Trường Đại học Quảng Nam thông báo tuyển sinh đại học năm 2022 cho 13 ngành xét tuyển theo 2 phương thức chính. Mọi thông tin chi tiết các bạn có thể tham khảo trong bài viết sau.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Nam
- Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)
- Mã trường: DQU
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam
- Điện thoại: 0510.3812834
- Email: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Quảng Nam tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Quảng Nam tuyển sinh đại học năm 2022 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối A08 (Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối A09 (Toán, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C14 (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C19 (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20 (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D11 (Văn, Vật lí, Tiếng Anh)
- Khối D13 (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D66 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Quảng Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Điểm xét tuyển có thể sử dụng kết quả thi THPT năm 2020, 2021, 2022 + Điểm ưu tiên.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn năm lớp 12 + Điểm ưu tiên
* Môn năng khiếu ngành Giáo dục mầm non sẽ được ĐH Quảng Nam tổ chức thi năng khiếu ngày 10, 11/7/2022
4/ Đăng ký và xét tuyển
Đang cập nhật…
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
2020 | 2021 | 2022 | |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 21.25 | 23.25 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 19 | 19 |
Vật lý học | 13 | ||
Công nghệ thông tin | 13 | 12.5 | 13 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 14 | 13 |
Văn học | 13 | ||
Ngôn ngữ Anh | 13 | 14 | 13 |
Việt Nam học | 13 | 14 | 13 |
Lịch sử | 13 | 14 | 13 |