Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố trước 17h00 ngày 17/9/2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM như sau:
a) Điểm chuẩn xét học bạ THPT diện không liên kết
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét học bạ |
||
Trường chuyên | Trường Top 200 | Các trường còn lại | |
Sư phạm tiếng Anh | 28.25 | 28.5 | 29.0 |
Ngôn ngữ Anh | 27.0 | 27.5 | 28.5 |
Kinh doanh quốc tế | 28.0 | 28.5 | 29.7 |
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 27.0 | 28.0 | 29.25 |
Thương mại điện tử | 27.75 | 28.25 | 29.75 |
Kế toán (CLC tiếng Việt) | 25.75 | 26.75 | 28.5 |
Kế toán | 27.5 | 27.75 | 29.25 |
Luật | 26.5 | 26.75 | 28.75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 26.75 | 26.75 | 29.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 25.5 | 25.75 | 28.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 27.5 | 27.75 | 29.5 |
Hệ thống nhúng và IoT | 26.0 | 26.25 | 28.75 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 27.75 | 28.0 | 29.5 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 27.25 | 27.5 | 29.5 |
Công nghệ thông tin | 28.5 | 28.75 | 29.75 |
An toàn thông tin | 27.5 | 27.75 | 29.5 |
Kỹ thuật dữ liệu | 27.25 | 27.25 | 29.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 23.0 | 23.25 | 25.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 22.0 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21.0 | 22.5 | 23.5 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.0 | 22.0 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 23.5 | 24.0 | 26.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 22.5 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 | 23.5 | 26.0 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 21.0 | 22.0 | 24.0 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 22.0 | 25.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 22.0 | 23.0 | 26.5 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.0 | 22.0 | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 25.0 | 25.25 | 27.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.5 | 23.0 | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.25 | 26.5 | 28.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 24.75 | 25.25 | 28.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 24.5 | 25.25 | 28.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.75 | 27.0 | 29.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 21.0 | 21.5 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 21.5 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 22.0 | 23.0 | 25.0 |
Năng lượng tái tạo | 23.0 | 23.5 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 22.5 | 23.5 | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.5 | 23.5 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 25.5 | 26.5 | 28.28 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 22.5 | 23.5 | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 22.5 | 23.5 | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 25.0 | 25.25 | 28.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.0 | 21.5 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 26.5 | 27.25 | 28.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 25.25 | 25.5 | 28.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.5 | 26.75 | 29.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 26.0 | 26.25 | 28.025 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 27.75 | 28.5 | 29.5 |
Công nghệ vật liệu | 21.0 | 22.5 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 23.25 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.0 | 22.0 | 26.0 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 25.75 | 26.5 | 27.5 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 22 | 23.25 | 25.5 |
Quản lý công nghiệp | 25.25 | 26.25 | 28.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.5 | 28.75 | 29.75 |
Công nghệ kỹ thuật in | 21.0 | 21.5 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 22.0 | 23.25 | 26.5 |
Kỹ thuật công nghiệp | 22.0 | 23.25 | 25.5 |
Kỹ thuật y sinh | 27.5 | 27.75 | 29.25 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 24.75 | 25.75 | 27.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 26.25 | 26.5 | 28.025 |
Công nghệ thực phẩm | 27.25 | 27.5 | 29.0 |
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 19.5 | 19.5 | 21.0 |
Công nghệ may | 22.5 | 23.0 | 25.0 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 22.0 | 22.75 | 24.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.0 | 22.5 | 25.0 |
Quản lý xây dựng | 22.75 | 23.5 | 25.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 25.75 | 26.75 | 28.75 |
Quản lý và vận hành hạ tầng | 22.25 | 23.0 | 25.25 |
b) Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
Tên ngành | Điểm chuẩn xét HB kết hợp |
Thiết kế đồ họa | 24.25 |
Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Thiết kế thời trang | 21.0 |
Kiến trúc | 23.0 |
Kiến trúc nội thất | 22.25 |
c) Xét học bạ THPT với các trường THPT diện liên kết
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét học bạ |
||
Trường chuyên | Trường Top 200 | Các trường còn lại | |
Sư phạm tiếng Anh | 27.25 | 27.5 | 28.5 |
Ngôn ngữ Anh | 26.25 | 26.5 | 27.75 |
Kinh doanh quốc tế | 27.5 | 27.75 | 29.0 |
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 26.5 | 27.0 | 28.25 |
Thương mại điện tử | 27.25 | 27.75 | 29.0 |
Kế toán (CLC tiếng Việt) | 24.25 | 26.25 | 27.75 |
Kế toán | 26.75 | 27.25 | 29.25 |
Luật | 26.5 | 26.75 | 27.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 25.25 | 26.0 | 27.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 25.0 | 25.25 | 27.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 26.5 | 26.75 | 28.25 |
Hệ thống nhúng và IoT | 25.0 | 25.5 | 27.5 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 26.5 | 26.5 | 28.25 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 27.0 | 27.0 | 28.5 |
Công nghệ thông tin | 28.25 | 28.5 | 29.25 |
An toàn thông tin | 27.0 | 27.25 | 28.75 |
Kỹ thuật dữ liệu | 26.75 | 26.75 | 28.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 22.0 | 22.75 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 21.25 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21.0 | 22.5 | 23.25 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.0 | 22.0 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 23.0 | 25.75 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 22.0 | 22.0 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.0 | 23.0 | 25.5 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 21.5 | 22.5 | |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 21.75 | 22.75 |
Công nghệ chế tạo máy | 21.5 | 22.5 | 25.5 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.0 | 21.5 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 24.25 | 24.75 | 25.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.5 | 22.5 | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.75 | 26.0 | 27.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 24.5 | 25.0 | 26.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 24.0 | 25.0 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.5 | 26.5 | 28.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 21.0 | 21.25 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 21.25 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.75 | 22.5 | 24.0 |
Năng lượng tái tạo | 22.5 | 22.5 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 21.0 | 22.5 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.0 | 22.5 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 25.0 | 25.5 | 27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 22.0 | 22.5 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 22.5 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 23.75 | 24.0 | 26.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.0 | 21.25 | 22. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 26.0 | 27.0 | 28.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24.5 | 25.0 | 27.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.0 | 26.5 | 28.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 25.5 | 25.75 | 27.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 27.75 | 28.0 | 28.75 |
Công nghệ vật liệu | 21.0 | 22.0 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21.0 | 22.5 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.0 | 21.75 | 24.0 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 24.5 | 24.75 | 26.75 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 21.5 | 22.5 | 24.0 |
Quản lý công nghiệp | 25.0 | 26.0 | 27.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.25 | 28.5 | 29.25 |
Công nghệ kỹ thuật in | 21.0 | 21.25 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 21.5 | 22.5 | 24.0 |
Kỹ thuật công nghiệp | 21.0 | 22.5 | 24.0 |
Kỹ thuật y sinh | 25.5 | 26.0 | 27.75 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 24.0 | 25.0 | 26.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 24.25 | 25.5 | 27.0 |
Công nghệ thực phẩm | 26.75 | 26.75 | 28.0 |
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 21.0 | 22.5 | |
Công nghệ may | 22.0 | 23.0 | |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 21.5 | 22.5 | 22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.0 | 22.25 | 23.0 |
Quản lý xây dựng | 22.0 | 22.25 | 23.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 25.5 | 26.5 | 27.25 |
Quản lý và vận hành hạ tầng | 22.0 | 22.25 | 23.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn thi ĐGNL |
Sư phạm tiếng Anh | 25.0 |
Ngôn ngữ Anh | 23.0 |
Kinh doanh quốc tế | 24.5 |
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
Thương mại điện tử | 24.0 |
Kế toán (CLC tiếng Việt) | 23.0 |
Kế toán | 23.25 |
Luật | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23.5 |
Hệ thống nhúng và IoT | 22.5 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24.0 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 24.0 |
Công nghệ thông tin | 24.5 |
An toàn thông tin | 24.0 |
Kỹ thuật dữ liệu | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21.0 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.0 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 21.5 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 22.0 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.0 |
Năng lượng tái tạo | 21.5 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 26.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.0 |
Công nghệ vật liệu | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.0 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 21.0 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 21.5 |
Quản lý công nghiệp | 23.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật in | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 21.0 |
Kỹ thuật công nghiệp | 21.0 |
Kỹ thuật y sinh | 24.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm | 23.0 |
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ may | 21.0 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.0 |
Quản lý xây dựng | 21.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.0 |
Quản lý và vận hành hạ tầng | 21.0 |
Thiết kế đồ họa | 22.0 |
Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt) | 18.0 |
Thiết kế thời trang | 18.0 |
Kiến trúc | 21.0 |
Kiến trúc nội thất | 20.5 |
3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
a) Điểm chuẩn xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp quốc gia theo môn, cuộc thi KHKT
Tên ngành | Điểm chuẩn XTT |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 |
Thương mại điện tử | 18.0 |
Luật | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt) | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh) | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
b) Ưu tiên xét tuyển thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; Giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia
Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT |
Sư phạm tiếng Anh | 28.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
Kinh doanh quốc tế | 26.25 |
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 24.5 |
Thương mại điện tử | 26.5 |
Kế toán (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Kế toán | 22.75 |
Luật | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.0 |
Hệ thống nhúng và IoT | 23.25 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24.0 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 23.0 |
Công nghệ thông tin | 28.0 |
An toàn thông tin | 21.0 |
Kỹ thuật dữ liệu | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21.0 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.0 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 21.5 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.5 |
Năng lượng tái tạo | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 26.0 |
Công nghệ vật liệu | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.0 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 21.0 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 21.5 |
Quản lý công nghiệp | 230 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.25 |
Công nghệ kỹ thuật in | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 21.5 |
Kỹ thuật công nghiệp | 21.0 |
Kỹ thuật y sinh | 23.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 21.5 |
Công nghệ thực phẩm | 23.75 |
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ may | 22.0 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.0 |
Quản lý xây dựng | 22.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23.0 |
Quản lý và vận hành hạ tầng | 21.0 |
c) Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, TOP 200
Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT |
Sư phạm tiếng Anh | 28.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
Kinh doanh quốc tế | 26.25 |
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 286.0 |
Thương mại điện tử | 27.5 |
Kế toán (CLC tiếng Việt) | 19.5 |
Kế toán | 23.0 |
Luật | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.0 |
Hệ thống nhúng và IoT | 23.25 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24.5 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 23.0 |
Công nghệ thông tin | 28.0 |
An toàn thông tin | 21.5 |
Kỹ thuật dữ liệu | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20.5 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.0 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 19.5 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 20.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 21.5 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.5 |
Năng lượng tái tạo | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 26.0 |
Công nghệ vật liệu | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.0 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 20.5 |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 21.5 |
Quản lý công nghiệp | 23.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.25 |
Công nghệ kỹ thuật in | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 21.5 |
Kỹ thuật công nghiệp | 21.0 |
Kỹ thuật y sinh | 24.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 21.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 21.5 |
Công nghệ thực phẩm | 23.75 |
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 19.5 |
Công nghệ may | 22.0 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 19.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.5 |
Quản lý xây dựng | 22.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23.0 |
Quản lý và vận hành hạ tầng | 19.5 |
4. Điểm chuẩn xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm SAT
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
CCTAQT | Điểm SAT QT | |
Sư phạm tiếng Anh | 26.5 | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 | |
Kinh doanh quốc tế | 25.75 | 24.25 |
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 25.0 | 25.0 |
Thương mại điện tử | 26.0 | |
Kế toán (CLC tiếng Việt) | 19.0 | |
Kế toán | 22.5 | |
Luật | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 21.5 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 20.0 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23.5 | 23.5 |
Hệ thống nhúng và IoT | 22.75 | |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24.0 | 23.0 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 23.0 | 23.0 |
Công nghệ thông tin | 27.0 | 27.0 |
An toàn thông tin | 21.0 | |
Kỹ thuật dữ liệu | 22.0 | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20.0 | |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 20.0 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 20.5 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 | 23.25 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 19.0 | |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 20.0 | |
Công nghệ chế tạo máy | 21.0 | |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 20.0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.25 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 23.0 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.0 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 20.0 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.0 | |
Năng lượng tái tạo | 20.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 19.5 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 20.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 19.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 19.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 19.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 22.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 21.5 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25.0 | |
Công nghệ vật liệu | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.5 | |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 20.0 | |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 21.0 | |
Quản lý công nghiệp | 22.5 | 22.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.0 | 27.5 |
Công nghệ kỹ thuật in | 19.0 | |
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 21.0 | |
Kỹ thuật công nghiệp | 20.5 | |
Kỹ thuật y sinh | 23.5 | |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 20.5 | |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 21.0 | |
Công nghệ thực phẩm | 23.25 | |
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 19.0 | |
Công nghệ may | 21.5 | |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 19.0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.0 | |
Quản lý xây dựng | 21.5 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.5 | |
Quản lý và vận hành hạ tầng | 19.0 |
5. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm thi năng khiếu như sau:
Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.08 | |
Thiết kế đồ họa | 24.5 | |
Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt) | 21.6 | |
Thiết kế thời trang | 21.6 | |
Ngôn ngữ Anh | 22.75 | |
Kinh doanh quốc tế | 25.25 | |
Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) | 25.15 | |
Thương mại điện tử | 26 | |
Kế toán (CLC Tiếng Việt) | 23.75 | |
Kế toán | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh) | 25.25 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt) | 24.75 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.75 | |
Hệ thống nhúng và IoT | 24.75 | |
Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh) | 26.35 | |
Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt) | 26.6 | |
Công nghệ thông tin | 26.75 | |
An toàn thông tin | 26 | |
Kỹ thuật dữ liệu | 26.1 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh) | 19.75 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt) | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 24.5 | |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 18.1 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh) | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt) | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 26.15 | |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh) | 21.3 | |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt) | 19.05 | |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 19.05 | |
Công nghệ chế tạo máy | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh) | 22.1 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt) | 22.75 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.75 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh) | 23.25 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt) | 24.25 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.35 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh) | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt) | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.7 | |
Năng lượng tái tạo | 21 | |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) | 26 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh) | 21.65 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt) | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.25 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh) | 22.25 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt) | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 20.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh) | 24.8 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt) | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.7 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) | 20.25 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23.1 | |
Công nghệ vật liệu | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt) | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 19.25 | |
Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 21.75 | |
Quản lý công nghiệp | 23.75 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.5 | |
Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật in | 17.1 | |
Kỹ thuật công nghiệp | 17 | |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 20 | |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 17.5 | |
Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 17 | |
Công nghệ thực phẩm | 20.1 | |
Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 17.25 | |
Công nghệ may | 23.25 | |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 17 | |
Kiến trúc | 22 | |
Kiến trúc nội thất | 21.5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | |
Quản lý xây dựng | 21 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.75 | |
Quản lý và vận hành hạ tầng | 17.7 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Sư phạm tiếng Anh | 23.04 | 25.5 |
Ngôn ngữ Anh | 22.3 | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 21.6 | 25 |
Thương mại điện tử | 22.4 | 25.4 |
Kế toán | 21.1 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22.9 | 25.75 |
Hệ thống nhúng và IoT | 25 | |
Công nghệ thông tin | 23.9 | 26.5 |
Kỹ thuật dữ liệu | 22.2 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21.3 | 23.75 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 19.2 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.9 | 25.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 21.9 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.1 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.7 | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.5 | 24.25 |
Năng lượng tái tạo | 21 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 22.8 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.7 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.4 | 25.5 |
Công nghệ vật liệu | 18.55 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | 21.5 |
Quản lý công nghiệp | 22.2 | 25.3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.3 | 26.3 |
Công nghệ kỹ thuật in | 20.3 | 23.5 |
Kỹ thuật công nghiệp | 19.8 | 23.5 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 20.75 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | 22.2 | 25.25 |
Công nghệ may | 21.1 | 24 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 18.5 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.4 | 22 |
Quản lý xây dựng | 20.3 | 23.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.4 | 24.25 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 25.2 | |
Thiết kế đồ họa | 21 | 23.75 |
Kiến trúc | 20.33 | 22.25 |
Kiến trúc nội thất | / | 21.25 |
Thiết kế thời trang | 18.44 | 22 |
Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | ||
Kế toán | 19 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21.2 | 23.75 |
Công nghệ thông tin | 22.3 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18.6 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 | 23.75 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.7 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.7 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.7 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.7 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.2 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19.5 |
Quản lý công nghiệp | 20.2 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật in | 18.2 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 23.25 |
Công nghệ may | 18.2 | 21 |
Thiết kế thời trang | / | 22 |
Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt – Nhật | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | / | 21 |
Công nghệ chế tạo máy | / | 21 |
Chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.35 | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 21.8 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17.8 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.5 | 21.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 19.5 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.8 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.05 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.3 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.4 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 23 |
Quản lý công nghiệp | 18.5 | 21.25 |
Công nghệ thực phẩm | 18.45 | 21 |