Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2023

4241

Trường Đại học Hồng Đức chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn HDU năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Kế toán16
Quản trị kinh doanh16
Tài chính – Ngân hàng15
Kiểm toán15
Luật16
Luật kinh tế15
Kỹ thuật xây dựng15
Kỹ thuật Điện15
Công nghệ thông tin16
Khoa học cây trồng15
Chăn nuôi – Thú y15
Quản lý đất đai15
Ngôn ngữ Anh16
Quản lý tài nguyên và môi trường15
Du lịch15
Kinh tế15
Tâm lý học15
Truyền thông đa phương tiện15
Quản trị khách sạn15

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Đức năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Sư phạm Toán học (CLC)35.43
Sư phạm Ngữ văn (CLC)39.92
Sư phạm Lịch sử (CLC)39.92
Sư phạm Toán học23.85
Sư phạm Tin học19.2
Sư phạm Vật lý23.55
Sư phạm Hóa học24.35
Sư phạm Sinh học19
Sư phạm Ngữ văn27.5
Sư phạm Lịch sử29.75
Sư phạm Địa lý27.5
Sư phạm Tiếng Anh24.2
Sư phạm Khoa học tự nhiên19
Giáo dục tiểu học26.5
Giáo dục Mầm non23.1
Giáo dục Thể chất18
Kế toán19.4
Quản trị kinh doanh16.15
Tài chính-Ngân hàng17.1
Kiểm toán15
Luật17.5
Kỹ thuật xây dựng15
Kỹ thuật điện15
Công nghệ thông tin15
Khoa học cây trồng15
Lâm học15
Chăn nuôi – Thú y15
Quản lý đất đai15
Ngôn ngữ Anh16.7
Quản lý tài nguyên và Môi trường15
Việt Nam học15
Du lịch15
Kinh tế15
Tâm lý học15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Sư phạm Toán học (CLC)27.2
Sư phạm Vật lý (CLC)25.5
Sư phạm Ngữ văn (CLC)30.5
Sư phạm Lịch sử (CLC)29.75
Sư phạm Toán học24.6
Sư phạm Vật lý19.25
Sư phạm Hóa học22.5
Sư phạm Sinh học19.0
Sư phạm Ngữ văn27.75
Sư phạm Lịch sử28.5
Sư phạm Địa lý26.25
Sư phạm Tiếng Anh24.75
Giáo dục tiểu học25.25
Giáo dục Mầm non22.0
Giáo dục Thể chất18.0
Kế toán15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Tài chính-Ngân hàng15.0
Kiểm toán15.0
Luật15.0
Kỹ thuật xây dựng15.0
Kỹ thuật điện15.0
Công nghệ thông tin15.0
Nông học15.0
Lâm học15.0
Chăn nuôi15.0
Quản lý đất đai15.0
Ngôn ngữ Anh15.0
Quản lý tài nguyên và Môi trường15.0
Việt Nam học15.0
Du lịch15.0
Kinh tế15.0
Tâm lý học15.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hồng Đức các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục Mầm non1818.5
Giáo dục Tiểu học1919.5
Giáo dục Thể chất1817.5
Sư phạm Toán học1818.5
Sư phạm Vật lý1818.5
Sư phạm Hoá học1818.5
Sư phạm Sinh học1818.5
Sư phạm Ngữ văn1818.5
Sư phạm Lịch sử2418.5
Sư phạm Địa lý1818.5
Sư phạm Tiếng Anh1818.5
Ngôn ngữ Anh1415
Kinh tế1415
Xã hội học1415
Việt Nam học1415
Quản trị kinh doanh1415
Tài chính – Ngân hàng1415
Kế toán1415
Kiểm toán/15
Luật1415
Công nghệ thông tin1415
Kỹ thuật điện1415
Kỹ thuật xây dựng1415
Chăn nuôi1415
Nông học1415
Bảo vệ thực vật1415
Lâm học1415
Du lịch1415
Quản lý tài nguyên và môi trường1415
Quản lý đất đai1415
Sư phạm Toán học (CLC)2426.2
Sư phạm Vật lý (CLC)2424
Sư phạm Ngữ văn (CLC)2429.25
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)1616.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.