Đại học Cần Thơ đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn 2020) cho các ngành đào tạo của trường.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được cập nhật.
Điểm sàn Đại học Cần Thơ năm 2020
Lưu ý: Các môn năng khiếu nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.
Dưới đây là điểm sàn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2020:
Tên ngành | Điểm sàn 2020 |
Giáo dục Công dân | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 17.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 18.5 |
Sư phạm tiếng Anh | 18.5 |
Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 |
Kỹ thuật điện | 16 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 |
Quản lý công nghiệp | 16 |
Kỹ thuật máy tính | 16 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Hệ thống thông tin | 16 |
Khoa học máy tính | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 |
Chính trị học | 15 |
Triết học | 15 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Hóa dược | 18 |
Hóa học | 15 |
Sinh học | 15 |
Toán ứng dụng | 15 |
Vật lý kỹ thuật | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 |
Thông tin – thư viện | 15 |
Văn học | 16 |
Việt Nam học | 18 |
Xã hội học | 16 |
Kế toán | 18 |
Kiểm toán | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 18 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Kinh tế | 17 |
Kinh tế nông nghiệp | 16 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 16 |
Marketing | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Luật | 18 |
Khoa học môi trường | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Quản lý đất đai | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
Bảo vệ thực vật | 16 |
Chăn nuôi | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 17 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Khoa học đất | 15 |
Nông học | 15 |
Sinh học ứng dụng | 15 |
Thú y | 17 |
Bệnh học thủy sản | 15 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 |
Quản lý thủy sản | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 17 |
Kỹ thuật điện | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Chương trình tiên tiến | |
Công nghệ sinh học | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Đào tạo tại Hòa An | |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Việt Nam học | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020
Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT đã được cập nhật chính thức.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2020 như sau:
Ngành | Năm 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Giáo dục Tiểu học | 21.25 | 22.25 |
Giáo dục Công dân | 22.5 | 21 |
Giáo dục Thể chất | 18.25 | 17.5 |
Sư phạm Toán học | 22.5 | 24 |
Sư phạm Tin học | 18.25 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 21.75 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 22.25 | 22.25 |
Sư phạm Sinh học | 20.75 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 22.5 |
Sư phạm Lịch sử | 22.75 | 19 |
Sư phạm Địa lý | 22.5 | 22.25 |
Sư phạm tiếng Anh | 23.5 | 23.75 |
Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 22.25 | 24.5 |
Ngôn ngữ Pháp | 17 | 18.5 |
Triết học | 19.25 | 22 |
Văn học | 19.75 | 22 |
Kinh tế | 20.75 | 24.5 |
Chính trị học | 21.25 | 24 |
Xã hội học | 21.25 | 24 |
Việt Nam học | 22.25 | 24.5 |
Thông tin – thư viện | 16.5 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 25.25 |
Marketing | 21.5 | 25 |
Kinh doanh quốc tế | 22.25 | 25.75 |
Kinh doanh thương mại | 21 | 24.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 21 | 24.75 |
Kế toán | 21.25 | 25 |
Kiểm toán | 20.25 | 24 |
Luật | 21.75 | 24.5 |
Sinh học | 14 | 15 |
Công nghệ sinh học | 17 | 21 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15 |
Hóa học | 15.25 | 15 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 |
Toán ứng dụng | 14 | 15 |
Khoa học máy tính | 16 | 21 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 16.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 22.5 |
Hệ thống thông tin | 15 | 19 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 19.75 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 19 |
Quản lý công nghiệp | 18 | 22.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 18.75 | 23.25 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.25 | 21.5 |
Kỹ thuật điện | 16 | 20 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 16.5 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 16 | 21.5 |
Kỹ thuật vật liệu | 14 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Vật lý kỹ thuật | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 19.5 | 23.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 |
Khoa học đất | 14 | 15 |
Chăn nuôi | 14 | 15 |
Nông học | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 17.5 | 22.5 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16 |
Bệnh học thủy sản | 14 | 15 |
Quản lý thủy sản | 14 | 15 |
Thú y | 19.5 | 22.25 |
Hóa dược | 21 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 24.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 17.25 | 21.5 |
Quản lý đất đai | 15 | 18 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 19.75 | 20.5 |
Kinh doanh quốc tế | 19.25 | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 21 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15.25 |
Chương trình tiên tiến | ||
Công nghệ sinh học | 16 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 |
Đào tạo tại Hòa An | ||
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 22.25 |
Việt Nam học | 19.75 | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 22.75 |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) | 19.25 | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15.75 |