Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng năm 2022

11552

Trường Đại học Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2023

Đã cập nhật điểm trúng tuyển năm 2022!!

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hải Phòng năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục thể chất20
Kinh tế17
Quản trị kinh doanh24
Thương mại điện tử17
Tài chính – Ngân hàng17
Kế toán20
Công nghệ thông tin23
Công nghệ kỹ thuật xây dựng17
Công nghệ chế tạo máy17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20
Kiến trúc17
Văn học17
Công tác xã hội17
Việt Nam học17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non19
Giáo dục tiểu học19
Giáo dục chính trị19
Giáo dục thể chất22
Sư phạm toán học21.5
Sư phạm Ngữ văn23.5
Sư phạm Tiếng Anh26.5
Ngôn ngữ Anh27
Ngôn ngữ Trung Quốc29.5
Kinh tế14
Quản trị kinh doanh19
Thương mại điện tử14
Tài chính – Ngân hàng14
Kế toán18
Công nghệ thông tin17.5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng14
Công nghệ chế tạo máy14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
Kiến trúc14
Văn học14
Công tác xã hội14
Việt Nam học14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)22

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non19.0
Giáo dục tiểu học19.0
Giáo dục chính trị19.0
Giáo dục thể chất20.0
Sư phạm Toán học19.0
Sư phạm Tin học19.0
Sư phạm Vật lý19.0
Sư phạm Hóa học19.0
Sư phạm Ngữ văn19.0
Sư phạm Tiếng Anh*22.0
Ngôn ngữ Anh*17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc*21.0
Kinh tế14.0
Quản trị kinh doanh15.0
Thương mại điện tử14.0
Tài chính – Ngân hàng14.0
Kế toán14.0
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng14.0
Công nghệ chế tạo máy14.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử14.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.0
Văn học14.0
Việt Nam học14.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.0
Công tác xã hội14.0
Kiến trúc14.0
Khoa học cây trồng14.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Lưu ý: Các ngành đánh dấu * có môn chính (năng khiếu, ngoại ngữ) nhân hệ số.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hải Phòng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục Mầm non1818.5
Giáo dục Tiểu học1818.5
Giáo dục Chính trị1818.5
Giáo dục Thể chất (Giáo dục Thể chất – Sinh học)2419.5
Sư phạm Toán học1818.5
Sư phạm Ngữ văn1818.5
Sư phạm tiếng Anh2119.5
Việt Nam học1614
Ngôn ngữ Anh18.517
Ngôn ngữ Trung Quốc2320
Văn học1414
Kinh tế1415
Quản trị kinh doanh1414
Tài chính – Ngân hàng1414
Kế toán1415
Công nghệ thông tin1415
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)1414
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)1414
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1414
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)1414
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1414
Kiến trúc2416
Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học)1714
Công tác xã hội1414
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)1616.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.