Trường Đại học Hồng Đức chính thức công bố mức điểm trúng tuyển theo các phương thức xét điểm thi THPT 2018, điểm thi 2019 và xét học bạ năm 2020.
Bên cạnh đó trường cũng công bố mức điểm sàn xét theo kết quả thi THPT năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã có. Mau kéo xuống cuối bài viết nào!!!
Điểm sàn trường Đại học Hồng Đức năm 2020
Lưu ý:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi. Điểm sàn dưới đây áp dụng với thí sinh khu vực 3.
+ Yêu cầu không có môn nào 1d trở xuống.
+ Với 3 ngành đào tạo giáo viên CLC: Đạt điểm sàn và không có môn nào dưới 5. Môn chủ chốt (ví dụ môn Văn của Sư phạm Ngữ văn) phải đạt 8 điểm trở lên.
+ Với các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi năng khiếu:
– Năm 2018: Tổng điểm 2 môn thi + (Điểm ưu tiên)x2/3 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐH: 11.33, CĐ: 10)
– Năm 2019: Tổng điểm 2 môn thi + (Điểm ưu tiên)x2/3 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐH: 12, CĐ: 10.67)
– Năm 2018: Tổng điểm 2 môn thi + (Điểm ưu tiên)x2/3 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐH: 12.33, CĐ: 11)
– Môn năng khiếu: Đạt 5.0 trở lên.
Điểm sàn trường Đại học Hồng Đức năm 2020 như sau:
Ngành | Điểm sàn 2020 |
Sư phạm Toán học | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 |
Sư phạm tiếng Anh | 18.5 |
Giáo dục tiểu học | 18.5 |
Giáo dục mầm non | 18.5 |
Giáo dục thể chất | 17.5 |
Kế toán | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kiểm toán | 15 |
Luật | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật điện (Định hướng tự động hóa) | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Nông học (định hướng công nghệ cao) | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Lâm học | 15 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y) | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Du lịch | 15 |
Kinh tế học | 15 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Sư phạm Toán học | 24 |
Sư phạm Vật lý | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | 24 |
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét học bạ + Điểm thi 2018, 2019
Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
||
Xét học bạ | Thi THPT 2018 | KQ Thi THPT 2019 | |
Sư phạm Toán học | 24 | 17 | 18 |
Sư phạm Vật lý | 24 | 17 | 18 |
Sư phạm Hóa học | 24 | 17 | 18 |
Sư phạm Sinh học | 24 | 17 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 24 | 21 | 18 |
Sư phạm Lịch sử | 24 | 21.5 | 24 |
Sư phạm Địa lý | 24 | 17 | 18 |
Sư phạm tiếng Anh | 24 | 17 | 18 |
Giáo dục tiểu học | 24/M00 = 16 | 19.95 | 19 |
Giáo dục mầm non | 16 | 17 | 18 |
Giáo dục thể chất | 10 – 13 | 17 | 18 |
Kế toán | 16.5 | 13 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 13 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.5 | 13 | 14 |
Kiểm toán | 16.5 | 13 | 14 |
Luật | 16.5 | 13 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 16.5 | 13 | 14 |
Kỹ thuật điện (Định hướng tự động hóa) | 16.5 | 13 | 14 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 13 | 14 |
Nông học (định hướng công nghệ cao) | 16.5 | 13 | 14 |
Bảo vệ thực vật | 16.5 | 13 | 14 |
Lâm học | 16.5 | 13 | 14 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y) | 16.5 | 13 | 14 |
Quản lý đất đai | 16.5 | 13 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 13 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.5 | 13 | 14 |
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) | 16.5 | 13 | 14 |
Việt Nam học | 16.5 | 13 | 14 |
Du lịch | 16.5 | 13 | 14 |
Kinh tế học | 16.5 | 13 | 14 |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 13 | 15 | 16 |
Chương trình CLC | |||
Sư phạm Toán học | / | / | / |
Sư phạm Vật lý | / | / | / |
Sư phạm Ngữ văn | / | / | / |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Đã cập nhật điểm trúng tuyển chính thức năm 2020!!
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hồng Đức năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 19 | 19.5 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 17.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hoá học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 24 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Kinh tế | 14 | 15 |
Xã hội học | 14 | 15 |
Việt Nam học | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Kiểm toán | / | 15 |
Luật | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Chăn nuôi | 14 | 15 |
Nông học | 14 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 |
Lâm học | 14 | 15 |
Du lịch | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 |
Sư phạm Toán học (CLC) | 24 | 26.2 |
Sư phạm Vật lý (CLC) | 24 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn (CLC) | 24 | 29.25 |
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 |