Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDM)

36308

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Các bạn có thể tham khảo chi tiết thông tin trong bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Thường xuyên
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
  • Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhtdm2009/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật ngày 04/04/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D15, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, A01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: C14, C00, D01, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý Nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: C14, C00, D01, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học công nghiệp thực phẩm, Công nghệ sinh học nông nghiệp.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C19, C15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C14, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Các chuyên ngành: Hóa thực phẩm, Hóa phân tích.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, A16
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D15, C15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D15, C15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước đạt quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023

Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Ngữ văn chỉ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A16 (Toán, Văn, Khoa học tự nhiên)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Toán, Văn, Lý)
  • Khối C14 (Toán, Văn, GDCD)
  • Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
  • Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D78 (Văn, Anh, KHXH)
  • Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
  • Khối V00 (Toán, Lý, vẽ mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  • Khối M00 (Toán, Văn, Năng khiếu)
  • Khối M05 (Văn, Sử, Năng khiếu)
  • Khối M07 (Văn, Địa, Năng khiếu)
  • Khối M11 (Văn, Anh, Năng khiếu)

***Lưu ý: Không áp dụng xét học bạ với các tổ hợp A16, C15, D78, D90

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Xét điểm TB chung 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển;
  • Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp môn.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trực tuyến tại http://thithptquocgia.edu.vn theo thời gian quy định.

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ THPT, xét điểm thi ĐGNL: Từ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét điểm thi THPT theo tổ hợp môn: Từ ngày 10/07/2023 – 17h00 ngày 30/07/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo hình thức 1: Từ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo hình thức 2: Từ nay đến – 17h00 ngày 30/06/2023.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
  • Bản sao CMND/CCCD (không cần công chứng).

c. Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Trường hoặc đăng ký trực tuyến tại http://dkxt.tdmu.edu.vn

d. Lệ phí xét tuyển

*Lệ phí xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét kết quả thi đánh giá năng lực: 30.000 đồng/hồ sơ

*Lệ phí xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản vào tài khoản trường (kiểm tra kỹ thông tin về số tài khoản và chủ tài khoản trước khi chuyển để tránh nhầm lẫn):

  • Số tài khoản: 65010000465078
  • Ngân hàng BIDV chi nhánh Bình Dương
  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Thủ Dầu Một
  • Nội dung chuyển khoản: TS2023 Số CMND/CCCD

5. Thông tin thi năng khiếu

Thí sinh có thể đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi của trường khác.

Các ngành áp dụng: Giáo dục mầm non, Kiến trúc.

Nội dung thi năng khiếu:

  • Ngành Giáo dục mầm non: Hát, Đọc kể chuyện diễn cảm;
  • Kiến trúc: Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì).

Trường hợp 1: Thí sinh dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. Thời gian thi dự kiến ngày 18/07/2023.

Trường hợp 2: Thí sinh xét kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác, nộp kết quả về trường trước ngày 10/07/2023.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 dự kiến như sau:

  • Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ;
  • Khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật: 600.000 đồng/tín chỉ;
  • Khối ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ;
  • Khối ngành Toán và Thống kê, Máy tính và Công nghệ thông tin,. Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ;
  • Các học phần kiến thức chung: 600.000 đồng/tín chỉ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển
202020212022
Giáo dục học151515
Giáo dục Mầm non18.51920
Giáo dục Tiểu học18.52525
Sư phạm Ngữ văn18.51924
Sư phạm Lịch sử18.51924
Ngôn ngữ Anh15.517.518
Ngôn ngữ Trung Quốc15.517.518
Ngôn ngữ Hàn Quốc1819
Lịch sử15
Văn học15
Văn hóa học1515
Chính trị học1515
Quản lý nhà nước1515.517
Tâm lý học151515.5
Địa lý học15
Quốc tế học15
Quản trị kinh doanh1617.518.5
Marketing23
Tài chính – Ngân hàng1516.517
Kế toán15.517.519
Kiểm toán16.5
Thương mại điện tử18.5
Luật15.517.518.5
Công nghệ sinh học1515
Hoá học151516
Khoa học môi trường15
Toán học1515
Kỹ thuật phần mềm151616
Hệ thống thông tin1515
Công nghệ kỹ thuật ô tô151818.5
Quản lý công nghiệp151516
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.517.519
Kỹ thuật cơ điện tử151516
Kỹ thuật điện151515.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151516
Công nghệ chế biến lâm sản15
Kiến trúc151516
Thiết kế đồ họa151617
Kỹ nghệ gỗ1515.5
Quy hoạch vùng và đô thị1515
Kỹ thuật xây dựng151515.5
Công tác xã hội151515.5
Quản lý tài nguyên và môi trường1515
Quản lý đất đai151515.5
Toán kinh tế15
Du lịch1516.516
Công nghệ thông tin15.51818
Kỹ thuật điện tử – viễn thông151515
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu151516
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1515
Dinh dưỡng15
Quản lý đô thị1515
Công nghệ thực phẩm151515.5
Mỹ thuật151515.25
Âm nhạc151516
Truyền thông đa phương tiện1723
Quan hệ quốc tế1516
Kỹ thuật môi trường1515
Quản lý văn hóa16
Quản lý công16
Quản lý tài nguyên môi trường15.5