Đại học Cần Thơ thông báo tuyển sinh chính thức với tổng 8900 chỉ tiêu tuyển sinh cho hệ đại học chính quy và các chương trình đào tạo chất lượng cao.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Cần Thơ (Cơ sở Hòa An)
- Tên tiếng Anh: Can Tho Univesity (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Chuyển tiếp – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
- Điện thoại: (0292) 3832663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://tuyensinh.ctu.edu.vn/chuong-trinh-dai-tra/177-thong-tin/898-khu-hoa-an.html
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihoccanthokhuhoaan/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1, Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Cần Thơ đã chốt 5 phương thức xét tuyển năm 2020 như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia 2020
Chỉ tiêu: Ít nhất là 60%
Yêu cầu:
+ Không có môn nào từ 1 điểm trở xuống;
+ Ngành Giáo dục thể chất yêu cầu môn năng khiếu thể dục thể thao đạt từ 5 điểm.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên.
Phương thức 2: Xét học bạ
Chỉ tiêu: Nhiều nhất là 40%
Xét kết quả 5 kỳ (kỳ 1 lớp 10 tới kỳ 1 lớp 12)
Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB cộng 3 môn của 5 kỳ + Điểm ưu tiên
Yêu cầu: Tổng điểm TB cộng 3 môn của 5 kỳ đạt 19,5 trở lên.
Đăng ký xét học bạ trực tuyến tại https://xettuyen.ctu.edu.vn/
Phương thức 3: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Theo quy định của ĐH Cần Thơ và trong quy chế tuyển sinh ĐH năm 2020.
Phương thức 4: Xét tuyển chương trình tiên tiến và CLC
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức
Đối tượng:
+ Là người dân tộc thiểu số: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm
+ Có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú chỉ tính hộ khẩu thường trú);
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 19.5 | 22.25 |
Việt Nam học | 19 | 19.75 | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 18.5 | 22.75 |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) | 18.75 | 19.25 | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 15 | 14 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 15 |
Nông học | 14 | 14 | |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 14.5 | 14 | 15.75 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 14 |