Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất bao gồm các ngành tuyển sinh, phương thức và điều kiện xét tuyển của trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy (UMP)
- Mã trường: YDS
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Y dược
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 3855 8411
- Email: daihocyduoc@ump.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ump.edu.vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Đề án tuyển sinh Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật ngày 22/6/2022)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lí & Hóa học)
- Khối B00 (Toán, Hóa học & Sinh học)
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo 2 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa Sinh hoặc Toán, Lý, Hóa và các điểm ưu tiên (nếu có) >= mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Y dược TPHCM
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa, Sinh hoặc Toán, Lý, Hóa và điểm ưu tiên (nếu có) >= mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Y dược TPHCM.
Đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tại trường Đại học Y dược TPHCM – Phòng Đào tạo Đại học số 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TPHCM theo hình thức trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh (ưu tiên qua đường bưu điện).
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 1/7 – trước 17h00 ngày 13/7/2022.
Lưu ý:
- Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn từ ngày 1/7/2020 – 13/7/2022.
- Thí sinh cần gửi sớm và đảm bảo nhà trường nhận được trước 17h00 ngày 13/7/2022. Trường sẽ không giải quyết với các hồ sơ đến sau 17h00 ngày 13/7/2022.
Quy định về chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
*Chứng chỉ IELTS Academic 6.0 hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên: Được đăng ký vảo các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Răng Hàm Mặt.
*Chứng chỉ IELTS Academic 5.0 hoặc TOEFL iBT 61 điểm trở lên: Được đăng ký vảo các ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Y tế công cộng.
Đơn vị cấp chứng chỉ:
- IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)
- TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)
Lưu ý: Trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, các thí sinh không đảm bảo về điều kiện theo quy định sẽ bị loại khỏi danh sách trúng tuyển.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm các bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên
4. Chính sách ưu tiên
Đại học Y dược TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định. Thí sinh xem chi tiết tại mục 8 Đề án tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM (tại đây)
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022 dự kiến như sau:
- Ngành Y khoa: 74.800.000 đồng/năm học
- Ngành Dược học: 55.000.000 đồng/năm
- Ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng: 41.800.000 đồng/năm
- Ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Y tế công cộng: 37.000.000 đồng/năm học
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Y khoa | 28.45 | 28.2 | 27.55 |
Y khoa (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 27.7 | 27.65 | 26.6 |
Y học dự phòng | 21.95 | 23.9 | 21 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.35 | ||
Y học cổ truyền | 25 | 25.2 | 24.2 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 22.5 | ||
Dược học | 26.2 | 26.25 | 25.5 |
Dược học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 24.2 | 24.5 | 23.85 |
Điều dưỡng | 23.65 | 24.1 | 20.3 |
Chuyên ngành Hộ sinh | 22.5 | 19.05 | |
Chuyên ngành Gây mê hồi sức | 23.5 | 23.25 | |
Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 21.65 | 22.8 | 20.3 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 23.25 | ||
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 24.15 | ||
Dinh dưỡng | 23.4 | 24 | 20.35 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 20.95 | ||
Răng – Hàm – Mặt | 28 | 27.65 | 27 |
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 27.1 | 27.4 | 26.25 |
Kỹ thuật phục hình răng | 24.85 | 25 | 24.3 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.45 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.35 | 25.45 | 24.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.45 | 24.8 | 23 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23.5 | 24.1 | 20.6 |
Y tế công cộng | 19 | 22 | 19.1 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 22.25 |