Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2022

2746

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023

Điểm trúng tuyển xét kết quả thi THPT đã được cập nhật.

I. Điểm sàn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam 2022

Lưu ý: Điểm xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên.

Điểm sàn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Điều khiển tàu biển24.75
Khai thác máy tàu biển23.5
Quản lý hàng hải27.5
Điện tử viễn thông26
Điện tự động giao thông vận tải24
Điện tự động công nghiệp26.5
Tự động hóa hệ thống điện25.5
Máy tàu thủy22
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi21
Đóng tàu & công trình ngoài khơi20
Máy & tự động hóa xếp dỡ23.25
Kỹ thuật cơ khí25
Kỹ thuật cơ điện tử25.75
Kỹ thuật ô tô27.25
Kỹ thuật nhiệt lạnh24.5
Máy & tự động công nghiệp24
Xây dựng công trình thủy19
Kỹ thuật an toàn hàng hải23.5
Xây dựng dân dụng & công nghiệp22
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng22
Kiến trúc và nội thất19.5
Quản lý công trình xây dựng25
Công nghệ thông tin27.75
Công nghệ phần mềm27
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính26.5
Quản lý kỹ thuật công nghiệp25
Kỹ thuật môi trường24
Kỹ thuật công nghệ hóa học22
Điện tự động công nghiệp – CLC23.5
Công nghệ thông tin – CLC25.75
Điều khiển tàu biển (Chọn)21
Khai thác máy tàu biển (Chọn)20

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
Điều khiển tàu biển21
Khai thác máy tàu biển16
Quản lý hàng hải22
Điện tử viễn thông16
Điện tự động giao thông vận tải16
Điện tự động công nghiệp20
Tự động hóa hệ thống điện16
Máy tàu thủy16
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
Máy & tự động hóa xếp dỡ16
Kỹ thuật cơ khí16
Kỹ thuật cơ điện tử16
Kỹ thuật ô tô21
Kỹ thuật nhiệt lạnh16
Máy & tự động công nghiệp18
Xây dựng công trình thủy16
Kỹ thuật an toàn hàng hải16
Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
Kiến trúc và nội thất16
Quản lý công trình xây dựng20
Công nghệ thông tin24.5
Công nghệ phần mềm23.5
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính23
Quản lý kỹ thuật công nghiệp20
Kỹ thuật môi trường16
Kỹ thuật công nghệ hóa học16
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)32
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)32.25
Kinh tế vận tải biển25
Kinh tế vận tải thủy22
Logistics và chuỗi cung ứng25.75
Kinh tế ngoại thương25.5
Quản trị kinh doanh24.5
Quản trị tài chính kế toán24
Quản trị tài chính ngân hàng23
Luật hàng hải22
Kinh tế vận tải biển (CLC)23
Kinh tế ngoại thương (CLC)23.5
Điện tự động công nghiệp – CLC18
Công nghệ thông tin – CLC20
Quản trị kinh doanh & Marketing (CTTT)23
Kinh tế hàng hải (CTTT)21.5
Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT)24
Điều khiển tàu biển (Chọn)16
Khai thác máy tàu biển (Chọn)15

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Điều khiển tàu biển21.75
Khai thác máy tàu biển19
Quản lý hàng hải23.75
Điện tử viễn thông23
Điện tự động giao thông vận tải20
Điện tự động công nghiệp23.75
Tự động hóa hệ thống điện23.25
Máy tàu thủy18
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi17
Đóng tàu & công trình ngoài khơi17
Máy & tự động hóa xếp dỡ19.5
Kỹ thuật cơ khí22.75
Kỹ thuật cơ điện tử23.75
Kỹ thuật ô tô24.25
Kỹ thuật nhiệt lạnh22.25
Máy & tự động công nghiệp22.5
Xây dựng công trình thủy17
Kỹ thuật an toàn hàng hải18
Xây dựng dân dụng & công nghiệp17
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng17
Kiến trúc và nội thất17
Quản lý công trình xây dựng20.5
Công nghệ thông tin25.25
Công nghệ phần mềm24.25
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính23.25
Quản lý kỹ thuật công nghiệp22
Kỹ thuật môi trường21
Kỹ thuật công nghệ hóa học17
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)33
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)33.25
Kinh tế vận tải biển25.25
Kinh tế vận tải thủy24.25
Logistics và chuỗi cung ứng26.25
Kinh tế ngoại thương25.75
Quản trị kinh doanh24.75
Quản trị tài chính kế toán24.25
Quản trị tài chính ngân hàng24
Luật hàng hải23.25
Kinh tế vận tải biển (CLC)23.5
Kinh tế ngoại thương (CLC)24
Điện tự động công nghiệp – CLC21
Công nghệ thông tin – CLC23.25
Quản trị kinh doanh & Marketing (CTTT)23.5
Kinh tế hàng hải (CTTT)22.75
Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT)24.25
Điều khiển tàu biển (Chọn)20
Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Điều khiển tàu biển21.5
Khai thác máy tàu biển18.0
Quản lý hàng hải24.0
Điện tử viễn thông23.0
Điện tự động giao thông vận tải18.0
Điện tự động công nghiệp23.75
Tự động hóa hệ thống điện22.4
Máy tàu thủy18.0
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi14.0
Đóng tàu & công trình ngoài khơi14.0
Máy & tự động hóa xếp dỡ18.0
Kỹ thuật cơ khí23.0
Kỹ thuật cơ điện tử23.85
Kỹ thuật ô tô24.75
Kỹ thuật nhiệt lạnh22.25
Máy & tự động công nghiệp21.35
Xây dựng công trình thủy14.0
Kỹ thuật an toàn hàng hải17.0
Xây dựng dân dụng & công nghiệp16.0
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng14.0
Kiến trúc và nội thất14.0
Quản lý công trình xây dựng19.5
Công nghệ thông tin25.15
Công nghệ phần mềm24.5
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính23.75
Quản lý kỹ thuật công nghiệp18.0
Kỹ thuật môi trường20.0
Kỹ thuật công nghệ hóa học14.0
Tiếng Anh thương mại (T.A hệ số 2)34.75
Ngôn ngữ Anh (T.A hệ số 2)34.25
Kinh tế vận tải biển25.35
Kinh tế vận tải thủy24.25
Logistics và chuỗi cung ứng26.25
Kinh tế ngoại thương25.75
Quản trị kinh doanh25.0
Quản trị tài chính kế toán24.5
Quản trị tài chính ngân hàng24.4
Luật hàng hải23.65
Kinh tế vận tải biển – CLC23.35
Kinh tế ngoại thương – CLC24.35
Điện tự động công nghiệp – CLC19.5
Công nghệ thông tin – CLC22.75
Quản lý kinh doanh & Marketing – CTTT24.0
Kinh tế hàng hải – CTTT22.15
Kinh doanh quốc tế & Logistics – CTTT24.85
Điều khiển tàu biển (Chọn)14.0
Khai thác máy tàu biển (Chọn)14.0

Thí sinh trúng tuyển lưu ý:

  • Đến trường Đại học Hàng hải Việt Nam làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học theo thời gian hẹn trước để bảo đảm việc giãn cách phòng chóng dịch Covid-19 (Thời gian hẹn có thể tra cứu tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen
  • Để xác nhận nhập học và nhập học, thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Thí sinh không đến làm thủ tục trực tiếp có tjhể làm thủ tục xác nhận nhập học qua đường bưu điện. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính gửi về địa chỉ Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP Hải Phòng. Điện thoại 0225 3735 138 / 3729690.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Điều khiển tàu biển1518
Khai thác máy tàu biển1414
Quản lý hàng hải14.7521
Điện tử viễn thông15.518.75
Điện tự động giao thông vận tải1414
Điện tự động công nghiệp18.7524.75
Tự động hóa hệ thống điện14.2518
Máy tàu thủy1414
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi1414
Đóng tàu & công trình ngoài khơi1414
Máy & tự động hóa xếp dỡ14.514
Kỹ thuật cơ khí17.519
Kỹ thuật cơ điện tử18.2521.5
Kỹ thuật ô tô20.2523.75
Kỹ thuật nhiệt lạnh16.2518
Máy & tự động công nghiệp1415
Xây dựng công trình thủy1414
Kỹ thuật an toàn hàng hải1414
Xây dựng dân dụng & công nghiệp1414
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng1414
Công nghệ thông tin20.2523
Công nghệ phần mềm18.7521.75
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính1720.25
Kỹ thuật môi trường1415
Kỹ thuật công nghệ hóa học1414
Quản lý công trình xây dựng1414
Kiến trúc & nội thất2019
Tiếng Anh thương mại27.7530
Ngôn ngữ Anh27.529.5
Kinh tế vận tải biển20.7523.75
Kinh tế vận tải thủy1921.5
Logistics & chuỗi cung ứng2225.25
Kinh tế ngoại thương21.2524.5
Quản trị kinh doanh2023.25
Quản trị tài chính kế toán19.7522.75
Quản trị tài chính ngân hàng19.2522
Luật hàng hải1720.5
Chương trình Chất lượng cao
Kinh tế vận tải biển/18
Kinh tế ngoại thương/21
Điện tự động công nghiệp/14
Công nghệ thông tin/19
Chương trình tiên tiến
Quản lý kinh doanh & Marketing/20
Kinh tế Hàng hải/18
Kinh doanh quốc tế & Logistics/21
Nhóm chương trình chọn
Điều khiển tàu biển/14
Khai thác máy tàu biển/14