Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2023

4351

Trường Đại học Hồng Đức chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả

thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn HDU năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Kế toán16
2Quản trị kinh doanh16
3Tài chính – Ngân hàng15
4Kiểm toán15
5Luật16
6Luật kinh tế15
7Kỹ thuật xây dựng15
8Kỹ thuật Điện15
9Công nghệ thông tin16
10Khoa học cây trồng15
11Chăn nuôi – Thú y15
12Quản lý đất đai15
13Ngôn ngữ Anh16
14Quản lý tài nguyên và môi trường15
15Du lịch15
16Kinh tế15
17Tâm lý học15
18Truyền thông đa phương tiện15
19Quản trị khách sạn15

II. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Đức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Kế toán20
2Quản trị kinh doanh20
3Tài chính – Ngân hàng16.5
4Kiểm toán16.5
5Luật16.5
6Luật kinh tế16.5
7Kỹ thuật xây dựng16.5
8Kỹ thuật điện16.5
9Công nghệ thông tin20
10Khoa học cây trồng16.5
11Chăn nuôi – Thú y16.5
12Quản lý đất đai16.5
13Ngôn ngữ Anh20
14Quản lý tài nguyên và Môi trường16.5
15Du lịch16.5
16Kinh tế16.5
17Tâm lý học16.5
18Truyền thông đa phương tiện16.5
19Quản trị khách sạn16.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
ĐGNL của ĐHQGHNĐGTD của ĐHBKHN
1Kế toán1515
2Quản trị kinh doanh1515
3Tài chính-Ngân hàng1515
4Kiểm toán1515
5Luật1515
6Luật kinh tế1515
7Kỹ thuật xây dựng1515
8Kỹ thuật điện1515
9Công nghệ thông tin1515
10Khoa học cây trồng1515
11Chăn nuôi – Thú y1515
12Quản lý đất đai1515
13Ngôn ngữ Anh1515
14Quản lý tài nguyên và Môi trường1515
15Du lịch1515
16Kinh tế1515
17Tâm lý học1515
18Truyền thông đa phương tiện1515
19Quản trị khách sạn1515

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Tiểu học27.63
2Giáo dục Mầm non25.67
3Sư phạm Tin học22.15
4Sư phạm Tiếng Anh25.98
5Sư phạm Khoa học tự nhiên24.78
6Kế toán18
7Quản trị kinh doanh16.5
8Tài chính-Ngân hàng15
9Kiểm toán15
10Luật16
11Luật kinh tế15
12Kỹ thuật xây dựng15
13Kỹ thuật điện15
14Công nghệ thông tin16
15Khoa học cây trồng15
16Chăn nuôi – Thú y15
17Quản lý đất đai15
18Ngôn ngữ Anh16
19Quản lý tài nguyên và Môi trường15
20Du lịch15
21Kinh tế15
22Tâm lý học15
23Truyền thông đa phương tiện15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Sư phạm Toán học (Chương trình chất lượng cao)35.43
2Sư phạm Ngữ văn (Chương trình chất lượng cao)39.92
3Sư phạm Lịch sử (Chương trình chất lượng cao)39.92
4Sư phạm Toán học23.85
5Sư phạm Tin học19.2
6Sư phạm Vật lý23.55
7Sư phạm Hóa học24.35
8Sư phạm Sinh học19
9Sư phạm Ngữ văn27.5
10Sư phạm Lịch sử29.75
11Sư phạm Địa lý27.5
12Sư phạm Tiếng Anh24.2
13Sư phạm Khoa học tự nhiên19
14Giáo dục tiểu học26.5
15Giáo dục Mầm non23.1
16Giáo dục Thể chất18
17Kế toán19.4
18Quản trị kinh doanh16.15
19Tài chính-Ngân hàng17.1
20Kiểm toán15
21Luật17.5
22Kỹ thuật xây dựng15
23Kỹ thuật điện15
24Công nghệ thông tin15
25Khoa học cây trồng15
26Lâm học15
27Chăn nuôi – Thú y15
28Quản lý đất đai15
29Ngôn ngữ Anh16.7
30Quản lý tài nguyên và Môi trường15
31Việt Nam học15
32Du lịch15
33Kinh tế15
34Tâm lý học15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Sư phạm Toán học (Chương trình chất lượng cao)35.43
2Sư phạm Ngữ văn (Chương trình chất lượng cao)39.92
3Sư phạm Lịch sử (Chương trình chất lượng cao)39.92
4Sư phạm Toán học23.85
5Sư phạm Tin học19.2
6Sư phạm Vật lý23.55
7Sư phạm Hóa học24.35
8Sư phạm Sinh học19
9Sư phạm Ngữ văn27.5
10Sư phạm Lịch sử29.75
11Sư phạm Địa lý27.5
12Sư phạm Tiếng Anh24.2
13Sư phạm Khoa học tự nhiên19
14Giáo dục tiểu học26.5
15Giáo dục Mầm non23.1
16Giáo dục Thể chất18
17Kế toán19.4
18Quản trị kinh doanh16.15
19Tài chính-Ngân hàng17.1
20Kiểm toán15
21Luật17.5
22Kỹ thuật xây dựng15
23Kỹ thuật điện15
24Công nghệ thông tin15
25Khoa học cây trồng15
26Lâm học15
27Chăn nuôi – Thú y15
28Quản lý đất đai15
29Ngôn ngữ Anh16.7
30Quản lý tài nguyên và Môi trường15
31Việt Nam học15
32Du lịch15
33Kinh tế15
34Tâm lý học15

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hồng Đức các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1919.5
3Giáo dục Thể chất1817.5
4Sư phạm Toán học1818.5
5Sư phạm Vật lý1818.5
6Sư phạm Hoá học1818.5
7Sư phạm Sinh học1818.5
8Sư phạm Ngữ văn1818.5
9Sư phạm Lịch sử2418.5
10Sư phạm Địa lý1818.5
11Sư phạm Tiếng Anh1818.5
12Ngôn ngữ Anh1415
13Kinh tế1415
14Xã hội học1415
15Việt Nam học1415
16Quản trị kinh doanh1415
17Tài chính – Ngân hàng1415
18Kế toán1415
19Kiểm toán/15
20Luật1415
21Công nghệ thông tin1415
22Kỹ thuật điện1415
23Kỹ thuật xây dựng1415
24Chăn nuôi1415
25Nông học1415
26Bảo vệ thực vật1415
27Lâm học1415
28Du lịch1415
29Quản lý tài nguyên và môi trường1415
30Quản lý đất đai1415
31Sư phạm Toán học (Chương trình chất lượng cao)2426.2
32Sư phạm Vật lý (Chương trình chất lượng cao)2424
33Sư phạm Ngữ văn (Chương trình chất lượng cao)2429.25
34Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)1616.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.