Trường Đại học Hồng Đức đã công bố thông tin chính thức về tuyển sinh đại học năm 2023. Các bạn có thể tham khảo thông tin tuyển sinh chi tiết trong bài viết sau nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
- Mã trường: HDT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa học
- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung – Phường Đông Vệ – Tp.Thanh Hóa
- Điện thoại: (0237).3910.222
- Email:
- Website: http://www.hdu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHHongDuc
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Hồng Đức năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022;
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức;
- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT đạt quy định;
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các trường đại học theo quy định.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Hồng Đức năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B03 (Toán, Sinh, Văn)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
- Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
- Khối C18 (Văn, Sinh, GDCD)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D13 (Văn, Hóa, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
- Khối M00 (Văn, Toán, Đọc diễn cảm + Hát)
- Khối M05 (Văn, Sử, Năng khiếu)
- Khối M07 (Đọc diễn cảm và hát)
- Khối T00 (Toán, Sinh, NKTDTT)
- Khối T02 (Văn, Sinh, NKTDTT)
- Khối T05 (Văn, GDCD, NKTDTT)
- Khối T07 (Bật xa tại chỗ và chạy 100m)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Lưu ý: Các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu sẽ phải dự thi năng khiếu bắt buộc theo quy định.
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Có tổng điểm 3 môn thi hoặc bài thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố.
Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực thực hiện theo quy định hiện hành.
Thí sinh đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022
Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm khu vực, ưu tiên (nếu có) đạt điểm trúng tuyển của năm 2021, 2022.
c. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành sư phạm hệ đại học: Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) bậc THPT ≥ 8.0 điểm và có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
- Ngành Giáo dục thể chất: Điểm TB chung 2 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) bậc THPT ≥ 6.5 điểm và có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (trong vòng 4 năm) hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức ≥ 9.0/10 điểm thì chỉ yêu cầu ≥ 5.0 và học lực lớp 12 loại trung bình trở lên.
- Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin: Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) bậc THPT ≥ 6.0 điểm.
- Các ngành còn lại ngoài sư phạm: Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) bậc THPT ≥ 5.5 điểm.
d. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc tế, quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải);
- Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh do Sở GD&ĐT tổ chức; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải);
- Học sinh lớp chuyên của trường trung học phổ thông chuyên và đạt học lực loại giỏi 3 năm học, được đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả ngành có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Thí sinh đạt huy chương vàng tại các giải vô địch thể thao hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm, đại hội TDTT toàn quốc hoặc là VĐV được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc gia; thí sinh là thành viên đội dự tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.
e. Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT đạt quy định
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 điểm trở lên;
- Chứng chỉ phải còn thời gian trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2023;
- Có học lực lớp 12 đạt từ loại Khá, riêng các ngành đào tạo ngoài sư phạm học lực lớp 12 yêu cầu đạt loại Trung bình trở lên;
f. Xét kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các trường đại học theo quy định
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực, tư duy quy về thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Hồng Đức và Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 1, tải xuống);
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2022;
- Bản sao bằng tốt nghiệp;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại.
*Hồ sơ xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 2, tải xuống);
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023/bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
*Hồ sơ xét tuyển thẳng theo đề án riêng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 3, tải xuống);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi;
- Bản sao học bạ THPT;
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
*Hồ sơ xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 4, tải xuống);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi IELTS/TOEFL iBT;
- Bản sao học bạ THPT;
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 5, tải xuống);
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian nộp hồ sơ xét theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Trường, xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đợt 1: Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 06/03/2023 – 18/07/2023. Thông báo kết quả trúng tuyển từ ngày 20/7 – 26/07/2023. Nhập học dự kién từ 10/-16/09/2023.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng quản lý đào tạo – Trường Đại học Hồng Đức.
- Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
d. Thi năng khiếu
*Các nội dung thi năng khiếu:
- Các tổ hợp M00, M05, M07, M11: Thi môn năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát
- Các tổ hợp T00, T02, T05, T07: Thi môn năng khiếu Bật xa tại chỗ và Chạy 100m.
*Thời gian đăng ký: Từ ngày 03/04/2023 – 14/07/2023.
*Hình thức đăng ký: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tiếp hoặc đăng ký online.
*Thời gian nhận đăng ký và thi năng khiếu bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 05/08/2023 – 20/09/2023.
e. Lệ phí đăng ký
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh/khối thi.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023 dự kiến như sau:
- Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Trường sẽ có thông báo cụ thể mức thu học phí từng ngành học khi thí sinh nhập học.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức
Điểm trúng tuyển trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 22 | 23.1 | 25.67 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 25.25 | 26.5 | 27.63 |
3 | Giáo dục Thể chất | 18 | 18 | – |
4 | Sư phạm Toán học | 24.6 | 23.85 | – |
5 | Sư phạm Tin học | – | 19.2 | 22.15 |
6 | Sư phạm Vật lý | 19.25 | 23.55 | – |
7 | Sư phạm Hóa học | 22.5 | 24.35 | – |
8 | Sư phạm Sinh học | 19 | 19 | – |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 27.75 | 27.5 | – |
10 | Sư phạm Lịch sử | 28.5 | 29.75 | – |
11 | Sư phạm Địa lý | 26.25 | 27.5 | – |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 | 24.2 | 25.98 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | – | 19 | 24.78 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 16.7 | 16 |
15 | Kinh tế | 15 | 15 | 15 |
16 | Tâm lý học | 15 | 15 | 15 |
17 | Việt Nam học | 15 | 15 | – |
18 | Quản trị kinh doanh | 15 | 16.15 | 16.5 |
19 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17.1 | 15 |
20 | Kế toán | 15 | 19.4 | 18 |
21 | Kiểm toán | 15 | 15 | 15 |
22 | Luật | 15 | 17.5 | 16 |
23 | Luật kinh tế | – | – | 15 |
24 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16 |
25 | Kỹ thuật điện | 15 | 15 | 15 |
26 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
27 | Khoa học cây trồng | – | 15 | 15 |
28 | Chăn nuôi – Thú y | – | 15 | 15 |
29 | Chăn nuôi | 15 | – | – |
30 | Nông học | 15 | – | – |
31 | Lâm học | 15 | – | – |
32 | Du lịch | 15 | 15 | 15 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
34 | Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 |
35 | Truyền thông đa phương tiện | – | – | 15 |
36 | Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) | 27.2 | 35.43 | – |
37 | Sư phạm Vật lý (Chất lượng cao) | 25.5 | – | – |
38 | Sư phạm Ngữ văn (Chất lượng cao) | 30.5 | 39.92 | – |
39 | Sư phạm Lịch sử (Chất lượng cao) | 29.75 | 39.92 | – |
40 | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 17 | – | – |