Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2022

4913

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố trước 17h00 ngày 17/9/2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM như sau:

a) Điểm chuẩn xét học bạ THPT diện không liên kết

Tên ngành
Điểm chuẩn xét học bạ
Trường chuyên Trường Top 200 Các trường còn lại
Sư phạm tiếng Anh 28.25 28.5 29.0
Ngôn ngữ Anh 27.0 27.5 28.5
Kinh doanh quốc tế 28.0 28.5 29.7
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) 27.0 28.0 29.25
Thương mại điện tử 27.75 28.25 29.75
Kế toán (CLC tiếng Việt) 25.75 26.75 28.5
Kế toán 27.5 27.75 29.25
Luật 26.5 26.75 28.75
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 26.75 26.75 29.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 25.5 25.75 28.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính 27.5 27.75 29.5
Hệ thống nhúng và IoT 26.0 26.25 28.75
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 27.75 28.0 29.5
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 27.25 27.5 29.5
Công nghệ thông tin 28.5 28.75 29.75
An toàn thông tin 27.5 27.75 29.5
Kỹ thuật dữ liệu 27.25 27.25 29.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 23.0 23.25 25.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 21.0 22.0 24.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 21.0 22.5 23.5
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 21.0 22.0 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 23.5 24.0 26.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 21.0 22.5 24.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.5 23.5 26.0
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 21.0 22.0 24.0
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 21.0 22.0 25.5
Công nghệ chế tạo máy 22.0 23.0 26.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 21.0 22.0 25.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 25.0 25.25 27.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 22.5 23.0 26.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 26.25 26.5 28.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 24.75 25.25 28.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 24.5 25.25 28.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.75 27.0 29.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 21.0 21.5 23.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 21.0 21.5 23.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.0 23.0 25.0
Năng lượng tái tạo 23.0 23.5 25.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 22.5 23.5 25.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 22.5 23.5 25.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 25.5 26.5 28.28
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 22.5 23.5 25.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 22.5 23.5 25.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 25.0 25.25 28.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) 21.0 21.5 23.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 26.5 27.25 28.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 25.25 25.5 28.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.5 26.75 29.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) 26.0 26.25 28.025
Công nghệ kỹ thuật hóa học 27.75 28.5 29.5
Công nghệ vật liệu 21.0 22.5 25.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 21.0 23.25 25.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 21.0 22.0 26.0
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) 25.75 26.5 27.5
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) 22 23.25 25.5
Quản lý công nghiệp 25.25 26.25 28.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.5 28.75 29.75
Công nghệ kỹ thuật in 21.0 21.5 23.0
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) 22.0 23.25 26.5
Kỹ thuật công nghiệp 22.0 23.25 25.5
Kỹ thuật y sinh 27.5 27.75 29.25
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) 24.75 25.75 27.0
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) 26.25 26.5 28.025
Công nghệ thực phẩm 27.25 27.5 29.0
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) 19.5 19.5 21.0
Công nghệ may 22.5 23.0 25.0
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 22.0 22.75 24.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.0 22.5 25.0
Quản lý xây dựng 22.75 23.5 25.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 25.75 26.75 28.75
Quản lý và vận hành hạ tầng 22.25 23.0 25.25

b) Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu

Tên ngành Điểm chuẩn xét HB kết hợp
Thiết kế đồ họa 24.25
Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt) 21.0
Thiết kế thời trang 21.0
Kiến trúc 23.0
Kiến trúc nội thất 22.25

c) Xét học bạ THPT với các trường THPT diện liên kết

Tên ngành
Điểm chuẩn xét học bạ
Trường chuyên Trường Top 200 Các trường còn lại
Sư phạm tiếng Anh 27.25 27.5 28.5
Ngôn ngữ Anh 26.25 26.5 27.75
Kinh doanh quốc tế 27.5 27.75 29.0
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) 26.5 27.0 28.25
Thương mại điện tử 27.25 27.75 29.0
Kế toán (CLC tiếng Việt) 24.25 26.25 27.75
Kế toán 26.75 27.25 29.25
Luật 26.5 26.75 27.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 25.25 26.0 27.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 25.0 25.25 27.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 26.5 26.75 28.25
Hệ thống nhúng và IoT 25.0 25.5 27.5
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 26.5 26.5 28.25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 27.0 27.0 28.5
Công nghệ thông tin 28.25 28.5 29.25
An toàn thông tin 27.0 27.25 28.75
Kỹ thuật dữ liệu 26.75 26.75 28.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 22.0 22.75 24.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 21.0 21.25 22.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 21.0 22.5 23.25
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 21.0 22.0 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 23.0 25.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 22.0 22.0 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.0 23.0 25.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 21.5 22.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 21.0 21.75 22.75
Công nghệ chế tạo máy 21.5 22.5 25.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 21.0 21.5 24.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 24.25 24.75 25.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 22.5 22.5 25.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.75 26.0 27.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 24.5 25.0 26.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 24.0 25.0 25.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.5 26.5 28.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 21.0 21.25 22.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 21.0 21.25 22.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.75 22.5 24.0
Năng lượng tái tạo 22.5 22.5 24.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 21.0 22.5 24.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 22.0 22.5 24.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 25.0 25.5 27.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 22.0 22.5 24.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 21.0 22.5 24.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 23.75 24.0 26.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) 21.0 21.25 22.
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 26.0 27.0 28.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 24.5 25.0 27.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.0 26.5 28.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) 25.5 25.75 27.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 27.75 28.0 28.75
Công nghệ vật liệu 21.0 22.0 24.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 21.0 22.5 24.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 21.0 21.75 24.0
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) 24.5 24.75 26.75
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) 21.5 22.5 24.0
Quản lý công nghiệp 25.0 26.0 27.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.25 28.5 29.25
Công nghệ kỹ thuật in 21.0 21.25 22.5
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) 21.5 22.5 24.0
Kỹ thuật công nghiệp 21.0 22.5 24.0
Kỹ thuật y sinh 25.5 26.0 27.75
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) 24.0 25.0 26.0
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) 24.25 25.5 27.0
Công nghệ thực phẩm 26.75 26.75 28.0
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) 21.0 22.5
Công nghệ may 22.0 23.0
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 21.5 22.5 22.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.0 22.25 23.0
Quản lý xây dựng 22.0 22.25 23.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 25.5 26.5 27.25
Quản lý và vận hành hạ tầng 22.0 22.25 23.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn thi ĐGNL
Sư phạm tiếng Anh 25.0
Ngôn ngữ Anh 23.0
Kinh doanh quốc tế 24.5
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) 22.5
Thương mại điện tử 24.0
Kế toán (CLC tiếng Việt) 23.0
Kế toán 23.25
Luật 22.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 23.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 23.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 23.5
Hệ thống nhúng và IoT 22.5
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 24.0
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 24.0
Công nghệ thông tin 24.5
An toàn thông tin 24.0
Kỹ thuật dữ liệu 23.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 21.0
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.0
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 21.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 21.5
Công nghệ chế tạo máy 22.0
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 22.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 22.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 22.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.0
Năng lượng tái tạo 21.5
Robot và Trí tuệ nhân tạo 26.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 22.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) 21.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 23.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 24.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) 23.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 24.0
Công nghệ vật liệu 21.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 21.0
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) 21.0
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) 21.5
Quản lý công nghiệp 23.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.0
Công nghệ kỹ thuật in 21.0
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) 21.0
Kỹ thuật công nghiệp 21.0
Kỹ thuật y sinh 24.0
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) 22.0
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) 22.0
Công nghệ thực phẩm 23.0
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) 21.0
Công nghệ may 21.0
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 21.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.0
Quản lý xây dựng 21.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.0
Quản lý và vận hành hạ tầng 21.0
Thiết kế đồ họa 22.0
Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt) 18.0
Thiết kế thời trang 18.0
Kiến trúc 21.0
Kiến trúc nội thất 20.5

3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

a) Điểm chuẩn xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp quốc gia theo môn, cuộc thi KHKT

Tên ngành Điểm chuẩn XTT
Kinh doanh quốc tế 18.0
Thương mại điện tử 18.0
Luật 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt) 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh) 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Robot và Trí tuệ nhân tạo 18.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18.0
Công nghệ thực phẩm 18.0

b) Ưu tiên xét tuyển thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; Giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia

Tên ngành Điểm chuẩn UTXT
Sư phạm tiếng Anh 28.0
Ngôn ngữ Anh 24.5
Kinh doanh quốc tế 26.25
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) 24.5
Thương mại điện tử 26.5
Kế toán (CLC tiếng Việt) 21.0
Kế toán 22.75
Luật 21.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 22.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.0
Hệ thống nhúng và IoT 23.25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 24.0
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 23.0
Công nghệ thông tin 28.0
An toàn thông tin 21.0
Kỹ thuật dữ liệu 22.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 21.0
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.0
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ chế tạo máy 21.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 23.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 23.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.5
Năng lượng tái tạo 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) 21.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 23.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 23.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) 22.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 26.0
Công nghệ vật liệu 21.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 21.0
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) 21.0
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) 21.5
Quản lý công nghiệp 230
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.25
Công nghệ kỹ thuật in 21.0
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) 21.5
Kỹ thuật công nghiệp 21.0
Kỹ thuật y sinh 23.0
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) 21.0
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) 21.5
Công nghệ thực phẩm 23.75
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) 21.0
Công nghệ may 22.0
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 21.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.0
Quản lý xây dựng 22.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 23.0
Quản lý và vận hành hạ tầng 21.0

c) Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, TOP 200

Tên ngành Điểm chuẩn UTXT
Sư phạm tiếng Anh 28.0
Ngôn ngữ Anh 24.5
Kinh doanh quốc tế 26.25
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) 286.0
Thương mại điện tử 27.5
Kế toán (CLC tiếng Việt) 19.5
Kế toán 23.0
Luật 19.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 22.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 20.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.0
Hệ thống nhúng và IoT 23.25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 24.5
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 23.0
Công nghệ thông tin 28.0
An toàn thông tin 21.5
Kỹ thuật dữ liệu 22.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 19.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 19.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20.5
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.0
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 19.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 20.5
Công nghệ chế tạo máy 21.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 23.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 23.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 19.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 20.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.5
Năng lượng tái tạo 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) 20.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 23.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 23.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) 22.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 26.0
Công nghệ vật liệu 19.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 19.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.0
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) 20.5
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) 21.5
Quản lý công nghiệp 23.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.25
Công nghệ kỹ thuật in 19.5
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) 21.5
Kỹ thuật công nghiệp 21.0
Kỹ thuật y sinh 24.0
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) 21.0
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) 21.5
Công nghệ thực phẩm 23.75
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) 19.5
Công nghệ may 22.0
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 19.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.5
Quản lý xây dựng 22.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 23.0
Quản lý và vận hành hạ tầng 19.5

4. Điểm chuẩn xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm SAT

Tên ngành Điểm chuẩn
CCTAQT Điểm SAT QT
Sư phạm tiếng Anh 26.5 26.5
Ngôn ngữ Anh 24.0
Kinh doanh quốc tế 25.75 24.25
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) 25.0 25.0
Thương mại điện tử 26.0
Kế toán (CLC tiếng Việt) 19.0
Kế toán 22.5
Luật 19.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 21.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 20.0 21.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 23.5 23.5
Hệ thống nhúng và IoT 22.75
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 24.0 23.0
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 23.0 23.0
Công nghệ thông tin 27.0 27.0
An toàn thông tin 21.0
Kỹ thuật dữ liệu 22.0 22.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 19.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 19.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20.0
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 19.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 20.0 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 20.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.5 23.25
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 19.0
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 20.0
Công nghệ chế tạo máy 21.0
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 19.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 23.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 23.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 19.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 20.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.0
Năng lượng tái tạo 20.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 19.5 19.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 20.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 19.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 19.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) 19.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 22.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 22.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) 21.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 25.0
Công nghệ vật liệu 19.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 19.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.5
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) 20.0
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) 21.0
Quản lý công nghiệp 22.5 22.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.0 27.5
Công nghệ kỹ thuật in 19.0
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) 21.0
Kỹ thuật công nghiệp 20.5
Kỹ thuật y sinh 23.5
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) 20.5
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) 21.0
Công nghệ thực phẩm 23.25
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) 19.0
Công nghệ may 21.5
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 19.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.0
Quản lý xây dựng 21.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.5
Quản lý và vận hành hạ tầng 19.0

5. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm thi năng khiếu như sau:

Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn
Sư phạm Tiếng Anh 26.08
Thiết kế đồ họa 24.5
Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt) 21.6
Thiết kế thời trang 21.6
Ngôn ngữ Anh 22.75
Kinh doanh quốc tế 25.25
Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) 25.15
Thương mại điện tử 26
Kế toán (CLC Tiếng Việt) 23.75
Kế toán 25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh) 25.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt) 24.75
Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.75
Hệ thống nhúng và IoT 24.75
Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh) 26.35
Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt) 26.6
Công nghệ thông tin 26.75
An toàn thông tin 26
Kỹ thuật dữ liệu 26.1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh) 19.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt) 20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 24.5
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 18.1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh) 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt) 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 26.15
Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh) 21.3
Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt) 19.05
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 19.05
Công nghệ chế tạo máy 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh) 22.1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt) 22.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh) 23.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt) 24.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.35
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh) 17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt) 17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.7
Năng lượng tái tạo 21
Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) 26
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh) 21.65
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt) 23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh) 22.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt) 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) 20.75
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh) 24.8
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt) 25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.7
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) 20.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 23.1
Công nghệ vật liệu 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt) 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) 19.25
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) 21.75
Quản lý công nghiệp 23.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.5
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) 17
Công nghệ kỹ thuật in 17.1
Kỹ thuật công nghiệp 17
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 20
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) 17.5
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) 17
Công nghệ thực phẩm 20.1
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) 17.25
Công nghệ may 23.25
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 17
Kiến trúc 22
Kiến trúc nội thất 21.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17
Quản lý xây dựng 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20.75
Quản lý và vận hành hạ tầng 17.7

Điểm chuẩn năm 2021:

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Sư phạm tiếng Anh 23.04 25.5
Ngôn ngữ Anh 22.3 24
Kinh doanh quốc tế 21.6 25
Thương mại điện tử 22.4 25.4
Kế toán 21.1 24.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính 22.9 25.75
Hệ thống nhúng và IoT 25
Công nghệ thông tin 23.9 26.5
Kỹ thuật dữ liệu 22.2 24.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 21.3 23.75
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 19.2 22.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.9 25.25
Công nghệ chế tạo máy 21.9 25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.1 26
Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.7 26.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.5 24.25
Năng lượng tái tạo 21 23.5
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 22.8 25.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 21.7 25.4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.4 25.5
Công nghệ vật liệu 18.55 21.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 19 21.5
Quản lý công nghiệp 22.2 25.3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.3 26.3
Công nghệ kỹ thuật in 20.3 23.5
Kỹ thuật công nghiệp 19.8 23.5
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 20.75 24
Công nghệ thực phẩm 22.2 25.25
Công nghệ may 21.1 24
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 18.5 22
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.4 22
Quản lý xây dựng 20.3 23.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.4 24.25
Robot và trí tuệ nhân tạo 25.2
Thiết kế đồ họa 21 23.75
Kiến trúc 20.33 22.25
Kiến trúc nội thất / 21.25
Thiết kế thời trang 18.44 22
Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt
Kế toán 19 21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 21.2 23.75
Công nghệ thông tin 22.3 25.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18.6 21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.4 23.75
Công nghệ chế tạo máy 20.7 23.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.7 24.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.7 25.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.7 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.5 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.2 25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 19.5
Quản lý công nghiệp 20.2 23.5
Công nghệ kỹ thuật in 18.2 20
Công nghệ thực phẩm 20 23.25
Công nghệ may 18.2 21
Thiết kế thời trang / 22
Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt – Nhật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông / 21
Công nghệ chế tạo máy / 21
Chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.35 22.5
Công nghệ thông tin 21.8 24.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17.8 20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.5 21.25
Công nghệ chế tạo máy 19.5 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.8 24.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.05 20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.3 21
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.4 20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5 23
Quản lý công nghiệp 18.5 21.25
Công nghệ thực phẩm 18.45 21