Trường Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được cập nhật
Điểm sàn Đại học Thủ Dầu Một năm 2020
Điểm sàn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2020 | |
Thi THPT | Học bạ | |
Công tác xã hội | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | |
Quản lý nhà nước | 15 | |
Quản lý đất đai | 15 | |
Địa lý học | 15 | |
Văn hóa học | 15 | |
Chính trị học | 15 | |
Tâm lý học | 15 | |
Quốc tế học | 15 | |
Văn học | 15 | |
Lịch sử | 15 | |
Toán kinh tế | 15 | |
Du lịch | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.5 | |
Ngôn ngữ Anh | 15.5 | |
Công nghệ thông tin | 15.5 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 15 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | |
Quản lý đô thị | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | |
Kỹ thuật gỗ – Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 15 | |
Kiến trúc | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | |
Kỹ thuật điện | 15 | |
Quản lý công nghiệp | 15 | |
Hệ thống thông tin | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | |
Khoa học môi trường | 15 | |
Hóa học | 15 | |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | |
Kế toán | 15.5 | |
Luật học | 15.5 | |
Mỹ thuật | 15 | |
Âm nhạc | 15 | |
Thiết kế đồ họa | 15 | |
Giáo dục học | 15 | |
Sư phạm ngữ văn | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | |
Sư phạm Lịch sử | ||
Giáo dục tiểu học | ||
Giáo dục mầm non |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét kết quả học bạ
Chưa có thông tin chính thức
Tên ngành | Điểm trúng tuyển học bạ |
Công tác xã hội | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Quản lý nhà nước | 18 |
Quản lý đất đai | 18 |
Địa lý học | 18 |
Văn hóa học | 18 |
Chính trị học | 18 |
Tâm lý học | 18 |
Quốc tế học | 18 |
Văn học | 18 |
Lịch sử | 18 |
Toán kinh tế | 18 |
Du lịch | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 19 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18 |
Quản lý đô thị | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
Kỹ thuật gỗ – Công nghệ chế biến lâm sản | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 18 |
Kiến trúc | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 |
Kỹ thuật điện | 18 |
Quản lý công nghiệp | 18 |
Hệ thống thông tin | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 |
Khoa học môi trường | 18 |
Hóa học | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Kế toán | 19 |
Luật h ọc | 19 |
Mỹ thuật | 18 |
Âm nhạc | 18 |
Thiết kế đồ họa | 18 |
Giáo dục học | 18 |
Sư phạm ngữ văn | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 24 |
Giáo dục tiểu học | 24 |
Giáo dục mầm non | 24 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Điểm trúng tuyển đã được cập nhật chính thức.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2020 như sau:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Giáo dục học | 14 | 15 |
Giáo dục Mầm non | 19 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 20 | 18.5 |
Sư phạm ngữ văn | 18.5 | |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | |
Thiết kế đồ họa | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 15.5 |
Lịch sử | 14.25 | 15 |
Văn học | 15 | 15 |
Văn hóa học | 14 | 15 |
Chính trị học | 14.5 | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15 |
Tâm lý học | 14 | 15 |
Địa lý học | 14 | 15 |
Quốc tế học | 14.25 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 15 |
Kế toán | 16.5 | 15.5 |
Luật học | 16.5 | 15.5 |
Hóa học | 14.5 | 15 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.5 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 |
Kỹ thuật gỗ – Công nghệ chế biến lâm sản | 14.75 | 15 |
Kiến trúc | 14 | 15 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14.75 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 |
Toán kinh tế | / | 15 |
Du lịch | / | 15 |
Công nghệ thông tin | / | 15.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | / | 15 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | / | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | / | 15 |
Quản lý đô thị | / | 15 |
Công nghệ thực phẩm | / | 15 |
Mỹ thuật | 15 | |
Âm nhạc | 15 |