Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ 2022

3156

Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2023

I. Điểm sàn CTU

Lưu ý: Các môn năng khiếu nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.

Mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

1. Điểm chuẩn học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Cần Thơ năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
a. Cơ sở chính tại Cần Thơ
Ngôn ngữ Anh28.25
Ngôn ngữ Pháp24.5
Triết học25.0
Văn học26.75
Kinh tế28.25
Chính trị học25.0
Xã hội học26.5
Việt Nam học27.75
Thông tin – Thư viện22.0
Truyền thông đa phương tiện28.5
Quản trị kinh doanh29.0
Marketing29.25
Kinh doanh quốc tế29.25
Kinh doanh thương mại28.75
Tài chính – Ngân hàng29.25
Kế toán28.75
Kiểm toán28.0
Luật27.75
Sinh học22.0
Công nghệ sinh học28.0
Sinh học ứng dụng22.0
Hóa học26.5
Khoa học môi trường22.5
Toán ứng dụng25.5
Thống kê19.5
Khoa học máy tính28.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu27.5
Kỹ thuật phần mềm28.75
Hệ thống thông tin27.5
Kỹ thuật máy tính27.25
Công nghệ thông tin29.25
An toàn thông tin28.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học28.0
Quản lý công nghiệp27.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng29.0
Kỹ thuật cơ khí27.5
Kỹ thuật cơ điện tử27.0
Kỹ thuật điện26.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông26.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.75
Kỹ thuật vật liệu23.0
Kỹ thuật môi trường22.0
Vật lý kỹ thuật21.0
Công nghệ thực phẩm28.25
Công nghệ sau thu hoạch23.75
Công nghệ chế biến thủy sản26.25
Kỹ thuật xây dựng26.75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy19.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông24.25
Kỹ thuật cấp thoát nước19.5
Khoa học đất19.5
Chăn nuôi23.75
Nông học24.0
Khoa học cây trồng22.25
Bảo vệ thực vật25.5
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan19.5
Kinh tế nông nghiệp26.0
Nuôi trồng thủy sản25.0
Bệnh học thủy sản22.75
Quản lý thủy sản24.0
Thú y28.0
Hóa dược28.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành28.25
Quản lý tài nguyên và môi trường25.7
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên25.25
Quản lý đất đai26.25
Công nghệ sinh học (CTTT)25.25
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)20.5
Ngôn ngữ Anh (CLC)26.0
Quản trị kinh doanh (CLC)26.5
Kinh doanh quốc tế (CLC)27.75
Tài chính – Ngân hàng (CLC)26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)24.75
Kỹ thuật phần mềm (CLC)26.5
Công nghệ thông tin (CLC)27.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)23.0
Kỹ thuật điện (CLC)21.75
Công nghệ thực phẩm (CLC)25.5
Kỹ thuật xây dựng (CLC)23.5
b. Cơ sở đào tạo tại Hòa An
Ngôn ngữ Anh25.5
Việt Nam học25.0
Quản trị kinh doanh26.0
Luật25.5
Công nghệ thông tin26.75
Kinh doanh nông nghiệp19.5
Kinh tế nông nghiệp19.5

Lưu ý với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển:

a) Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn (Cổng tuyển sinh) để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh năm 2022. Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định thì được hiểu là tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức này và trường Đại học Cần Thơ không giải quyết mọi khiếu nại về sau.

b) Thời gian thực hiện: Từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

Thí sinh tự do chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT phải thực hiện việc đăng ký để đươc cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, từ ngày 12/7 – 18/7/2022.

  • Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (tải xuống) và kê khai thông tin trên phiếu.
  • Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận theo quy định và hướng dẫn của Sở GD&ĐT nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản phục vụ công tác tuyển sinh.

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
a. Chương trình chuẩn học tại Cần Thơ
Giáo dục tiểu học23.9
Giáo dục công dân26
Giáo dục thể chất20.25
Sư phạm toán học26
Sư phạm Tin học22.5
Sư phạm Vật lý25.3
Sư phạm Hóa học25.5
Sư phạm Sinh học23.9
Sư phạm Ngữ văn26.5
Sư phạm Lịch sử27
Sư phạm Địa lý26.25
Sư phạm Tiếng Anh25.75
Sư phạm Tiếng Pháp22
Ngôn ngữ Anh26
Ngôn ngữ Pháp23
Triết học25.5
Văn học25
Kinh tế24.4
Chính trị học25.75
Xã hôi học25.75
Việt Nam học26
Truyền thông đa phương tiện24.75
Thông tin – Thư viện20
Quản trị kinh doanh24.75
Marketing25.25
Kinh doanh quốc tế24.5
Kinh doanh thương mại24.25
Tài chính – Ngân hàng25
Kế toán25
Kiểm toán24
Luật25.75
Sinh học22.75
Công nghệ sinh học23.5
Sinh học ứng dụng23
Hóa học22.5
Khoa học môi trường20
Toán ứng dụng22.75
Thống kê21
Khoa học máy tính25.4
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.25
Kỹ thuật phần mềm26.3
Hệ thống thông tin24.75
Kỹ thuật máy tính24.5
Công nghệ thông tin26.5
An toàn thông tin24.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học23.5
Quản lý công nghiệp23.25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25
Kỹ thuật cơ khí23.8
Kỹ thuật cơ điện tử23
Kỹ thuật điện23.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông23.4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.25
Kỹ thuật vật liệu23
Kỹ thuật môi trường20.75
Vật lý kỹ thuật23.5
Công nghệ thực phẩm23.5
Công nghệ sau thu hoạch19
Công nghệ chế biến thủy sản17.75
Kỹ thuật xây dựng22.7
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20
Kỹ thuật cấp thoát nước16.75
Khoa học đất15.5
Chăn nuôi15.75
Nông học15.25
Khoa học cây trồng15
Bảo vệ thực vật16
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan15.25
Kinh tế nông nghiệp16
Nuôi trồng thủy sản16
Bệnh học thủy sản15.5
Quản lý thủy sản16
Thú y21.6
Hóa dược24.9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.4
Quản lý tài nguyên và môi trường17.5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên16.25
Quản lý đất đai16.25
b. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
Công nghệ sinh học (CTTT)20
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)15.25
Ngôn ngữ Anh (CLC)24.5
Quản trị kinh doanh (CLC)21.75
Kinh doanh quốc tế (CLC)23.75
Tài chính – Ngân hàng (CLC)21.5
Kỹ thuật phần mềm (CLC)23.75
Công nghệ thông tin (CLC)24.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)19.25
Kỹ thuật điện (CLC)21.5
Công nghệ thực phẩm (CLC)19.25
Kỹ thuật xây dựng (CLC)20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)20.5
c. Học tại khu Hòa An
Ngôn ngữ Anh24.75
Việt Nam học25
Quản trị kinh doanh23
Luật25.15
Công nghệ thông tin24
Kinh doanh nông nghiệp15.25
Kinh tế nông nghiệp15.75

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục tiểu học24.5
Giáo dục công dân25.0
Giáo dục thể chất24.25
Sư phạm toán học25.5
Sư phạm tin học23.0
Sư phạm Vật lý24.5
Sư phạm Hóa học25.75
Sư phạm Sinh học23.75
Sư phạm Ngữ văn26.0
Sư phạm Lịch sử25.0
Sư phạm Địa lý24.75
Sư phạm tiếng Anh26.5
Sư phạm tiếng Pháp21.75
Ngôn ngữ Anh26.5
Ngôn ngữ Anh (học tại Hòa An)25.25
Ngôn ngữ Pháp23.5
Triết học24.25
Văn học24.75
Kinh tế25.5
Chính trị học25.5
Xã hội học25.75
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)25.5
Việt Nam học (học tại Hòa An)24.25
Thông tin – Thư viện22.75
Quản trị kinh doanh25.75
Quản trị kinh doanh (Học tại Hòa An)24.5
Marketing26.25
Kinh doanh quốc tế26.5
Kinh doanh thương mại25.75
Tài chính – Ngân hàng25.75
Kế toán25.5
Kiểm toán25.25
Luật25.5
Luật (học tại Hòa An)24.5
Sinh học19.0
Công nghệ sinh học24.5
Sinh học ứng dụng19.0
Hóa học23.25
Khoa học môi trường19.25
Toán ứng dụng22.75
Khoa học máy tính25.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.0
Kỹ thuật phần mềm25.25
Hệ thống thông tin24.25
Kỹ thuật máy tính23.75
Công nghệ thông tin25.75
Công nghệ thông tin (học tại Hòa An)23.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học24.0
Quản lý công nghiệp24.75
Kỹ thuật cơ khí24.5
Kỹ thuật cơ điện tử24.25
Kỹ thuật điện23.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông23.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.25
Kỹ thuật vật liệu21.75
Kỹ thuật môi trường19.0
Vật lý kỹ thuật18.25
Công nghệ thực phẩm25.0
Công nghệ sau thu hoạch22.0
Công nghệ chế biến thủy sản23.5
Kỹ thuật xây dựng23.5
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.25
Khoa học đất15.5
Chăn nuôi21.0
Nông học19.5
Khoa học cây trồng19.25
Bảo vệ thực vật21.75
Công nghệ rau quả và cảnh quan15.0
Kinh doanh nông nghiệp (Học tại Hòa An)18.25
Kinh tế nông nghiệp24.5
Kinh tế nông nghiệp (Học tại Hòa An)22.25
Nuôi trồng thủy sản22.25
Bệnh học thủy sản20.25
Quản lý thủy sản21.5
Thú y24.5
Hóa dược25.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.0
Quản lý tài nguyên và môi trường23.0
Quản lý tài nguyên thiên thiên24.0
Quản lý đất đai23.0
Công nghệ sinh học (CTTT)19.5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)15.0
Ngôn ngữ Anh (CLC)25.0
Kinh doanh quốc tế (CLC)25.0
Tài chính – Ngân hàng (CLC)24.5
Công nghệ thông tin (CLC)24.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)16.75
Kỹ thuật xây dựng (CLC)20.75
Kỹ thuật điện (CLC)19.5
Công nghệ thực phẩm (CLC)20.75

Lưu ý:

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2020 như sau:

 Tên ngànhĐiểm chuẩn 2020
Giáo dục Tiểu học22.25
Giáo dục Công dân21
Giáo dục Thể chất17.5
Sư phạm Toán học24
Sư phạm Tin học18.5
Sư phạm Vật lý18.5
Sư phạm Hóa học22.25
Sư phạm Sinh học18.5
Sư phạm Ngữ văn22.5
Sư phạm Lịch sử19
Sư phạm Địa lý22.25
Sư phạm tiếng Anh23.75
Sư phạm tiếng Pháp18.5
Ngôn ngữ Anh24.5
Ngôn ngữ Pháp18.5
Triết học22
Văn học22
Kinh tế24.5
Chính trị học24
Xã hội học24
Việt Nam học24.5
Thông tin – thư viện18.5
Quản trị kinh doanh25.25
Marketing25
Kinh doanh quốc tế25.75
Kinh doanh thương mại24.75
Tài chính – Ngân hàng24.75
Kế toán25
Kiểm toán24
Luật24.5
Sinh học15
Công nghệ sinh học21
Sinh học ứng dụng15
Hóa học15
Khoa học môi trường15
Toán ứng dụng15
Khoa học máy tính21
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.5
Kỹ thuật phần mềm22.5
Hệ thống thông tin19
Kỹ thuật máy tính16.5
Công nghệ thông tin24.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học19
Quản lý công nghiệp22.5
Kỹ thuật cơ khí23.25
Kỹ thuật cơ điện tử21.5
Kỹ thuật điện20
Kỹ thuật điện tử – viễn thông16.5
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa21.5
Kỹ thuật vật liệu15
Kỹ thuật môi trường15
Vật lý kỹ thuật15
Công nghệ thực phẩm23.5
Công nghệ sau thu hoạch15
Công nghệ chế biến thủy sản17
Kỹ thuật xây dựng21
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
Khoa học đất15
Chăn nuôi15
Nông học15
Khoa học cây trồng15
Bảo vệ thực vật16
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan15
Kinh tế nông nghiệp22.5
Nuôi trồng thủy sản16
Bệnh học thủy sản15
Quản lý thủy sản15
Thú y22.25
Hóa dược
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.25
Quản lý tài nguyên và môi trường18
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên21.5
Quản lý đất đai18
Chương trình Chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh20.5
Kinh doanh quốc tế23
Tài chính – Ngân hàng21
Công nghệ thông tin20
Công nghệ kỹ thuật hóa học16
Kỹ thuật xây dựng15
Kỹ thuật điện15
Công nghệ thực phẩm15.25
Chương trình tiên tiến
Công nghệ sinh học16
Nuôi trồng thủy sản15
Đào tạo tại Hòa An
Ngôn ngữ Anh22.25
Việt Nam học22.5
Quản trị kinh doanh22.75
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)22.5
Công nghệ thông tin18
Kỹ thuật xây dựng15
Kinh doanh nông nghiệp15
Kinh tế nông nghiệp15.75
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.