Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

16601

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy trên toàn quốc năm học 2022.

Theo đó trường tuyển sinh theo 4 phương thức và 47 chuyên ngành học các loại chương trình khác nhau và 3600 chỉ tiêu. Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VIMARU)
  • Mã trường: HHA
  • Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật hàng hải
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225.3735.138 / 0225.3729690 / 0225.3851657
  • Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn
  • Website: http://vimaru.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 như sau:

a. Nhóm Kỹ thuật và công nghệ (28 chuyên ngành)

  • Chuyên ngành Điều khiển tàu biển
  • Mã chuyên ngành: D101
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển
  • Mã chuyên ngành: D102
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản lý hàng hải
  • Mã chuyên ngành: D129
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Điện tử viễn thông
  • Mã chuyên ngành: D104
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Điện tự động giao thông vận tải
  • Mã chuyên ngành: D103
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp
  • Mã chuyên ngành: D105
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện
  • Mã chuyên ngành: D121
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Máy tàu thủy
  • Mã chuyên ngành: D106
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
  • Mã chuyên ngành: D107
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi
  • Mã chuyên ngành: D108
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ
  • Mã chuyên ngành: D109
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã chuyên ngành: D116
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô
  • Mã chuyên ngành: D122
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh
  • Mã chuyên ngành: D123
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp
  • Mã chuyên ngành: D128
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy
  • Mã chuyên ngành: D110
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải
  • Mã chuyên ngành: D111
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp
  • Mã chuyên ngành: D112
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
  • Mã chuyên ngành: D113
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất (sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)
  • Mã chuyên ngành: D127
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản lý công trình xây dựng
  • Mã chuyên ngành: D130
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Công nghệ thông tin
  • Mã chuyên ngành: D114
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
  • Mã chuyên ngành: D118
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
  • Mã chuyên ngành: D119
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản lý kỹ thuật công nghiệp
  • Mã chuyên ngành: D131
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học
  • Mã chuyên ngành: D126
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

b. Nhóm Ngoại ngữ (2 chuyên ngành)

  • Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Mã chuyên ngành: D124
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D14
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Mã chuyên ngành: D125
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D14

c. Nhóm Kinh tế và Luật (8 chuyên ngành)

  • Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển
  • Mã chuyên ngành: D401
  • Chỉ tiêu: 145
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy
  • Mã chuyên ngành: D410
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương
  • Mã chuyên ngành: D402
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã chuyên ngành: D403
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán
  • Mã chuyên ngành: D404
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng
  • Mã chuyên ngành: D411
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Luật hàng hải
  • Mã chuyên ngành: D120
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

d. Nhóm chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến

  • Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC)
  • Mã chuyên ngành: H401
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC)
  • Mã chuyên ngành: H402
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC)
  • Mã chuyên ngành: H105
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)
  • Mã chuyên ngành: H114
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản lý kinh doanh & Marketing
  • Mã chuyên ngành: A403
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D15
  • Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải
  • Mã chuyên ngành: A408
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D15
  • Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế & Logistics
  • Mã chuyên ngành: A409
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D15

e. Nhóm lớp chọn

  • Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (Chọn)
  • Mã chuyên ngành: S101
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển (Chọn)
  • Mã chuyên ngành: S102
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối C01: Toán, Văn, Lý
  • Khối D01: Toán, Văn, Anh
  • Khối D07: Toán, Anh, Hóa
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương;
  • Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ mức điểm nhận hồ sơ của trường;
  • Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác ≥ 5.0 điểm.

b. Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường

Điều kiện xét tuyển:

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương;
  • Đạt 1 trong 3 tiêu chí sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL iBT 58 điểm hoặc TOEIC (L&R) 595. Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 30/8/2022)

+ Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Ngoại ngữ.

+ 3 năm THPT học tại các lớp chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, Tin thuộc các trường chuyên tỉnh/thành phố. Có học lực khá và hạnh kiểm tốt lớp 10, 11, 12.

  • Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ mức điểm nhận hồ sơ của trường
  • Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác ≥ 5.0 điểm.

c. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022;
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên;
  • Có tổng điểm TB học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường;
  • Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác ≥ 5.0 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên, trong đó:

Trong đó, TBC Môn 1, 2, 3 là điểm TBC điểm cả năm từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển lấy trong học bạ các năm lớp 10, 11, 12.

d. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm Thông tư số 8/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6/2/2022.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của trường:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (kê khai thông tin tại https://xettuyen.vimaru.edu.vn/ và tải phiếu xuống)
  • Bản sao công chứng: Chứng chỉ tiếng Anh còn hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2022) hoặc Chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc học bạ THPT với thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp tỉnh/thành phố.
  • Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

*Hồ sơ và lệ phí xét học bạ:

  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu (kê khai tại https://xettuyen.vimaru.edu.vn/ và in phiếu)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

*Hồ sơ và lệ phí xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (kê khai thông tin tại https://xettuyen.vimaru.edu.vn/ và in phiếu)
  • Bản sao công chứng: Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia hoặc Giấy chứng nhận đạt các giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi hoặc Các bản sao giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

b. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Phương thức 1: Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/7/2022 – 17h00 ngày 20/8/2022. Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức 2: Tiếp nhận hồ sơ từ ngày 15/7 – 20/8/2022. Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Thí sinh có thể đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển kết hợp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.

*Phương thức 3: Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/7 – 20/8/2022. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh. Thí sinh có thể đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển kết hợp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

*Phương thức 4: Tiếp nhận hồ sơ trước ngày 15/7/2022. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Xét tuyển và công bố kết quả trước 17h00 ngày 21/7/2022. Thí sinh trúng tuyển và xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

c. Đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất

  • Thời gian đăng ký sơ tuyển: Từ ngày 23/6 – 15/7/2022.
  • Lịch thi dự kiến: Ngày 20/7/2022.
  • Tải mẫu đăng ký dự thi sơ tuyển tại đây.
  • Hình thức thi: Thí sinh sơ tuyển bằng bài thi Vẽ tĩnh vật bằng bút chì đen trên khổ giấy A3 cho sẵn.
  • Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2022 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo – trường Đại học Hàng hải Việt Nam trước ngày 20/7/2022.
  • Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp về trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
  • Lệ phí sơ tuyển: 300.000 đồng.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam

Điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Điều khiển tàu biển21.521.7522
2Khai thác máy tàu biển181920.5
3Quản lý hàng hải2423.7523.5
4Điện tử viễn thông232322
5Điện tự động giao thông vận tải182021
6Điện tự động công nghiệp23.7523.7523.75
7Tự động hóa hệ thống điện22.423.2522.5
8Máy tàu thủy181821
9Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi141719.5
10Đóng tàu & công trình ngoài khơi141718
11Máy & tự động hóa xếp dỡ1819.521.5
12Kỹ thuật cơ khí2322.7521.5
13Kỹ thuật cơ điện tử23.8523.7523
14Kỹ thuật ô tô24.7524.2524
15Kỹ thuật nhiệt lạnh22.2522.2521.75
16Máy & tự động công nghiệp21.3522.522.5
17Xây dựng công trình thủy141718
18Kỹ thuật an toàn hàng hải171820
19Xây dựng dân dụng & công nghiệp161719
20Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng141718
21Kiến trúc và nội thất1719
22Quản lý công trình xây dựng19.520.521
23Công nghệ thông tin25.1525.2524.5
24Công nghệ phần mềm24.524.2523.5
25Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính23.7523.2522.5
26Quản lý kỹ thuật công nghiệp182222.75
27Kỹ thuật môi trường202121.25
28Kỹ thuật công nghệ hóa học141719
29Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)34.753332.25
30Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)34.2533.2532.5
31Kinh tế vận tải biển25.3525.2524.5
32Kinh tế vận tải thủy24.2524.2523.5
33Logistics & chuỗi cung ứng26.2526.2525.75
34Kinh tế ngoại thương25.7525.7525
35Quản trị kinh doanh2524.7524
36Quản trị tài chính kế toán24.524.2523.25
37Quản trị tài chính ngân hàng24.42423
38Luật hàng hải23.6523.2522.5
39Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao)23.3523.522.5
40Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao)24.352423
41Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao)19.52121
42Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)22.7523.2522
43Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)2423.522.75
44Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)22.1522.7522.25
45Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)24.8524.2523
46Điều khiển tàu biển (Lớp chọn)142019
47Khai thác máy tàu biển (Lớp chọn)141618
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.