Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2022

54511

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023

Đã cập nhật điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn

Điểm sàn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Y khoa (TP)Theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe.
Y khoa (TQ)
Dược học (TP)
Dược học (TQ)
Điều dưỡng (TP)
Điều dưỡng (TQ)
Dinh dưỡng (TP)
Dinh dưỡng (TQ)
Răng – Hàm – Mặt (TP)
Răng – Hàm – Mặt (TQ)
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP)
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ)
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP)
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ)
Khúc xạ nhãn khoa (TP)
Khúc xạ nhãn khoa (TQ)
Y tế công cộng (TP)
Y tế công cộng (TQ)

II. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhMã khu vựcĐiểm chuẩn 2022
Y khoaTP25.85
Y khoaTQ26.65
Dược họcTP25.45
Dược họcTQ25.45
Điều dưỡngTP19
Điều dưỡngTQ19.05
Dinh dưỡngTP18.1
Dinh dưỡngTQ19.1
Răng – Hàm – MặtTP26.1
Răng – Hàm – MặtTQ26.65
Kỹ thuật xét nghiệm y họcTP24.85
Kỹ thuật xét nghiệm y họcTQ24.2
Kỹ thuật hình ảnh y họcTP23.6
Kỹ thuật hình ảnh y họcTQ21.7
Kỹ thuật phục hồi chức năngTP19
Kỹ thuật phục hồi chức năngTQ19.2
Khúc xạ nhãn khoaTP24.15
Khúc xạ nhãn khoaTQ22.8
Y tế công cộngTP18.35
Y tế công cộngTQ18.8

Ghi chú:

  • Mã ngành “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
  • Mã ngành “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
  • Điểm trúng tuyển tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm TB 5 học kỳ >= 7.0.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhMã khu vựcĐiểm chuẩn 2021
Y khoaTP26.35
Y khoaTQ27.35
Dược họcTP26.15
Dược họcTQ26.35
Điều dưỡngTP24.25
Điều dưỡngTQ24
Dinh dưỡngTP23.8
Dinh dưỡngTQ23.45
Răng – Hàm – MặtTP26.6
Răng – Hàm – MặtTQ27.35
Kỹ thuật xét nghiệm y họcTP25.6
Kỹ thuật xét nghiệm y họcTQ25.7
Kỹ thuật hình ảnh y họcTP24.85
Kỹ thuật hình ảnh y họcTQ24.7
Khúc xạ nhãn khoaTP24.7
Khúc xạ nhãn khoaTQ24.9
Y tế công cộngTP23.15
Y tế công cộngTQ21.35

Lưu ý:

  • Mã ngành có chữ “TP: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM trước ngày 17/5/2021.
  • Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
  • Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có) với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt phải có điểm TB 5 học kỳ đạt 7.0 trở lên.
  • Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển như sau:

+ NN: Điểm thi ngoại ngữ

+ N1: Điểm thi môn Anh văn

+ ĐTB12: Điểm TB lớp 12

+ VA: Điểm thi môn Văn

+ TTNV: Thứ tự nguyện vọng

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Y khoa (TP)23.526.35
Y khoa (TQ)24.6527.5
Dược học (TP)23.3526.06
Dược học (TQ)23.5526.6
Điều dưỡng (TP)20.623.7
Điều dưỡng (TQ)20.623.45
Dinh dưỡng (TP)20.1523
Dinh dưỡng (TQ)20.3522.45
Răng – Hàm – Mặt (TP)24.0526.5
Răng – Hàm – Mặt (TQ)25.1527.55
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP)22.7525.6
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ)22.625.5
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP)22.7524.65
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ)22.624.75
Khúc xạ nhãn khoa (TP)21.5524.5
Khúc xạ nhãn khoa (TQ)21.7521.15
Y tế công cộng (TP)18.320.4
Y tế công cộng (TQ)18.0519
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.