Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023
Điểm trúng tuyển xét kết quả thi THPT đã được cập nhật.
I. Điểm sàn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam 2022
Lưu ý: Điểm xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên.
Điểm sàn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Điều khiển tàu biển | 24.75 |
Khai thác máy tàu biển | 23.5 |
Quản lý hàng hải | 27.5 |
Điện tử viễn thông | 26 |
Điện tự động giao thông vận tải | 24 |
Điện tự động công nghiệp | 26.5 |
Tự động hóa hệ thống điện | 25.5 |
Máy tàu thủy | 22 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 21 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 20 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 23.25 |
Kỹ thuật cơ khí | 25 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.75 |
Kỹ thuật ô tô | 27.25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 24.5 |
Máy & tự động công nghiệp | 24 |
Xây dựng công trình thủy | 19 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 23.5 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 22 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 22 |
Kiến trúc và nội thất | 19.5 |
Quản lý công trình xây dựng | 25 |
Công nghệ thông tin | 27.75 |
Công nghệ phần mềm | 27 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 26.5 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 25 |
Kỹ thuật môi trường | 24 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 22 |
Điện tự động công nghiệp – CLC | 23.5 |
Công nghệ thông tin – CLC | 25.75 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 21 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 20 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Điều khiển tàu biển | 21 |
Khai thác máy tàu biển | 16 |
Quản lý hàng hải | 22 |
Điện tử viễn thông | 16 |
Điện tự động giao thông vận tải | 16 |
Điện tự động công nghiệp | 20 |
Tự động hóa hệ thống điện | 16 |
Máy tàu thủy | 16 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Kỹ thuật ô tô | 21 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 16 |
Máy & tự động công nghiệp | 18 |
Xây dựng công trình thủy | 16 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 |
Kiến trúc và nội thất | 16 |
Quản lý công trình xây dựng | 20 |
Công nghệ thông tin | 24.5 |
Công nghệ phần mềm | 23.5 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 20 |
Kỹ thuật môi trường | 16 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 |
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 32 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 32.25 |
Kinh tế vận tải biển | 25 |
Kinh tế vận tải thủy | 22 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 25.75 |
Kinh tế ngoại thương | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 |
Quản trị tài chính kế toán | 24 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 23 |
Luật hàng hải | 22 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 23 |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 23.5 |
Điện tự động công nghiệp – CLC | 18 |
Công nghệ thông tin – CLC | 20 |
Quản trị kinh doanh & Marketing (CTTT) | 23 |
Kinh tế hàng hải (CTTT) | 21.5 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT) | 24 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 15 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Điều khiển tàu biển | 21.75 |
Khai thác máy tàu biển | 19 |
Quản lý hàng hải | 23.75 |
Điện tử viễn thông | 23 |
Điện tự động giao thông vận tải | 20 |
Điện tự động công nghiệp | 23.75 |
Tự động hóa hệ thống điện | 23.25 |
Máy tàu thủy | 18 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 17 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 17 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 19.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 22.75 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.75 |
Kỹ thuật ô tô | 24.25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22.25 |
Máy & tự động công nghiệp | 22.5 |
Xây dựng công trình thủy | 17 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 18 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 17 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 17 |
Kiến trúc và nội thất | 17 |
Quản lý công trình xây dựng | 20.5 |
Công nghệ thông tin | 25.25 |
Công nghệ phần mềm | 24.25 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23.25 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 22 |
Kỹ thuật môi trường | 21 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 17 |
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 33 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 33.25 |
Kinh tế vận tải biển | 25.25 |
Kinh tế vận tải thủy | 24.25 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 26.25 |
Kinh tế ngoại thương | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 24.75 |
Quản trị tài chính kế toán | 24.25 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 24 |
Luật hàng hải | 23.25 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 23.5 |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 24 |
Điện tự động công nghiệp – CLC | 21 |
Công nghệ thông tin – CLC | 23.25 |
Quản trị kinh doanh & Marketing (CTTT) | 23.5 |
Kinh tế hàng hải (CTTT) | 22.75 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT) | 24.25 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 20 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Điều khiển tàu biển | 21.5 |
Khai thác máy tàu biển | 18.0 |
Quản lý hàng hải | 24.0 |
Điện tử viễn thông | 23.0 |
Điện tự động giao thông vận tải | 18.0 |
Điện tự động công nghiệp | 23.75 |
Tự động hóa hệ thống điện | 22.4 |
Máy tàu thủy | 18.0 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14.0 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14.0 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 18.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 23.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.85 |
Kỹ thuật ô tô | 24.75 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22.25 |
Máy & tự động công nghiệp | 21.35 |
Xây dựng công trình thủy | 14.0 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 17.0 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16.0 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14.0 |
Kiến trúc và nội thất | 14.0 |
Quản lý công trình xây dựng | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 25.15 |
Công nghệ phần mềm | 24.5 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23.75 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 18.0 |
Kỹ thuật môi trường | 20.0 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14.0 |
Tiếng Anh thương mại (T.A hệ số 2) | 34.75 |
Ngôn ngữ Anh (T.A hệ số 2) | 34.25 |
Kinh tế vận tải biển | 25.35 |
Kinh tế vận tải thủy | 24.25 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 26.25 |
Kinh tế ngoại thương | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 25.0 |
Quản trị tài chính kế toán | 24.5 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 24.4 |
Luật hàng hải | 23.65 |
Kinh tế vận tải biển – CLC | 23.35 |
Kinh tế ngoại thương – CLC | 24.35 |
Điện tự động công nghiệp – CLC | 19.5 |
Công nghệ thông tin – CLC | 22.75 |
Quản lý kinh doanh & Marketing – CTTT | 24.0 |
Kinh tế hàng hải – CTTT | 22.15 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics – CTTT | 24.85 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 14.0 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 14.0 |
Thí sinh trúng tuyển lưu ý:
- Đến trường Đại học Hàng hải Việt Nam làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học theo thời gian hẹn trước để bảo đảm việc giãn cách phòng chóng dịch Covid-19 (Thời gian hẹn có thể tra cứu tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen
- Để xác nhận nhập học và nhập học, thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thí sinh không đến làm thủ tục trực tiếp có tjhể làm thủ tục xác nhận nhập học qua đường bưu điện. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính gửi về địa chỉ Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP Hải Phòng. Điện thoại 0225 3735 138 / 3729690.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Điều khiển tàu biển | 15 | 18 |
Khai thác máy tàu biển | 14 | 14 |
Quản lý hàng hải | 14.75 | 21 |
Điện tử viễn thông | 15.5 | 18.75 |
Điện tự động giao thông vận tải | 14 | 14 |
Điện tự động công nghiệp | 18.75 | 24.75 |
Tự động hóa hệ thống điện | 14.25 | 18 |
Máy tàu thủy | 14 | 14 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 14.5 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.25 | 21.5 |
Kỹ thuật ô tô | 20.25 | 23.75 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 16.25 | 18 |
Máy & tự động công nghiệp | 14 | 15 |
Xây dựng công trình thủy | 14 | 14 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 14 | 14 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 14 | 14 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 20.25 | 23 |
Công nghệ phần mềm | 18.75 | 21.75 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 17 | 20.25 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 | 14 |
Quản lý công trình xây dựng | 14 | 14 |
Kiến trúc & nội thất | 20 | 19 |
Tiếng Anh thương mại | 27.75 | 30 |
Ngôn ngữ Anh | 27.5 | 29.5 |
Kinh tế vận tải biển | 20.75 | 23.75 |
Kinh tế vận tải thủy | 19 | 21.5 |
Logistics & chuỗi cung ứng | 22 | 25.25 |
Kinh tế ngoại thương | 21.25 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 23.25 |
Quản trị tài chính kế toán | 19.75 | 22.75 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 19.25 | 22 |
Luật hàng hải | 17 | 20.5 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Kinh tế vận tải biển | / | 18 |
Kinh tế ngoại thương | / | 21 |
Điện tự động công nghiệp | / | 14 |
Công nghệ thông tin | / | 19 |
Chương trình tiên tiến | ||
Quản lý kinh doanh & Marketing | / | 20 |
Kinh tế Hàng hải | / | 18 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | / | 21 |
Nhóm chương trình chọn | ||
Điều khiển tàu biển | / | 14 |
Khai thác máy tàu biển | / | 14 |