26.15 |
Dược học | TQ | 26.35 |
Điều dưỡng | TP | 24.25 |
Điều dưỡng | TQ | 24 |
Dinh dưỡng | TP | 23.8 |
Dinh dưỡng | TQ | 23.45 |
Răng – Hàm – Mặt | TP | 26.6 |
Răng – Hàm – Mặt | TQ | 27.35 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | TP | 25.6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | TQ | 25.7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | TP | 24.85 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | TQ | 24.7 |
Khúc xạ nhãn khoa | TP | 24.7 |
Khúc xạ nhãn khoa | TQ | 24.9 |
Y tế công cộng | TP | 23.15 |
Y tế công cộng | TQ | 21.35 |
Lưu ý:
- Mã ngành có chữ “TP: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM trước ngày 17/5/2021.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
- Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có) với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt phải có điểm TB 5 học kỳ đạt 7.0 trở lên.
- Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển như sau:
+ NN: Điểm thi ngoại ngữ
+ N1: Điểm thi môn Anh văn
+ ĐTB12: Điểm TB lớp 12
+ VA: Điểm thi môn Văn
+ TTNV: Thứ tự nguyện vọng
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa (TP) | 23.5 | 26.35 |
Y khoa (TQ) | 24.65 | 27.5 |
Dược học (TP) | 23.35 | 26.06 |
Dược học (TQ) | 23.55 | 26.6 |
Điều dưỡng (TP) | 20.6 | 23.7 |
Điều dưỡng (TQ) | 20.6 | 23.45 |
Dinh dưỡng (TP) | 20.15 | 23 |
Dinh dưỡng (TQ) | 20.35 | 22.45 |
Răng – Hàm – Mặt (TP) | 24.05 | 26.5 |
Răng – Hàm – Mặt (TQ) | 25.15 | 27.55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) | 22.75 | 25.6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) | 22.6 | 25.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) | 22.75 | 24.65 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) | 22.6 | 24.75 |
Khúc xạ nhãn khoa (TP) | 21.55 | 24.5 |
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) | 21.75 | 21.15 |
Y tế công cộng (TP) | 18.3 | 20.4 |
Y tế công cộng (TQ) | 18.05 | 19 |