Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

5293

Trường Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, xét tuyển thẳng và xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục học17.0
Giáo dục Mầm non24.0
Giáo dục Tiểu học28.5
Sư phạm Ngữ văn27.0
Sư phạm Lịch sử24.0
Thiết kế đồ họa19.0
Âm nhạc17.0
Mỹ thuật16.0
Luật học21.25
Kế toán22.0
Quản trị kinh doanh23.0
Marketing23.0
Tài chính – Ngân hàng21.0
Hóa học17.0
Công nghệ sinh học16.0
Kỹ thuật phần mềm18.0
Quản lý công nghiệp17.0
Kỹ thuật điện17.0
Kỹ thuật xây dựng18.0
Kiến trúc17.0
Kỹ thuật cơ điện tử17.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.0
Kỹ nghệ gỗ15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô21.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng22.0
Công nghệ thực phẩm18.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông18.0
Công nghệ thông tin23.0
Toán học18.0
Kỹ thuật môi trường15.0
Ngôn ngữ Anh22.0
Ngôn ngữ Trung Quốc22.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc21.0
Công tác xã hội18.0
Quản lý tài nguyên và môi trường16.0
Quản lý nhà nước19.0
Quản lý công16.0
Quản lý đất đai18.0
Tâm lý học18.0
Quan hệ quốc tế18.0
Truyền thông đa phương tiện20.0
Du lịch19.0
Kiểm toán18.0
Thương mại điện tử18.0
Quản lý văn hóa18.0
Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh)18.0
Giáo dục mầm non (Đào tạo bằng tiếng Anh)18.0
Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh)18.0
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)18.0
Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh)18.0
Kỹ thuật điện (Đào tạo bằng tiếng Anh)18.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh600
Marketing550
Kế toán550
Kiểm toán550
Thương mại điện tử550
Tài chính – Ngân hàng550
Quản lý công nghiệp550
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng600
Công nghệ thông tin600
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu550
Kỹ thuật phần mềm550
Kỹ thuật điện550
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa550
Kỹ thuật Cơ điện tử550
Kỹ thuật điện tử – viễn thông550
Công nghệ kỹ thuật ô tô550
Kỹ thuật xây dựng550
Kiến trúc550
Kỹ nghệ gỗ550
Âm nhạc550
Mỹ thuật550
Quản lý văn hóa550
Thiết kế đồ họa550
Truyền thông đa phương tiện600
Du lịch550
Ngôn ngữ Anh600
Ngôn ngữ Trung Quốc550
Ngôn ngữ Hàn Quốc550
Luật600
Quản lý nhà nước550
Quan hệ quốc tế550
Quản lý đất đai550
Quản lý tài nguyên và môi trường550
Kỹ thuật môi trường550
Hóa học550
Công nghệ sinh học550
Công nghệ thực phẩm550
Công tác xã hội550
Tâm lý học550
Giáo dục học550
Toán học550
Giáo dục Tiểu học800
Giáo dục Mầm non700
Sư phạm Ngữ văn700
Sư phạm Lịch sử650
Quản lý công550
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)550
Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh)550
Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh)550
Kỹ thuật điện (Đào tạo bằng tiếng Anh)550
Giáo dục mầm non (Đào tạo bằng tiếng Anh)550
Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh)550

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Quản trị kinh doanh18.5
Marketing23
Kế toán19
Kiểm toán16.5
Thương mại điện tử18.5
Tài chính – Ngân hàng17
Quản lý công nghiệp16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19
Công nghệ thông tin18
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu16
Kỹ thuật phần mềm16
Kỹ thuật điện15.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
Kỹ thuật cơ điện tử16
Kỹ thuật điện tử – viễn thông15
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.5
Kỹ thuật xây dựng15.5
Kiến trúc16
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản)15.5
Âm nhạc16
Mỹ thuật15.25
Quản lý văn hóa16
Thiết kế đồ họa17
Truyền thông đa phương tiện23
Du lịch16
Ngôn ngữ Anh18
Ngôn ngữ Trung Quốc18
Ngôn ngữ Hàn Quốc19
Luật18.5
Quản lý nhà nước17
Quản lý công16
Quan hệ quốc tế16
Quản lý đất đai15.5
Quản lý tài nguyên môi trường15.5
Kỹ thuật môi trường15
Hóa học16
Công nghệ sinh học15
Công nghệ thực phẩm15.5
Công tác xã hội15.5
Tâm lý học15.5
Giáo dục học15
Toán học15
Giáo dục tiểu học25
Giáo dục mầm non20
Sư phạm ngữ văn24
Sư phạm lịch sử24

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục Mầm non19.0
Giáo dục Tiểu học25.0
Sư phạm Ngữ văn19.0
Sư phạm Lịch sử19.0
Quản trị kinh doanh17.5
Kế toán17.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17.5
Tài chính – Ngân hàng16.5
Quản lý công nghiệp15.0
Du lịch16.5
Công nghệ thông tin18.0
Kỹ thuật phần mềm16.0
Hệ thống thông tin15.0
Kỹ thuật điện15.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
Kỹ thuật cơ điện tử15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông15.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu15.0
Kỹ thuật xây dựng15.0
Kiến trúc15.0
Kỹ nghệ gỗ15.0
Quy hoạch vùng và đô thị15.0
Quản lý đô thị15.0
Thiết kế đồ họa16.0
Âm nhạc15.0
Mỹ thuật15.0
Văn hóa học15.0
Truyền thông đa phương tiện17.0
Công tác xã hội15.0
Ngôn ngữ Anh17.5
Ngôn ngữ Trung Quốc17.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc18.0
Luật học17.5
Quản lý nhà nước15.5
Chính trị học15.0
Quản lý đất đai15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Quan hệ quốc tế15.0
Kỹ thuật môi trường15.0
Hóa học15.0
Công nghệ sinh học15.0
Công nghệ thực phẩm15.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm15.0
Dinh dưỡng15.0
Tâm lý học15.0
Giáo dục học15.0
Toán học15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục học1415
Giáo dục Mầm non1918.5
Giáo dục Tiểu học2018.5
Sư phạm ngữ văn/18.5
Sư phạm Lịch sử/18.5
Thiết kế đồ họa1415
Ngôn ngữ Anh1615.5
Ngôn ngữ Trung Quốc1615.5
Lịch sử14.2515
Văn học1515
Văn hóa học1415
Chính trị học14.515
Quản lý nhà nước1515
Tâm lý học1415
Địa lý học1415
Quốc tế học14.2515
Quản trị kinh doanh16.516
Tài chính – Ngân hàng1615
Kế toán16.515.5
Luật học16.515.5
Hóa học14.515
Khoa học môi trường1415
Kỹ thuật phần mềm1415
Hệ thống thông tin1415
Công nghệ kỹ thuật ô tô1415
Quản lý công nghiệp1415
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng14.515.5
Kỹ thuật cơ điện tử1415
Kỹ thuật điện1415
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
Kỹ thuật gỗ – Công nghệ chế biến lâm sản14.7515
Kiến trúc1415
Quy hoạch vùng và đô thị14.7515
Kỹ thuật xây dựng1415
Công tác xã hội1415
Quản lý tài nguyên và môi trường1415
Quản lý đất đai1415
Toán kinh tế/15
Du lịch/15
Công nghệ thông tin/15.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông/15
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu/15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm/15
Quản lý đô thị/15
Công nghệ thực phẩm/15
Mỹ thuật/15
Âm nhạc/15