Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023
Đã cập nhật điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
I. Điểm sàn UMP
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022 như sau:
Ngành | Điểm sàn 2022 |
Y khoa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe. |
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | |
Y học dự phòng | |
Y học cổ truyền | |
Dược học | |
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | |
Điều dưỡng | |
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | |
Dinh dưỡng | |
Răng – Hàm – Mặt | |
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | |
Kỹ thuật phục hình răng | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
Y tế công cộng |
II. Điểm chuẩn UMP năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 27.55 |
Y khoa (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 26.6 |
Y học dự phòng | 21 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.35 |
Y học cổ truyền | 24.2 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 22.5 |
Dược học | 25.5 |
Dược học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.85 |
Điều dưỡng | 20.3 |
Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 20.3 |
Điều dưỡng (Gây mê hồi sức) | 23.25 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 19.05 |
Dinh dưỡng | 20.35 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 20.95 |
Răng – Hàm – Mặt | 27 |
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 26.25 |
Kỹ thuật phục hình răng | 24.3 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.45 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 20.6 |
Y tế công cộng | 19.1 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 22.25 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Y khoa | 28.2 |
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 27.65 |
Y học dự phòng | 23.9 |
Y học cổ truyền | 25.2 |
Dược học | 26.25 |
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 24.5 |
Điều dưỡng | 24.1 |
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | 22.8 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 23.25 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 24.15 |
Dinh dưỡng | 24.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 27.65 |
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 27.4 |
Kỹ thuật phục hình răng | 25.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.1 |
Y tế công cộng | 22.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 26.7 | 28.45 |
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 24.7 | 27.7 |
Y học dự phòng | 20.5 | 21.95 |
Y học cổ truyền | 22.4 | 25 |
Dược học | 23.85 | 26.2 |
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 21.85 | 24.2 |
Điều dưỡng | 21.5 | 23.65 |
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | / | 21.65 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ) | 20 | 22.5 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 21.25 | 23.5 |
Dinh dưỡng | 21.7 | 23.4 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.1 | 28 |
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | / | 27.1 |
Kỹ thuật phục hình răng | 22.55 | 24.85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25.35 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24.45 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.1 | 23.5 |
Y tế công cộng | 18.5 | 19 |