Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2023

6007

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn HCMUTE 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Sư phạm tiếng Anh19
Sư phạm Công nghệ19
Ngôn ngữ Anh17
Kinh doanh quốc tế17
Thương mại điện tử17
Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt)17
Kế toán17
Kế toán (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật máy tính17
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh)17
Hệ thống nhúng và IoT17
Công nghệ thông tin17
Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh)17
An toàn thông tin17
Kỹ thuật dữ liệu17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh)17
Công nghệ chế tạo máy17
Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh)17
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh)17
Công nghệ kỹ thuật ô tô17
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh)17
Robot và Trí tuệ nhân tạo17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh)17
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông17
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Tiếng Anh)17
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật)17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh)17
Quản lý công nghiệp17
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt)17
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh)17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17
Thiết kế đồ họa15
Thiết kế thời trang15
Luật15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt)15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh)15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt)15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh)15
Năng lượng tái tạo15
Công nghệ kỹ thuật hóa học15
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt)15
Công nghệ vật liệu15
Công nghệ kỹ thuật môi trường15
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)15
Công nghệ kỹ thuật in15
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt)15
Kỹ thuật công nghiệp15
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)15
Công nghệ thực phẩm15
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt)15
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh)15
Công nghệ may15
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt)15
Kỹ nghệ gỗ và nội thất15
Kiến trúc15
Kiến trúc nội thất15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
Quản lý xây dựng15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15
Quản lý và vận hành hạ tầng15
Các ngành chương trình liên kết quốc tế15

II. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 như sau:

a. Điểm chuẩn xét học bạ THPT các trường thuộc diện không liên kết

Tên ngành
Điểm chuẩn xét học bạ
Trường chuyênTrường Top 200Các trường còn lại
Sư phạm Tiếng Anh2828.529
Sư phạm Công nghệ20.2520.2520.25
Ngôn ngữ Anh24.52526
Kinh doanh quốc tế25.2525.527
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)252627.75
Thương mại điện tử262728
Kế toán (CLC tiếng Việt)2121.2524.5
Kế toán2222.525.5
Luật24.252527
Công nghệ kỹ thuật máy tính24.2525.2527.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22.524.2527.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)232426
Hệ thống nhúng và IoT23.524.527
Công nghệ thông tin27.2527.528.75
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26.52829
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)2526.7528
An toàn thông tin232527.25
Kỹ thuật dữ liệu24.2524.7528
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng212224.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)212123.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)202020.25
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21.521.522
Công nghệ kỹ thuật cơ khí22.523.2526.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21.52326
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)212223
Công nghệ chế tạo máy21.521.7523
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)2121.7522.75
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)202020.25
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)22.7521.2522
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử2323.525
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22.7524.7526.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)212224
Công nghệ kỹ thuật ô tô252627
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)25.252627.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)24.2525.2526.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt2222.2523.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)212223
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)202020.25
Năng lượng tái tạo21.2521.7522.75
Robot và Trí tuệ nhân tạo26.2527.2528.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử22.523.2525.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)242526
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20.521.522.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông21.7522.7523.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)222426
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20.7520.7521
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21.521.521.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.2526.2527.75
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)25.252628
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)23.524.527
Công nghệ kỹ thuật hóa học252627
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)2323.7526.5
Công nghệ vật liệu202020
Công nghệ kỹ thuật môi trường212121
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)212121
Quản lý công nghiệp232425.5
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)222324
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng2626.528.25
Công nghệ kỹ thuật in2121.2521.5
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)2121.2521.5
Kỹ thuật công nghiệp202020.5
Kỹ thuật y sinh232425.5
Công nghệ thực phẩm21.2523.2525
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)212223
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22.2522.2522.25
Công nghệ may2121.521.75
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)212121
Kỹ nghệ gỗ và nội thất202020
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.522.522.5
Quản lý xây dựng21.522.523.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.523.524.25
Quản lý và vận hành hạ tầng202020

b. Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét HB kết hợp
Kiến trúc23
Kiến trúc nội thất21
Thiết kế đồ họa25
Thiết kế thời trang21.5

c. Xét học bạ THPT với các trường THPT thuộc diện liên kết

Tên ngành
Điểm chuẩn xét học bạ
Trường chuyênTrường Top 200Các trường còn lại
Sư phạm Tiếng Anh2727.528
Sư phạm Công nghệ20.2520.2520.25
Ngôn ngữ Anh2424.525
Kinh doanh quốc tế24.2524.525.5
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)242526.75
Thương mại điện tử252627
Kế toán (CLC tiếng Việt)212124
Kế toán21.52224
Luật212224
Công nghệ kỹ thuật máy tính23.2524.2526.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)212123
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)212223
Hệ thống nhúng và IoT22.7523.7525
Công nghệ thông tin26.2526.527.5
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)23.252527.5
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)23.252526.5
An toàn thông tin2122.7524.5
Kỹ thuật dữ liệu222324.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng212123
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)212122.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng212122
Công nghệ kỹ thuật cơ khí2122.524
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)2121.523
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)212122.5
Công nghệ chế tạo máy212122.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)212122.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)212122
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.52224
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)212224.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)212122.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô232425.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)232426.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.2524.2525.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt2121.522.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)212122.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
Năng lượng tái tạo212122.5
Robot và Trí tuệ nhân tạo23.2523.523.75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử212224
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)212223
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)212122.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông212222.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)212122.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)212121
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)212121.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa242526.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)22.523.525
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)22.523.525
Công nghệ kỹ thuật hóa học2424.7526
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)21.522.523.5
Công nghệ vật liệu202020
Công nghệ kỹ thuật môi trường212121
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)212121
Quản lý công nghiệp22.52324
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)212223
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.52527
Công nghệ kỹ thuật in212121.5
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)212121.5
Kỹ thuật công nghiệp20.520.520.5
Kỹ thuật y sinh212324
Công nghệ thực phẩm2122.524
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)2121.522.5
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)212122.25
Công nghệ may21.521.522.5
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)212121
Kỹ nghệ gỗ và nội thất202020
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông212122.5
Quản lý xây dựng21.52123
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống212122.5
Quản lý và vận hành hạ tầng202020

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Sư phạm Tiếng Anh24
Sư phạm Công nghệ20
Ngôn ngữ Anh21
Kinh doanh quốc tế21.75
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)23.75
Thương mại điện tử21.5
Kế toán (CLC tiếng Việt)20.75
Kế toán20
Luật20
Công nghệ kỹ thuật máy tính22
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)23.25
Hệ thống nhúng và IoT22
Công nghệ thông tin23.25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)23.25
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)23.5
An toàn thông tin22
Kỹ thuật dữ liệu22
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng19.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)20.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)18
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)22
Công nghệ chế tạo máy18.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)18.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)19.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)22.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô21
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)21.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)19
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
Năng lượng tái tạo18.75
Robot và Trí tuệ nhân tạo24.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử20.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)21.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)22
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông19.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)18.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)19
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)22.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)22.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học22
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)21.75
Công nghệ vật liệu19.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường19
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)19
Quản lý công nghiệp20
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)18
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)21.75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng23.25
Công nghệ kỹ thuật in18
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)20
Kỹ thuật công nghiệp18
Kỹ thuật y sinh21.25
Công nghệ thực phẩm20.5
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ may18
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)19
Kỹ nghệ gỗ và nội thất19.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19
Quản lý xây dựng18.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18.5
Quản lý và vận hành hạ tầng18
Kiến trúc22
Kiến trúc nội thất20
Thiết kế đồ họa22
Thiết kế thời trang19

3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

a. Tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp quốc gia theo môn/cuộc thi KHKT

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Ưu tiên xét tuyển học sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia:

Tên ngànhĐiểm chuẩn UTXT
Sư phạm tiếng Anh27
Sư phạm Công nghệ20.25
Ngôn ngữ Anh24
Kinh doanh quốc tế24
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)24.5
Thương mại điện tử23
Kế toán (CLC tiếng Việt)21
Kế toán21.5
Luật21
Công nghệ kỹ thuật máy tính23
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)22
Hệ thống nhúng và IoT23
Công nghệ thông tin26.75
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)24
An toàn thông tin22
Kỹ thuật dữ liệu23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ chế tạo máy21.25
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)20
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ kỹ thuật ô tô24
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)23.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
Năng lượng tái tạo21
Robot và Trí tuệ nhân tạo25.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông20.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)23
Công nghệ kỹ thuật hóa học25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)22.5
Công nghệ vật liệu20
Công nghệ kỹ thuật môi trường21
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)21
Quản lý công nghiệp22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.25
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
Công nghệ kỹ thuật in21
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)21
Kỹ thuật công nghiệp20
Kỹ thuật y sinh22.5
Công nghệ thực phẩm20
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)20
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22.25
Công nghệ may20
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)21
Kỹ nghệ gỗ và nội thất20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.5
Quản lý xây dựng20.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21
Quản lý và vận hành hạ tầng20

c. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, TOP 200

Tên ngànhĐiểm chuẩn UTXT HSG trường top 200
Sư phạm Tiếng Anh28
Sư phạm Công nghệ20.25
Ngôn ngữ Anh24
Kinh doanh quốc tế25
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)23
Thương mại điện tử24.5
Kế toán (CLC tiếng Việt)22
Kế toán21
Luật21
Công nghệ kỹ thuật máy tính23
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)22
Hệ thống nhúng và IoT23
Công nghệ thông tin26.75
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)24.5
An toàn thông tin22.5
Kỹ thuật dữ liệu23.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)20.5
Công nghệ chế tạo máy21.25
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)20.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)20.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô24.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
Năng lượng tái tạo21
Robot và Trí tuệ nhân tạo25.75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)22.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông20.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)24.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)23
Công nghệ kỹ thuật hóa học25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)22.5
Công nghệ vật liệu20
Công nghệ kỹ thuật môi trường21
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)21
Quản lý công nghiệp22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.25
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
Công nghệ kỹ thuật in21
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)21
Kỹ thuật công nghiệp20
Kỹ thuật y sinh22.5
Công nghệ thực phẩm21
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)20.5
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22.25
Công nghệ may20
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)21
Kỹ nghệ gỗ và nội thất20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.5
Quản lý xây dựng20.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21
Quản lý và vận hành hạ tầng20

4. Điểm chuẩn xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm SAT

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ theo SAT
Sư phạm Tiếng Anh26.5
Sư phạm Công nghệ20.25
Ngôn ngữ Anh22
Kinh doanh quốc tế24
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)24
Thương mại điện tử23
Kế toán (CLC tiếng Việt)21
Kế toán22
Luật23.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính23.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)21.5
Hệ thống nhúng và IoT23
Công nghệ thông tin26.75
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)24
An toàn thông tin22.5
Kỹ thuật dữ liệu24.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)20.5
Công nghệ chế tạo máy21
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)20
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)20.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô24.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
Năng lượng tái tạo21
Robot và Trí tuệ nhân tạo25.75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)22.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông20
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)24.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)22.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)21.5
Công nghệ vật liệu20
Công nghệ kỹ thuật môi trường21
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)21
Quản lý công nghiệp22.5
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)22
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
Công nghệ kỹ thuật in21
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)21
Kỹ thuật công nghiệp20
Kỹ thuật y sinh22
Công nghệ thực phẩm21
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)20
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22
Công nghệ may20
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)21
Kỹ nghệ gỗ và nội thất20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22
Quản lý xây dựng20
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21
Quản lý và vận hành hạ tầng20

5. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm thi năng khiếu như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Sư phạm Tiếng Anh26.08
Thiết kế đồ họa24.5
Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt)21.6
Thiết kế thời trang21.6
Ngôn ngữ Anh22.75
Kinh doanh quốc tế25.25
Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt)25.15
Thương mại điện tử26
Kế toán (CLC Tiếng Việt)23.75
Kế toán25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh)25.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt)24.75
Công nghệ kỹ thuật máy tính25.75
Hệ thống nhúng và IoT24.75
Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh)26.35
Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt)26.6
Công nghệ thông tin26.75
An toàn thông tin26
Kỹ thuật dữ liệu26.1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh)19.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt)20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng24.5
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng18.1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh)22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt)22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí26.15
Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh)21.3
Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt)19.05
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)19.05
Công nghệ chế tạo máy23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh)22.1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt)22.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh)23.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt)24.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô25.35
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh)17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.7
Năng lượng tái tạo21
Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)26
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh)21.65
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt)23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử23.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh)22.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt)22.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông23.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)20.75
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh)24.8
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt)25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.7
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt)20.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học23.1
Công nghệ vật liệu17
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật môi trường17
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh)19.25
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt)21.75
Quản lý công nghiệp23.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.5
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ kỹ thuật in17.1
Kỹ thuật công nghiệp17
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)20
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh)17.5
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt)17
Công nghệ thực phẩm20.1
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt)17.25
Công nghệ may23.25
Kỹ nghệ gỗ và nội thất17
Kiến trúc22
Kiến trúc nội thất21.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông17
Quản lý xây dựng21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20.75
Quản lý và vận hành hạ tầng17.7

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Sư phạm tiếng Anh23.0425.5
Ngôn ngữ Anh22.324
Kinh doanh quốc tế21.625
Thương mại điện tử22.425.4
Kế toán21.124.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính22.925.75
Hệ thống nhúng và IoT25
Công nghệ thông tin23.926.5
Kỹ thuật dữ liệu22.224.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng21.323.75
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng19.222.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí22.925.25
Công nghệ chế tạo máy21.925
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.126
Công nghệ kỹ thuật ô tô23.726.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt21.524.25
Năng lượng tái tạo2123.5
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử22.825.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông21.725.4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.526
Công nghệ kỹ thuật hóa học22.425.5
Công nghệ vật liệu18.5521.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường1921.5
Quản lý công nghiệp22.225.3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.326.3
Công nghệ kỹ thuật in20.323.5
Kỹ thuật công nghiệp19.823.5
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)20.7524
Công nghệ thực phẩm22.225.25
Công nghệ may21.124
Kỹ nghệ gỗ và nội thất18.522
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.422
Quản lý xây dựng20.323.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21.424.25
Robot và trí tuệ nhân tạo25.2
Thiết kế đồ họa2123.75
Kiến trúc20.3322.25
Kiến trúc nội thất/21.25
Thiết kế thời trang18.4422
b. Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt
Kế toán1921.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính21.223.75
Công nghệ thông tin22.325.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18.621
Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.423.75
Công nghệ chế tạo máy20.723.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.724.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô22.725.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt19.722
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử2123.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông19.522
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.225
Công nghệ kỹ thuật môi trường1719.5
Quản lý công nghiệp20.223.5
Công nghệ kỹ thuật in18.220
Công nghệ thực phẩm2023.25
Công nghệ may18.221
Thiết kế thời trang/22
c. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Nhật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông/21
Công nghệ chế tạo máy/21
d. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật máy tính20.3522.5
Công nghệ thông tin21.824.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng17.820
Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.521.25
Công nghệ chế tạo máy19.521
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử2122
Công nghệ kỹ thuật ô tô21.824.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.0520
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.321
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông18.420
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.523
Quản lý công nghiệp18.521.25
Công nghệ thực phẩm18.4521
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.