Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức năm 2022

3574

Trường Đại học Hồng Đức chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã có. Mau kéo xuống cuối bài viết nào!!!

Điểm sàn HDU năm 2022

Điểm sàn trường Đại học Hồng Đức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Sư phạm Toán học
Sư phạm Toán học (CLC)
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Vật lý (CLC)
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Ngữ văn (CLC)
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Lịch sử (CLC)
Sư phạm Địa lý
Sư phạm tiếng Anh
Giáo dục tiểu học
Giáo dục tiểu học (tổ hợp M)
Giáo dục mầm non
Giáo dục thể chất
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính – Ngân hàng
Kiểm toán
Luật
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật điện (Định hướng tự động hóa)
Công nghệ thông tin
Nông học
Lâm học
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y)
Quản lý đất đai
Ngôn ngữ Anh
Quản lý tài nguyên và môi trường
Việt Nam học
Du lịch
Kinh tế
Tâm lý học
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Đức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Tiếng Anh
Giáo dục thể chất (Học lực lớp 12 loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)
Giáo dục thể chất (vận động viên, kiện tướng…)
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính-Ngân hàng
Kiểm toán
Luật
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật điện
Công nghệ thông tin
Nông học
Lâm học
Chăn nuôi
Quản lý đất đai
Ngôn ngữ Anh
Quản lý tài nguyên và Môi trường
Việt Nam học
Du lịch
Kinh tế
Tâm lý học

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Toán học (CLC) 35.43
Sư phạm Ngữ văn (CLC) 39.92
Sư phạm Lịch sử (CLC) 39.92
Sư phạm Toán học 23.85
Sư phạm Tin học 19.2
Sư phạm Vật lý 23.55
Sư phạm Hóa học 24.35
Sư phạm Sinh học 19
Sư phạm Ngữ văn 27.5
Sư phạm Lịch sử 29.75
Sư phạm Địa lý 27.5
Sư phạm Tiếng Anh 24.2
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
Giáo dục tiểu học 26.5
Giáo dục Mầm non 23.1
Giáo dục Thể chất 18
Kế toán 19.4
Quản trị kinh doanh 16.15
Tài chính-Ngân hàng 17.1
Kiểm toán 15
Luật 17.5
Kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật điện 15
Công nghệ thông tin 15
Khoa học cây trồng 15
Lâm học 15
Chăn nuôi – Thú y 15
Quản lý đất đai 15
Ngôn ngữ Anh 16.7
Quản lý tài nguyên và Môi trường 15
Việt Nam học 15
Du lịch 15
Kinh tế 15
Tâm lý học 15

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Toán học (CLC) 27.2
Sư phạm Vật lý (CLC) 25.5
Sư phạm Ngữ văn (CLC) 30.5
Sư phạm Lịch sử (CLC) 29.75
Sư phạm Toán học 24.6
Sư phạm Vật lý 19.25
Sư phạm Hóa học 22.5
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 27.75
Sư phạm Lịch sử 28.5
Sư phạm Địa lý 26.25
Sư phạm Tiếng Anh 24.75
Giáo dục tiểu học 25.25
Giáo dục Mầm non 22.0
Giáo dục Thể chất 18.0
Kế toán 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính-Ngân hàng 15.0
Kiểm toán 15.0
Luật 15.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0
Kỹ thuật điện 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Nông học 15.0
Lâm học 15.0
Chăn nuôi 15.0
Quản lý đất đai 15.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Quản lý tài nguyên và Môi trường 15.0
Việt Nam học 15.0
Du lịch 15.0
Kinh tế 15.0
Tâm lý học 15.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hồng Đức các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 19 19.5
Giáo dục Thể chất 18 17.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hoá học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 24 18.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5
Ngôn ngữ Anh 14 15
Kinh tế 14 15
Xã hội học 14 15
Việt Nam học 14 15
Quản trị kinh doanh 14 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15
Kế toán 14 15
Kiểm toán / 15
Luật 14 15
Công nghệ thông tin 14 15
Kỹ thuật điện 14 15
Kỹ thuật xây dựng 14 15
Chăn nuôi 14 15
Nông học 14 15
Bảo vệ thực vật 14 15
Lâm học 14 15
Du lịch 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15
Quản lý đất đai 14 15
Sư phạm Toán học (CLC) 24 26.2
Sư phạm Vật lý (CLC) 24 24
Sư phạm Ngữ văn (CLC) 24 29.25
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) 16 16.5