Trường Đại học Hải Phòng

36009

Trường Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2023. Chi tiết các ngành tuyển sinh và hướng dẫn xét tuyển xem trong nội dung bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Haiphong University
  • Mã trường: THP
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp
  • Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
  • Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101
  • Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
  • Website: http://dhhp.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HaiPhongUniversity

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy của Trường Đại học Hải Phòng cập nhật mới nhất ngày 24/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M03, M04
  • Chỉ tiêu: 235
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 237
  • Tên ngành: Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, C15, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Giáo dục Thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 105
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 115
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu: 135
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu: 185
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Quản lý Kinh tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D06, D15
  • Chỉ tiêu: 185
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 222
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp )
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 105
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 166
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, V01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M03, M04
  • Chỉ tiêu: 100

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trong cả nước.
  • Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.

b) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

c) Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Hải Phòng xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh.)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C02 (Văn, Toán, Hóa)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GD Công dân)
  • Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D03 (Văn, Toán, Tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
  • Khối M00 (Toán, Văn, NK)
  • Khối M01 (Văn, Anh, NK)
  • Khối M02 (Toán, Anh, NK)
  • Khối T00 (Toán, Sinh, NK)
  • Khối T01 (Toán, Văn, NK)
  • Khối V00 (Toán, Lý, NK)
  • Khối V01 (Toán, Văn, NK)

d) Môn thi năng khiếu

  • Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
  • Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
  • Môn thi Năng khiếu của khối T00 và T01 là phần thi: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
  • Môn thi Năng khiếu của khối V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
  • Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu tại các cơ sở đào tạo đại học khác để đăng ký xét tuyển.
  • Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký về địa chỉ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng. Thời gian nhận đăng ký từ ngày 15/3/2023 đến 15/7/2023.
  • Hồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo mẫu, tải về từ Công thông tin điện tử của Trường); 03 ảnh 4×6; Lệ phí thi.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo quy định của Trường Đại học Hải Phòng và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b) Phương thức xét học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12.

Không áp dụng với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất).

c) Phương thức xét kết hợp chứng chỉ quốc tế

Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập.

d) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ chức.

e) Phương thức xét tuyển thẳng

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng

Điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Ngành học Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Giáo dục Mầm non 18.5 19 19
Giáo dục Tiểu học 18.5 19 19
Giáo dục Chính trị 18.5 19 19
Giáo dục Thể chất 19.5 20 22
Sư phạm Toán học 18.5 19 21.5
Sư phạm Tin học 19
Sư phạm Vật lý 19
Sư phạm Hóa học 19
Sư phạm Ngữ văn 18.5 19 23.5
Sư phạm Tiếng Anh 19.5 22 26.5
Ngôn ngữ Anh 17 17 27
Ngôn ngữ Trung Quốc 20 21 29.5
Văn học 14 14 14
Kinh tế 15 14 14
Việt Nam học 14 14 14
Quản trị kinh doanh 14 15
Thương mại điện tử 14 14
Tài chính – Ngân hàng 14 14 14
Kế toán 15 14 18
Công nghệ thông tin 15 15 17.5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 14 14
Công nghệ chế tạo máy 14 14 14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 14 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 16
Kiến trúc 16 14 14
Khoa học cây trồng 14 14
Công tác xã hội 14 14 14
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 16.5 17 22