Trường Đại học Y dược TP HCM chính thức công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Y dược TP HCM năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được cập nhật.
Điểm sàn Đại học Y dược TP HCM năm 2020
Điểm sàn Đại học Y dược TPHCM năm 2020 như sau:
Ngành | Điểm sàn 2020 |
Y khoa | 23 |
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 23 |
Y học dự phòng | 19 |
Y học cổ truyền | 21 |
Dược học | 21 |
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | 19 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ) | 19 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 19 |
Dinh dưỡng | 19 |
Răng – Hàm – Mặt | 23 |
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 23 |
Kỹ thuật phục hình răng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Y tế công cộng | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP HCM năm 2020
Cập nhật điểm chuẩn chính thức 2020 đã được cập nhật.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Y khoa | 26.7 | 28.45 |
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 24.7 | 27.7 |
Y học dự phòng | 20.5 | 21.95 |
Y học cổ truyền | 22.4 | 25 |
Dược học | 23.85 | 26.2 |
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 21.85 | 24.2 |
Điều dưỡng | 21.5 | 23.65 |
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | / | 21.65 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ) | 20 | 22.5 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 21.25 | 23.5 |
Dinh dưỡng | 21.7 | 23.4 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.1 | 28 |
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | / | 27.1 |
Kỹ thuật phục hình răng | 22.55 | 24.85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25.35 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24.45 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.1 | 23.5 |
Y tế công cộng | 18.5 | 19 |