GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Y Hà Nội (Phân hiệu Thanh Hóa)
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University – Thanh Hoa Campus
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Y tế
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Sức khỏe
- Địa chỉ: Phố Quang Trung 3 – Phường Đông Vệ – Thành phố Thanh Hóa
- Điện thoại: 0237 3265 999
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: http://phanhieuthanhhoa.hmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/phanhieuyhanoi
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Đại học Y Hà Nội cập nhật ngày 13/4/2021)
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa tuyển sinh đại học năm 2021 theo duy nhất phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
3. Chính sách ưu tiên
Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối tượng tuyển thẳng vào từng ngành:
Ngành xét tuyển thẳng | Tiêu chí |
Y khoa tại Thanh Hóa |
|
Điều dưỡng tại Thanh Hóa |
|
Các đối tượng tuyển thẳng khác bao gồm thí sinh đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia sẽ được xem xét.
Chỉ tiêu tuyển thẳng: Không quá 25% mỗi ngành
Hồ sơ tuyển thẳng bao gồm:
(Nộp đầy đủ các giấy tờ về Sở GD&ĐT theo quy định chung)
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Theo mẫu của Bộ GD&ĐT)
- Giấy chứng nhận đạt giải bản photo công chứng
- Học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 photo công chứng
- Báo cáo đề tài đạt giải (tiếng Việt nếu là cuộc thi KHKT cấp quốc gia và tiếng Anh nếu cuộc thi quốc tế)
Kết quả tuyển thẳng sẽ được công bố trước 5h chiều ngày 20/8
Xác nhận nhập học
Để xác nhận nhập học, các bạn cần nộp các giấy tờ sau về trường, bao gồm:
- Giấy chứng nhận đạt giải bản gốc cùng 2 bản photo công chứng
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (với những bạn không được miễn thi tốt nghiệp)
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội
Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa trong 3 năm gần nhất ngay dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y đa khoa | 24.3 | 27.65 | 27.75 |
Điều dưỡng | / | 22.4 | 23.2 |