Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUC)

29953

Trường Đại học Văn hóa TPHCM đã có thông tin tuyển sinh năm 2022 cho 8 ngành học của trường. Thông tin tuyển sinh chi tiết mời các bạn xem trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
  • Mã trường: VHS
  • Trực thuộc: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Văn hóa – Nghệ thuật
  • Địa chỉ: 51 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM
  • Cơ sở đào tạo: 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 3899 2901
  • Email: dhvh@hcmuc.edu.vn
  • Website: http://hcmuc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Thông tin – Thư viện 7320201 40 C00, D01, D09, D15
Bảo tàng học 7320305 30
Du lịch 7810101 60 C00, D01, D10, D15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D10, D15
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành 7810103A 100
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch 7810103B 80
Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 40 C00, D01, D10, D15
Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội 7229042A 40 C00, D01, D09, D15
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch 7229042B 50
Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật 7229042C 40 R01, R02, R03, R04
– Chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch 7229042D 50 C00, D01, D09, D15
Văn hóa học
– Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam 7229040A 40 C00, D01, D09, D15
– Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa 7229040B 50
Chuyên ngành Truyền thông văn hóa 7229040C 150
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 30 C00, D01, D09, D15

2, Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Văn hóa TP HCM xét tuyển các ngành đại học năm 2022 theo các khối sau:

  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Văn hóa TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Áp dụng với các ngành không có môn thi năng khiếu nghệ thuật.

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Văn hóa TPHCM.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập THPT các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.

Tính điểm xét tuyển

  • Điểm TB chung từng môn = (Điểm HK1 lớp 10 + Điểm HK2 lớp 10 + Điểm HK1 lớp 11 + Điểm HK2 lớp 11 + Điểm HK1 lớp 12) / 5
  • Điểm xét tuyển = Điểm TB chung môn 1 + Điểm TB chung môn 2 + Điểm TB chung môn 3

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Ngành áp dụng: Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật)

Thí sinh kết hợp điểm thi năng khiếu nghệ thuật với điểm môn văn hóa (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT).

Thí sinh chuẩn bị đồng thời 2 loại hồ sơ: Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu nghệ thuật (tải về) và hồ sơ

4, Đăng ký và xét tuyển

Đang cập nhật…

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Văn hóa TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT những năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15 15 15
Du lịch 24 24.25 25.5
Thông tin – thư viện 15 15 15
Bảo tàng học 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 2 chuyên ngành:
Quản trị lữ hành 25 25 26.25
Hướng dẫn du lịch 24 24 26
Kinh doanh xuất bản phẩm 15 15 15
Quản lý văn hóa gồm 3 chuyên ngành:
Quản lý hoạt động văn hóa xã hội 15 21 19.5
Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch 21.25
Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật 15 17
Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch 15 16
Tổ chức sự kiện Văn hóa, thể thao, du lịch 15 22.5 25
Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật 18
Văn hóa học gồm 3 chuyên ngành:
Văn hóa Việt Nam 16.5 16 21.5
Công nghiệp văn hóa 15 16 22.5
Truyền thông văn hóa 20 23 25.5