Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2022
Điểm sàn CTU
Lưu ý: Các môn năng khiếu nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.
Dưới đây là mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022:
Tên ngành | Điểm sàn |
Giáo dục Công dân | |
Giáo dục Thể chất | |
Giáo dục Tiểu học | |
Sư phạm Địa lý | |
Sư phạm Hóa học | |
Sư phạm Lịch sử | |
Sư phạm Ngữ văn | |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Tin học | |
Sư phạm tiếng Anh | |
Sư phạm tiếng Pháp | |
Sư phạm Toán học | |
Sư phạm Vật lý | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
Kỹ thuật cơ điện tử | |
Kỹ thuật cơ khí | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Kỹ thuật vật liệu | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
Quản lý công nghiệp | |
Kỹ thuật máy tính | |
Công nghệ thông tin | |
Hệ thống thông tin | |
Khoa học máy tính | |
Kỹ thuật phần mềm | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
Chính trị học | |
Triết học | |
Công nghệ sinh học | |
Hóa dược | |
Hóa học | |
Sinh học | |
Toán ứng dụng | |
Vật lý kỹ thuật | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Pháp | |
Thông tin – thư viện | |
Văn học | |
Việt Nam học | |
Xã hội học | |
Kế toán | |
Kiểm toán | |
Kinh doanh quốc tế | |
Kinh doanh thương mại | |
Kinh tế | |
Kinh tế nông nghiệp | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
Marketing | |
Quản trị kinh doanh | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Luật | |
Khoa học môi trường | |
Kỹ thuật môi trường | |
Quản lý đất đai | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |
Bảo vệ thực vật | |
Chăn nuôi | |
Công nghệ sau thu hoạch | |
Công nghệ thực phẩm | |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | |
Khoa học cây trồng | |
Khoa học đất | |
Nông học | |
Sinh học ứng dụng | |
Thú y | |
Bệnh học thủy sản | |
Công nghệ chế biến thủy sản | |
Quản lý thủy sản | |
Nuôi trồng thủy sản | |
Chương trình Chất lượng cao | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
Công nghệ thực phẩm | |
Công nghệ thông tin | |
Kinh doanh quốc tế | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Ngôn ngữ Anh | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Chương trình tiên tiến | |
Công nghệ sinh học | |
Nuôi trồng thủy sản | |
Đào tạo tại Hòa An | |
Công nghệ thông tin | |
Kinh doanh nông nghiệp | |
Kinh tế nông nghiệp | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) | |
Ngôn ngữ Anh | |
Quản trị kinh doanh | |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | |
Tài chính – Ngân hàng |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ
1/ Điểm chuẩn học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Cần Thơ năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1. Cơ sở chính tại Cần Thơ | |
Ngôn ngữ Anh | 28.25 |
Ngôn ngữ Pháp | 24.5 |
Triết học | 25.0 |
Văn học | 26.75 |
Kinh tế | 28.25 |
Chính trị học | 25.0 |
Xã hội học | 26.5 |
Việt Nam học | 27.75 |
Thông tin – Thư viện | 22.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 28.5 |
Quản trị kinh doanh | 29.0 |
Marketing | 29.25 |
Kinh doanh quốc tế | 29.25 |
Kinh doanh thương mại | 28.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 29.25 |
Kế toán | 28.75 |
Kiểm toán | 28.0 |
Luật | 27.75 |
Sinh học | 22.0 |
Công nghệ sinh học | 28.0 |
Sinh học ứng dụng | 22.0 |
Hóa học | 26.5 |
Khoa học môi trường | 22.5 |
Toán ứng dụng | 25.5 |
Thống kê | 19.5 |
Khoa học máy tính | 28.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 27.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 28.75 |
Hệ thống thông tin | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | 27.25 |
Công nghệ thông tin | 29.25 |
An toàn thông tin | 28.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 28.0 |
Quản lý công nghiệp | 27.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 29.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 27.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 27.0 |
Kỹ thuật điện | 26.75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 |
Kỹ thuật vật liệu | 23.0 |
Kỹ thuật môi trường | 22.0 |
Vật lý kỹ thuật | 21.0 |
Công nghệ thực phẩm | 28.25 |
Công nghệ sau thu hoạch | 23.75 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 26.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 26.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 24.25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 19.5 |
Khoa học đất | 19.5 |
Chăn nuôi | 23.75 |
Nông học | 24.0 |
Khoa học cây trồng | 22.25 |
Bảo vệ thực vật | 25.5 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 19.5 |
Kinh tế nông nghiệp | 26.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 25.0 |
Bệnh học thủy sản | 22.75 |
Quản lý thủy sản | 24.0 |
Thú y | 28.0 |
Hóa dược | 28.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 25.7 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 25.25 |
Quản lý đất đai | 26.25 |
Công nghệ sinh học (CTTT) | 25.25 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 20.5 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 26.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 26.5 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 27.75 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 24.75 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 26.5 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 27.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 23.0 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 21.75 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 25.5 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 23.5 |
2. Cơ sở đào tạo tại Hòa An | |
Ngôn ngữ Anh | 25.5 |
Việt Nam học | 25.0 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 |
Luật | 25.5 |
Công nghệ thông tin | 26.75 |
Kinh doanh nông nghiệp | 19.5 |
Kinh tế nông nghiệp | 19.5 |
Lưu ý với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển:
a) Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn (Cổng tuyển sinh) để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh năm 2022. Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định thì được hiểu là tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức này và trường Đại học Cần Thơ không giải quyết mọi khiếu nại về sau.
b) Thời gian thực hiện: Từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
Thí sinh tự do chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT phải thực hiện việc đăng ký để đươc cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, từ ngày 12/7 – 18/7/2022.
- Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (tải xuống) và kê khai thông tin trên phiếu.
- Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận theo quy định và hướng dẫn của Sở GD&ĐT nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản phục vụ công tác tuyển sinh.
2/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Giáo dục tiểu học | 23.9 |
Giáo dục công dân | 26 |
Giáo dục thể chất | 20.25 |
Sư phạm toán học | 26 |
Sư phạm Tin học | 22.5 |
Sư phạm Vật lý | 25.3 |
Sư phạm Hóa học | 25.5 |
Sư phạm Sinh học | 23.9 |
Sư phạm Ngữ văn | 26.5 |
Sư phạm Lịch sử | 27 |
Sư phạm Địa lý | 26.25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.75 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 22 |
Ngôn ngữ Anh | 26 |
Ngôn ngữ Pháp | 23 |
Triết học | 25.5 |
Văn học | 25 |
Kinh tế | 24.4 |
Chính trị học | 25.75 |
Xã hôi học | 25.75 |
Việt Nam học | 26 |
Truyền thông đa phương tiện | 24.75 |
Thông tin – Thư viện | 20 |
Quản trị kinh doanh | 24.75 |
Marketing | 25.25 |
Kinh doanh quốc tế | 24.5 |
Kinh doanh thương mại | 24.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 25 |
Kế toán | 25 |
Kiểm toán | 24 |
Luật | 25.75 |
Sinh học | 22.75 |
Công nghệ sinh học | 23.5 |
Sinh học ứng dụng | 23 |
Hóa học | 22.5 |
Khoa học môi trường | 20 |
Toán ứng dụng | 22.75 |
Thống kê | 21 |
Khoa học máy tính | 25.4 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.25 |
Kỹ thuật phần mềm | 26.3 |
Hệ thống thông tin | 24.75 |
Kỹ thuật máy tính | 24.5 |
Công nghệ thông tin | 26.5 |
An toàn thông tin | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23.5 |
Quản lý công nghiệp | 23.25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 |
Kỹ thuật cơ khí | 23.8 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23 |
Kỹ thuật điện | 23.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.25 |
Kỹ thuật vật liệu | 23 |
Kỹ thuật môi trường | 20.75 |
Vật lý kỹ thuật | 23.5 |
Công nghệ thực phẩm | 23.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 19 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 17.75 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 20 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 16.75 |
Khoa học đất | 15.5 |
Chăn nuôi | 15.75 |
Nông học | 15.25 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Bảo vệ thực vật | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15.25 |
Kinh tế nông nghiệp | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 |
Bệnh học thủy sản | 15.5 |
Quản lý thủy sản | 16 |
Bệnh học thủy sản | 15.5 |
Quản lý thủy sản | 16 |
Thú y | 21.6 |
Hóa dược | 24.9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 16.25 |
Quản lý đất đai | 16.25 |
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao | |
Công nghệ sinh học (CTTT) | 20 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 15.25 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 24.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 21.75 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 23.75 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 21.5 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 23.75 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 19.25 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 21.5 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 19.25 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 20.5 |
Học tại khu Hòa An | |
Ngôn ngữ Anh | 24.75 |
Việt Nam học | 25 |
Quản trị kinh doanh | 23 |
Luật | 25.15 |
Công nghệ thông tin | 24 |
Kinh doanh nông nghiệp | 15.25 |
Kinh tế nông nghiệp | 15.75 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Giáo dục tiểu học | 24.5 |
Giáo dục công dân | 25.0 |
Giáo dục thể chất | 24.25 |
Sư phạm toán học | 25.5 |
Sư phạm tin học | 23.0 |
Sư phạm Vật lý | 24.5 |
Sư phạm Hóa học | 25.75 |
Sư phạm Sinh học | 23.75 |
Sư phạm Ngữ văn | 26.0 |
Sư phạm Lịch sử | 25.0 |
Sư phạm Địa lý | 24.75 |
Sư phạm tiếng Anh | 26.5 |
Sư phạm tiếng Pháp | 21.75 |
Ngôn ngữ Anh | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh (học tại Hòa An) | 25.25 |
Ngôn ngữ Pháp | 23.5 |
Triết học | 24.25 |
Văn học | 24.75 |
Kinh tế | 25.5 |
Chính trị học | 25.5 |
Xã hội học | 25.75 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | 25.5 |
Việt Nam học (học tại Hòa An) | 24.25 |
Thông tin – Thư viện | 22.75 |
Quản trị kinh doanh | 25.75 |
Quản trị kinh doanh (Học tại Hòa An) | 24.5 |
Marketing | 26.25 |
Kinh doanh quốc tế | 26.5 |
Kinh doanh thương mại | 25.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.75 |
Kế toán | 25.5 |
Kiểm toán | 25.25 |
Luật | 25.5 |
Luật (học tại Hòa An) | 24.5 |
Sinh học | 19.0 |
Công nghệ sinh học | 24.5 |
Sinh học ứng dụng | 19.0 |
Hóa học | 23.25 |
Khoa học môi trường | 19.25 |
Toán ứng dụng | 22.75 |
Khoa học máy tính | 25.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 25.25 |
Hệ thống thông tin | 24.25 |
Kỹ thuật máy tính | 23.75 |
Công nghệ thông tin | 25.75 |
Công nghệ thông tin (học tại Hòa An) | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.0 |
Quản lý công nghiệp | 24.75 |
Kỹ thuật cơ khí | 24.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24.25 |
Kỹ thuật điện | 23.75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.25 |
Kỹ thuật vật liệu | 21.75 |
Kỹ thuật môi trường | 19.0 |
Vật lý kỹ thuật | 18.25 |
Công nghệ thực phẩm | 25.0 |
Công nghệ sau thu hoạch | 22.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 23.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 23.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.25 |
Khoa học đất | 15.5 |
Chăn nuôi | 21.0 |
Nông học | 19.5 |
Khoa học cây trồng | 19.25 |
Bảo vệ thực vật | 21.75 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 15.0 |
Kinh doanh nông nghiệp (Học tại Hòa An) | 18.25 |
Kinh tế nông nghiệp | 24.5 |
Kinh tế nông nghiệp (Học tại Hòa An) | 22.25 |
Nuôi trồng thủy sản | 22.25 |
Bệnh học thủy sản | 20.25 |
Quản lý thủy sản | 21.5 |
Thú y | 24.5 |
Hóa dược | 25.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.0 |
Quản lý tài nguyên thiên thiên | 24.0 |
Quản lý đất đai | 23.0 |
Công nghệ sinh học (CTTT) | 19.5 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 25.0 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 25.0 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 24.5 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 16.75 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 20.75 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 19.5 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 20.75 |
Lưu ý:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
|
Năm 2020 | Năm 2021 | |
Giáo dục Tiểu học | 22.25 | |
Giáo dục Công dân | 21 | |
Giáo dục Thể chất | 17.5 | |
Sư phạm Toán học | 24 | |
Sư phạm Tin học | 18.5 | |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | |
Sư phạm Hóa học | 22.25 | |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | |
Sư phạm Lịch sử | 19 | |
Sư phạm Địa lý | 22.25 | |
Sư phạm tiếng Anh | 23.75 | |
Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 | |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 | |
Ngôn ngữ Pháp | 18.5 | |
Triết học | 22 | |
Văn học | 22 | |
Kinh tế | 24.5 | |
Chính trị học | 24 | |
Xã hội học | 24 | |
Việt Nam học | 24.5 | |
Thông tin – thư viện | 18.5 | |
Quản trị kinh doanh | 25.25 | |
Marketing | 25 | |
Kinh doanh quốc tế | 25.75 | |
Kinh doanh thương mại | 24.75 | |
Tài chính – Ngân hàng | 24.75 | |
Kế toán | 25 | |
Kiểm toán | 24 | |
Luật | 24.5 | |
Sinh học | 15 | |
Công nghệ sinh học | 21 | |
Sinh học ứng dụng | 15 | |
Hóa học | 15 | |
Khoa học môi trường | 15 | |
Toán ứng dụng | 15 | |
Khoa học máy tính | 21 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.5 | |
Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | |
Hệ thống thông tin | 19 | |
Kỹ thuật máy tính | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | 24.25 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | |
Quản lý công nghiệp | 22.5 | |
Kỹ thuật cơ khí | 23.25 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | |
Kỹ thuật điện | 20 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.5 | |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 21.5 | |
Kỹ thuật vật liệu | 15 | |
Kỹ thuật môi trường | 15 | |
Vật lý kỹ thuật | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 23.5 | |
Công nghệ sau thu hoạch | 15 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng | 21 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | |
Khoa học đất | 15 | |
Chăn nuôi | 15 | |
Nông học | 15 | |
Khoa học cây trồng | 15 | |
Bảo vệ thực vật | 16 | |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 22.5 | |
Nuôi trồng thủy sản | 16 | |
Bệnh học thủy sản | 15 | |
Quản lý thủy sản | 15 | |
Thú y | 22.25 | |
Hóa dược | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.25 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 21.5 | |
Quản lý đất đai | 18 | |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 20.5 | |
Kinh doanh quốc tế | 23 | |
Tài chính – Ngân hàng | 21 | |
Công nghệ thông tin | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | |
Kỹ thuật điện | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 15.25 | |
Chương trình tiên tiến | ||
Công nghệ sinh học | 16 | |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | |
Đào tạo tại Hòa An | ||
Ngôn ngữ Anh | 22.25 | |
Việt Nam học | 22.5 | |
Quản trị kinh doanh | 22.75 | |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) | 22.5 | |
Công nghệ thông tin | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | |
Kinh doanh nông nghiệp | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 15.75 |