Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2023

2029

Trường Đại học Tây Đô đã công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn TDU năm 2023

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
Thi THPTHọc bạĐGNL
1Dược học2021600
2Điều dưỡng1819550
3Dinh dưỡng16.515500
4Hóa học16.515500
5Luật kinh tế16.515500
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng16.515500
7Kế toán16.515500
8Tài chính ngân hàng16.515500
9Quản trị kinh doanh16.515500
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.515500
11Marketing16.515500
12Kinh doanh quốc tế16.515500
13Việt Nam học16.515500
14Du lịch16.515500
15Quản trị khách sạn16.515500
16Văn học16.515500
17Văn hóa học16.515500
18Ngôn ngữ Anh16.515500
19Nuôi trồng thủy sản16.515500
20Quản lý đất đai16.515500
21Công nghệ thực phẩm16.515500
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16.515500
23Công nghệ thông tin16.515500
24Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.515500
25Thú y16.515500
26Truyền thông đa phương tiện16.515500
27Thiết kế đồ họa16.515500

II. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tây Đô năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Dược họcHọc lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
2Điều dưỡngHọc lực lớp 12 Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
3Dinh dưỡng16.5
4Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)16.5
5Luật kinh tế16.5
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng16.5
7Kế toán16.5
8Tài chính ngân hàng16.5
9Quản trị kinh doanh16.5
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.5
11Marketing16.5
12Kinh doanh quốc tế16.5
13Việt Nam học16.5
14Du lịch16.5
15Quản trị khách sạn16.5
16Văn học16.5
17Văn hóa học16.5
18Ngôn ngữ Anh16.5
19Nuôi trồng thủy sản16.5
20Quản lý đất đai16.5
21Công nghệ thực phẩm16.5
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16.5
23Công nghệ thông tin16.5
24Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.5
25Thú y16.5
26Truyền thông đa phương tiện16.5
27Thiết kế đồ họa16.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Dược học600 (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)
2Điều dưỡng550 (Học lực lớp 12 Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5)
3Dinh dưỡng500
4Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)500
5Luật kinh tế500
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng500
7Kế toán500
8Tài chính ngân hàng500
9Quản trị kinh doanh500
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành500
11Marketing500
12Kinh doanh quốc tế500
13Việt Nam học500
14Du lịch500
15Quản trị khách sạn500
16Văn học500
17Văn hóa học500
18Ngôn ngữ Anh500
19Nuôi trồng thủy sản500
20Quản lý đất đai500
21Công nghệ thực phẩm500
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng500
23Công nghệ thông tin500
24Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử500
25Thú y500
26Truyền thông đa phương tiện500
27Thiết kế đồ họa500

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Dược học21
2Điều dưỡng19
3Dinh dưỡng15
4Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)15
5Luật kinh tế15
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
7Kế toán15
8Tài chính ngân hàng15
9Quản trị kinh doanh15
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
11Marketing15
12Kinh doanh quốc tế15
13Việt Nam học15
14Du lịch15
15Quản trị khách sạn15
16Văn học15
17Văn hóa học15
18Ngôn ngữ Anh15
19Nuôi trồng thủy sản15
20Quản lý đất đai15
21Công nghệ thực phẩm15
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
23Công nghệ thông tin15
24Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
25Thú y15
26Truyền thông đa phương tiện15
27Thiết kế đồ họa15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Dược học2120600
2Điều dưỡng1918550
3Dinh dưỡng1516.5500
4Hóa học1516.5500
5Luật kinh tế1616.5500
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1516.5500
7Kế toán1616.5500
8Tài chính ngân hàng1616.5500
9Quản trị kinh doanh1616.5500
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1516.5500
11Marketing1616.5500
12Kinh doanh quốc tế1516.5500
13Việt Nam học1516.5500
14Du lịch1516.5500
15Quản trị khách sạn1516.5500
16Văn học1516.5500
17Văn hóa học1516.5500
18Ngôn ngữ Anh1616.5500
19Nuôi trồng thủy sản1516.5500
20Quản lý đất đai1516.5500
21Công nghệ thực phẩm1516.5500
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1516.5500
23Công nghệ thông tin1616.5500
24Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1516.5500
25Thú y1616.5500
26Truyền thông đa phương tiện1516.5500
27Thiết kế đồ họa1516.5500

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Dược học21.0
2Điều dưỡng19.0
3Dinh dưỡng15.0
4Hóa học (Hóa dược)15.0
5Luật kinh tế15.0
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
7Kế toán15.0
8Tài chính – Ngân hàng15.0
9Quản trị kinh doanh15.0
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
11Marketing15.0
12Kinh doanh quốc tế15.0
13Việt Nam học15.0
14Du lịch15.0
15Quản trị khách sạn15.0
16Văn học15.0
17Văn hóa học15.0
18Ngôn ngữ Anh15.0
19Nuôi trồng thuỷ sản15.0
20Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
21Quản lý đất đai15.0
22Công nghệ thực phẩm15.0
23Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
24Công nghệ thông tin15.0
25Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
26Thú y15.0
27Chăn nuôi15.0
28Truyền thông đa phương tiện15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tây Đô các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Ngôn ngữ Anh1415
2Văn học1415
3Việt Nam học1415
4Quản trị kinh doanh1415
5Tài chính – Ngân hàng1415
6Kế toán1415
7Luật kinh tế1415
8Công nghệ thông tin1415
9Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1415
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1415
11Công nghệ thực phẩm1415
12Nuôi trồng thuỷ sản1415
13Thú y1415
14Dược học2021
15Điều dưỡng1819
16Du lịch1415
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
18Quản trị khách sạn/15
19Quản lý tài nguyên và môi trường1415
20Quản lý đất đai1415
21Marketing/15
22Kinh doanh quốc tế/15
23Chăn nuôi/15
24Truyền thông đa phương tiện/15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.