Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TP HCM năm 2022

4031

Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023

Đã cập nhật điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

I. Điểm sàn UMP

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022 như sau:

NgànhĐiểm sàn 2022
Y khoaTheo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe.
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh)
Y học dự phòng
Y học cổ truyền
Dược học
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh)
Điều dưỡng
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức)
Dinh dưỡng
Răng – Hàm – Mặt
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh)
Kỹ thuật phục hình răng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật hình ảnh y học
Kỹ thuật phục hồi chức năng
Y tế công cộng

II. Điểm chuẩn UMP năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Y khoa27.55
Y khoa (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)26.6
Y học dự phòng21
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.35
Y học cổ truyền24.2
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)22.5
Dược học25.5
Dược học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.85
Điều dưỡng20.3
Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)20.3
Điều dưỡng (Gây mê hồi sức)23.25
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)19.05
Dinh dưỡng20.35
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)20.95
Răng – Hàm – Mặt27
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)26.25
Kỹ thuật phục hình răng24.3
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.45
Kỹ thuật xét nghiệm y học24.5
Kỹ thuật hình ảnh y học23
Kỹ thuật phục hồi chức năng20.6
Y tế công cộng19.1
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)22.25

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Y khoa28.2
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh)27.65
Y học dự phòng23.9
Y học cổ truyền25.2
Dược học26.25
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh)24.5
Điều dưỡng24.1
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)22.8
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)23.25
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức)24.15
Dinh dưỡng24.0
Răng – Hàm – Mặt27.65
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh)27.4
Kỹ thuật phục hình răng25.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học25.45
Kỹ thuật hình ảnh y học24.8
Kỹ thuật phục hồi chức năng24.1
Y tế công cộng22.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Y khoa26.728.45
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh)24.727.7
Y học dự phòng20.521.95
Y học cổ truyền22.425
Dược học23.8526.2
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh)21.8524.2
Điều dưỡng21.523.65
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)/21.65
Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ)2022.5
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức)21.2523.5
Dinh dưỡng21.723.4
Răng – Hàm – Mặt26.128
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh)/27.1
Kỹ thuật phục hình răng22.5524.85
Kỹ thuật xét nghiệm y học2325.35
Kỹ thuật hình ảnh y học2224.45
Kỹ thuật phục hồi chức năng21.123.5
Y tế công cộng18.519