Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University of Technology (CTUT)
- Mã trường: KCC
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học chính quy
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
- Điện thoại: (02513) 772 668
- Email: tuyensinh@ctuet.edu.vn
- Website: https://ctuet.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/CTUT.CT/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ cập nhật mới nhất ngày 24/01/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C01 (Toán, Vật lí, Văn)
- Khối C02 (Toán, Hóa học, Văn)
- Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 18.0
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 18.0
Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường. Xét tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển đăng ký.
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm bài thi >= 600 điểm.
4. Đăng ký xét tuyển
Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.ctuet.edu.vn/
- Gửi chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo
Thời gian đăng ký xét tuyển
Dự kiến từ tháng 3/2022.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2022 dự kiến khoảng 4.800.000 – 5.600.000 đồng/học kì.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 25.19 | |
Luật | 24.99 | ||
Kế toán | 23.8 | 24.09 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 20.25 | 21.3 | |
Quản trị kinh doanh | 23.4 | 23.64 | |
Tài chính – Ngân hàng | 22.69 | ||
Công nghệ sinh học | 16.5 | 19.95 | 22.05 |
Công nghệ thực phẩm | 22.0 | 23.25 | 23.24 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.55 | 22.65 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.0 | 21.65 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18.5 | 22.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 21.0 | 22.69 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17.0 | 19.85 | 21.91 |
Quản lý xây dựng | 18.0 | 19.75 | 22.15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.0 | 23.7 | 24.1 |
Quản lý công nghiệp | 21.5 | 23.15 | 23.99 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.0 | 19.3 | 21.2 |
Kỹ thuật phần mềm | 19.5 | 23.6 | 24.54 |
Công nghệ thông tin | 23.0 | 23.75 | 24.89 |
Hệ thống thông tin | 17.5 | 22.4 | 24.9 |
Khoa học dữ liệu | 15.5 | 20.5 | 23.44 |
Khoa học máy tính | 18.0 | 23.25 | 24.1 |