Trường Đại học Bình Dương

9980

Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo 6 phương án xét tuyển và 20 ngành học. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
  • Mã trường: DBD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa học – Đại học từ xa – Nghiệp vụ chứng chỉ
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Cơ sở đào tạo: Số 3, Đường số 6, Khu Dự án Đông Bắc, P5, TP. Cà Mau, Cà Mau
  • Cơ sở đào tạo: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
  • Cơ sở đào tạo: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
  • Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820833
  • Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
  • Website: https://bdu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocbinhduong

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310613
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D15
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D15
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, D01
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, D01
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Các chuyên ngành: Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, D01
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, V00, V01
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D66
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT của 3 năm lớp 10, 11, 12
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT của cả năm lớp 12
  • Phương thức 5: Xét học bạ THPT theo điểm TB cao nhất các môn học của HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12
  • Phương thức 6: Thi tuyển vào do trường Đại học Bình Dương tổ chức

b) Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi tuyển trường Đại học Bình Dương năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Sinh, Lý)
  • Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Sinh, Hóa)
  • Khối C00 (Địa, Sử, Văn)
  • Khối C08 (Văn, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Bình Dương cập nhật mới nhất như sau:

Đơn vị: đồng/tín chỉ

Mức học phí/ngành Đại trà Chất lượng cao
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 650.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.060.000 3.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 1.180.000 3.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 1.220.000 3.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 835.000 2.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 930.000 2.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 961.000 2.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Bình Dương

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2021 2022
Quản trị kinh doanh 13 15 15
Kế toán 13 15 15
Tài chính – Ngân hàng 13 15 15
Luật Kinh tế 13 15 15
Công nghệ sinh học 13 15 15
Công nghệ thông tin 13 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 13 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 13 15 15
Kiến trúc 13 15 15
Dược học 20 21 21
Văn học 13 15
Ngôn ngữ Anh 13 15 15
Việt Nam học (Du lịch) 13 15 15
Quản trị nhà trường 15
Nhật Bản học 15 15
Hàn Quốc học 15 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 15
Công nghệ thực phẩm 15 15