Trường Đại học Tây Đô chính thức có thông báo tuyển sinh năm học 2023. Tham khảo ngay trong nội dung bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Tây Đô
- Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
- Mã trường: DTD
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Loại hình đào tạo: Thạc sĩ – Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 68 Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ), KV.Thạnh Mỹ, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, TP.Cần Thơ
- Điện thoại: 02923.840666 – 02923.840222 – 02923.740768
- Email: admin@tdu.edu.vn
- Website: http://tdu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TayDoUniversity
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Tây Đô xét tuyển các ngành năm 2023 theo các tổ hợp xét tuyển sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối A06 (Toán, Hóa học, Địa lí)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B02 (Toán, Sinh học, Địa lí)
- Khối B03 (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C02 (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Hình thức 2: Xét kết quả học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12;
- Hình thức 3: Xét kết quả học tập cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 1 trong 3 hình thức trên ≥ 16.5 điểm.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tây Đô và được công bố sau khi có kết quả thi.
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tây Đô và được công bố sau khi có kết quả thi.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Các thông tin đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ ngày 01/01/2023.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (theo hình thức 1 – tải xuống, theo hình thức 2 – tải xuống, theo hình thức 3 – tải xuống);
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản photo kèm bản chính để đổi chiếu;
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu).
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại https://ts.tdu.edu.vn
- Chụp ảnh hồ sơ hoặc scan hồ sơ bao gồm học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác (nếu có) và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh: Email, Facebook Messenger, Zalo (Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng).
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Tây Đô cập nhật mới nhất như sau:
- Ngành Dược học: 23.715.000 đồng/học kỳ;
- Ngành Điều dưỡng: 15.330.000 đồng/học kỳ;
- Ngành Thú y: 11.440.000 đồng/học kỳ;
- Các ngành Kế toán, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 11.270.000 đồng/học kỳ;
- Các ngành Tài chính ngân hàng, Kỹ thuật điện, điện tử: 10.780.000 đồng/học kỳ;
- Ngành Công nghiệp thực phẩm: 10.602.000 đồng/học kỳ;
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Văn học: 10.290.000 đồng/học kỳ;
- Các ngành Quản trị kinh doanh, CNTT: 9.800.000 đồng/học kỳ;
- Các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật kinh tế, Việt Nam học: 9.310.000 đồng/học kỳ;
- Ngành Du lịch: 8.820.000 đồng/học kỳ;
- Ngành Quản trị khách sạn: 8.330.000 đồng/học kỳ;
- Các ngành Marketing, Nuôi trồng thủy sản: 7.840.000 đồng/học kỳ.
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 6.860.000 đồng/học kỳ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Tây Đô
Điểm trúng tuyển trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 16 | 15 |
2 | Văn học | 15 | 15 | 15 |
3 | Việt Nam học | 15 | – | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | 15 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 | 15 |
6 | Kế toán | 15 | 16 | 15 |
7 | Luật kinh tế | 15 | 16 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
12 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | 15 | 15 |
13 | Thú y | – | 16 | 15 |
14 | Dược học | 21 | 21 | 21 |
15 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
16 | Dinh dưỡng | 15 | 15 | 15 |
17 | Hóa học | 15 | 15 | 15 |
18 | Du lịch | 15 | 15 | 15 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
20 | Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 15 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | – | |
22 | Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 |
23 | Marketing | 15 | 16 | 15 |
24 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 | 15 |
25 | Chăn nuôi | 15 | – | |
26 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 15 |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15 |
28 | Văn hóa học | 15 | 15 | 15 |
29 | Thiết kế đồ họa | – | 15 | 15 |