Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2022

51696

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 20212

Điểm sàn

Điểm sàn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 như sau:

Tên ngành  Điểm sàn
Y khoa (TP)
Y khoa (TQ)
Dược học (TP)
Dược học (TQ)
Điều dưỡng (TP)
Điều dưỡng (TQ)
Dinh dưỡng (TP)
Dinh dưỡng (TQ)
Răng – Hàm – Mặt (TP)
Răng – Hàm – Mặt (TQ)
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP)
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ)
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP)
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ)
Khúc xạ nhãn khoa (TP)
Khúc xạ nhãn khoa (TQ)
Y tế công cộng (TP)
Y tế công cộng (TQ)

Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Mã khu vực Điểm chuẩn 2022
Y khoa TP 25.85
Y khoa TQ 26.65
Dược học TP 25.45
Dược học TQ 25.45
Điều dưỡng TP 19
Điều dưỡng TQ 19.05
Dinh dưỡng TP 18.1
Dinh dưỡng TQ 19.1
Răng – Hàm – Mặt TP 26.1
Răng – Hàm – Mặt TQ 26.65
Kỹ thuật xét nghiệm y học TP 24.85
Kỹ thuật xét nghiệm y học TQ 24.2
Kỹ thuật hình ảnh y học TP 23.6
Kỹ thuật hình ảnh y học TQ 21.7
Kỹ thuật phục hồi chức năng TP 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng TQ 19.2
Khúc xạ nhãn khoa TP 24.15
Khúc xạ nhãn khoa TQ 22.8
Y tế công cộng TP 18.35
Y tế công cộng TQ 18.8

Ghi chú:

  • Mã ngành “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
  • Mã ngành “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
  • Điểm trúng tuyển tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm TB 5 học kỳ >= 7.0.

Điểm chuẩn năm 2021:

Lưu ý:

  • Mã ngành có chữ “TP: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM trước ngày 17/5/2021.
  • Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
  • Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có) với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt phải có điểm TB 5 học kỳ đạt 7.0 trở lên.
  • Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển như sau:

+ NN: Điểm thi ngoại ngữ

+ N1: Điểm thi môn Anh văn

+ ĐTB12: Điểm TB lớp 12

+ VA: Điểm thi môn Văn

+ TTNV: Thứ tự nguyện vọng

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Điều kiện so sánh
2019 2020
Y khoa (TP) 23.5 26.35 NN >= 0;ĐTB12 >= 0;VA >=0;TTNV <= 2
Y khoa (TQ) 24.65 27.5
Dược học (TP) 23.35 26.06 NN >= 5.8; ĐTB12 >= 8.2;VA >= 5.5; TTNV <= 4
Dược học (TQ) 23.55 26.6 NN >= 6.2; ĐTB12 >= 8.3;VA >= 5;TTNV <= 5
Điều dưỡng (TP) 20.6 23.7 NN >= 5.8;ĐTB12 >= 9.1;VA >= 6.25;TTNV <= 1
Điều dưỡng (TQ) 20.6 23.45 NN >= 5.8;ĐTB12 >= 7.8;VA >= 5.25;TTNV <= 3
Dinh dưỡng (TP) 20.15 23 NN >= 7;ĐTB12 >= 8.3;VA >= 7.25;TTNV <= 3
Dinh dưỡng (TQ) 20.35 22.45 NN >= 0;ĐTB12 >= 0;VA >= 0;TTNV <= 2
Răng – Hàm – Mặt (TP) 24.05 26.5 NN >= 6;ĐTB12 >= 8.2;VA >= 7.25;TTNV <= 1
Răng – Hàm – Mặt (TQ) 25.15 27.55 NN >= 8.2;ĐTB12 >= 0;VA >= 0;TTNV <= 4
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) 22.75 25.6 NN >= 7;ĐTB12 >= 8;VA >= 5.5;TTNV <= 3
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) 22.6 25.5 NN >= 4.6;ĐTB12 >= 8.4;VA >= 6.25;TTNV <= 4
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) 22.75 24.65 NN >= 5.4;ĐTB12 >= 8.3;VA >= 7;TTNV <= 1
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) 22.6 24.75 NN >= 4.6;ĐTB12 >= 8.2;VA >= 7.25;TTNV <= 2
Khúc xạ nhãn khoa (TP) 21.55 24.5 NN >= 7.2;ĐTB12 >= 9.1;VA >= 7.75;TTNV <= 3
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) 21.75 21.15 NN >= 10;ĐTB12 >= 8.2;VA >= 6.75;TTNV <= 5
Y tế công cộng (TP) 18.3 20.4 NN >= 7.8;ĐTB12 >= 9;VA >= 8;TTNV <= 5
Y tế công cộng (TQ) 18.05 19 NN >= 6.8;ĐTB12 >= 7.6;VA >= 6;TTNV <= 3