Trường Đại học Tây Đô đã công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn TDU 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 | ||
Thi THPT | Học bạ | ĐGNL | |
Dược học | 20 | 21 | 600 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 550 |
Dinh dưỡng | 16.5 | 15 | 500 |
Hóa học | 16.5 | 15 | 500 |
Luật kinh tế | 16.5 | 15 | 500 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.5 | 15 | 500 |
Kế toán | 16.5 | 15 | 500 |
Tài chính ngân hàng | 16.5 | 15 | 500 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 15 | 500 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 15 | 500 |
Marketing | 16.5 | 15 | 500 |
Kinh doanh quốc tế | 16.5 | 15 | 500 |
Việt Nam học | 16.5 | 15 | 500 |
Du lịch | 16.5 | 15 | 500 |
Quản trị khách sạn | 16.5 | 15 | 500 |
Văn học | 16.5 | 15 | 500 |
Văn hóa học | 16.5 | 15 | 500 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 15 | 500 |
Nuôi trồng thủy sản | 16.5 | 15 | 500 |
Quản lý đất đai | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 15 | 500 |
Thú y | 16.5 | 15 | 500 |
Truyền thông đa phương tiện | 16.5 | 15 | 500 |
Thiết kế đồ họa | 16.5 | 15 | 500 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tây Đô năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Dược học | 20 |
Điều dưỡng | 18 |
Dinh dưỡng | 16.5 |
Hóa học | 16.5 |
Luật kinh tế | 16.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16.5 |
Kế toán | 16.5 |
Tài chính ngân hàng | 16.5 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
Marketing | 16.5 |
Kinh doanh quốc tế | 16.5 |
Việt Nam học | 16.5 |
Du lịch | 16.5 |
Quản trị khách sạn | 16.5 |
Văn học | 16.5 |
Văn hóa học | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Nuôi trồng thủy sản | 16.5 |
Quản lý đất đai | 16.5 |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 |
Thú y | 16.5 |
Truyền thông đa phương tiện | 16.5 |
Thiết kế đồ họa | 16.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Dược học | 600 |
Điều dưỡng | 550 |
Dinh dưỡng | 500 |
Hóa học | 500 |
Luật kinh tế | 500 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 |
Kế toán | 500 |
Tài chính ngân hàng | 500 |
Quản trị kinh doanh | 500 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 |
Marketing | 500 |
Kinh doanh quốc tế | 500 |
Việt Nam học | 500 |
Du lịch | 500 |
Quản trị khách sạn | 500 |
Văn học | 500 |
Văn hóa học | 500 |
Ngôn ngữ Anh | 500 |
Nuôi trồng thủy sản | 500 |
Quản lý đất đai | 500 |
Công nghệ thực phẩm | 500 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 |
Công nghệ thông tin | 500 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 |
Thú y | 500 |
Truyền thông đa phương tiện | 500 |
Thiết kế đồ họa | 500 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Dinh dưỡng | 15 |
Hóa học | 15 |
Luật kinh tế | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Kế toán | 16 |
Tài chính ngân hàng | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Marketing | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Du lịch | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Văn học | 15 |
Văn hóa học | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Thú y | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dinh dưỡng | 15.0 |
Hóa học (Hóa dược) | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Marketing | 15.0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Văn hóa học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
Thú y | 15.0 |
Chăn nuôi | 15.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tây Đô các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Văn học | 14 | 15 |
Việt Nam học | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Luật kinh tế | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 14 | 15 |
Thú y | 14 | 15 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Du lịch | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
Quản trị khách sạn | / | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 |
Marketing | / | 15 |
Kinh doanh quốc tế | / | 15 |
Chăn nuôi | / | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | / | 15 |