Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

45881

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng đã cập nhật một số thông tin về tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 cho 3200 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Economics (DUE)
  • Mã trường: DDQ
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực: Kinh tế
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0911 223 777 – 0236 352 2345
  • Email:
  • Website: https://due.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/FaceDue

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 105
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 45
  • Tên ngành: Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
  • Mã ngành: 7310107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Các chuyên ngành: Hành chính công, Kinh tế chính trị.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị tài chính, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 215
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 20
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 80
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành: Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 115
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 35
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 140
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 50
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại)
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 75
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 25
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 145
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 55
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 155
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 55
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 80
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 35
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin, Tin học quản lý.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 105
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 40
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
  • Mã ngành: 7340420
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 50
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Tên ngành: Luật (Chuyên ngành Luật học)
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 25
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 85
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 30
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét thành tích học tập: 80
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 30
  • Chương trình cử nhân chính quy quốc tế
  • Mã ngành: 7340120QT
  • Chỉ tiêu: 100

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh năm 2023 chương trình đại học chính quy theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (Nhóm 1)
  • Phương thức 2: Xét thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ (nhóm 2, 3, 4, 5)
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT (nhóm 6)
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 (nhóm 7)
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (nhóm 8)

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét tuyển năm 2023 theo các khối thi sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối D01 (Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn)
  • Khối D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
  • Khối D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Chương trình 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT vào học chương trình cử nhân chính quy quốc tế

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm.
  • Có tổng điểm 2 môn gồm Toán và Lý/Hóa/Văn ≥ 12.0 điểm.

Chương trình 2: Xét tuyển đại học chính quy theo các phương thức dưới đây:

a) Phương thức xét tuyển thẳng

Nhóm 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.

b) Phương thức xét thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)

Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam, tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam.

Điểm quy đổi Nhóm 2 quy định như sau:

  • Cuộc thi Năm: 300 điểm
  • Cuộc thi Quý: 299 điểm
  • Cuộc thi Tháng: 298 điểm
  • Cuộc thi Tuần: 297 điểm.

Nhóm 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam đạt giải khuyến khích kỳ thi HSG cấp quốc gia, giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho HS lớp 12). Trường hợp các tỉnh có tổ chức kỳ thi HSG riêng cho các khối lớp THPT khác nhau, Trường chỉ sử dụng kết quả thi HSG THPT tổ chức cho khối lớp cao nhất.

Điểm quy đổi Nhóm 3 quy định như sau:

  • Giải khuyến khích cấp quốc gia: 296 điểm
  • Giải nhất cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 295 điểm.
  • Giải nhì cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 294 điểm.
  • Giải ba cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 293 điểm.

Lưu ý với nhóm 3:

  • Thí sinh đạt giải 1 trong các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ, Tin, Sinh học: Được đăng ký vào tất cả các ngành.
  • Thí sinh đạt giải 1 trong các môn Sử, Địa, GDCD: Chỉ được đăng ký vào các ngành Luật, Luật kinh tế và Quản lý nhà nước.

Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam đạt IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm (còn hạn đến ngày kết thúc nộp hồ sơ) và có tổng điểm 2 môn gồm Toán và Lý/Hóa/Văn ≥ 12.0 điểm.

Điểm từng môn tính theo thang điểm 10 lấy từ kết quả học tập bậc THPT các năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.

Điểm quy đổi Nhóm 4 quy định như sau:

Điểm IELTSĐiểm TOEFL iBTĐiểm quy đổi
5.546 – 59287
6.060 – 78288
6.579 – 93289
7.094 – 101290
7.5102 – 109291
8.0 – 9.0110 – 120292

Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam và có kết quả xếp loại học lực Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12.

Điểm quy đổi Nhóm 5 dựa theo Tổng điểm TB nhóm 5 ≥ 24 điểm.

Tổng điểm TB nhóm 5 = Điểm TB các môn cả năm lớp 10 + Điểm TB các môn cả năm lớp 11 + Điểm TB các môn của HK1 lớp 12

Điểm quy đổi Nhóm 5 quy định như sau:

Tổng điểm TB nhóm 5Điểm quy đổi
30286
24225

Điểm quy đổi nhóm 5 tính cụ thể như sau:

Điểm quy đổi = (Tổng điểm TB nhóm 5 – 24) x (61/6) + 225

c) Phương thức xét học bạ THPT

Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét học bạ: A00, A01, D01

Nhóm 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam và có điểm xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.

Điểm xét tuyển nhóm 6 = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên nhóm 6 (nếu có)

Điểm môn A = (Điểm TB cả năm môn A của năm lớp 10 + Điểm TB cả năm môn A năm lớp 11 + Điểm TB môn học A học kì 1 lớp 12)/3

Điểm từng môn lấy từ kết quả học tập trong chương trình THPT các năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12. Điểm môn A được làm tròn 2 chữ số thập phân.

d) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 720 điểm.

e) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Nhóm 8: Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để dự tuyển.

Điểm xét tuyển nhóm 8 = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên nhóm 8.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022 như sau:

  • Nhóm các ngành Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế – Xã hội, Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính: 515.940 đồng/tín chỉ.
  • Nhóm các ngành Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Thương mại điện tử: 602.890 đồng/tín chỉ.
  • Nhóm các ngành Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương: 607.290 đồng/tín chỉ.
  • Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy được giảng dạy bằng tiếng Anh: 928.460 đồng/tín chỉ.
  • Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy liên kết quốc tế (tất cả các khóa): 25.000.000 đồngnăm học.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết về điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Kinh tế2524.524
2Thống kê kinh tế24.7523.2523.5
3Quản lý nhà nước24.252323
4Quản trị kinh doanh26.02524.75
5Marketing26.7526.525.75
6Kinh doanh quốc tế26.752626.5
7Kinh doanh thương mại26.252526
8Thương mại điện tử26.52626.5
9Tài chính – Ngân hàng25.2523.7524
10Công nghệ tài chính23.524.25
11Kế toán25.523.7523.85
12Kiểm toán25.523.7524.25
13Quản trị nhân lực2624.7524.75
14Hệ thống thông tin quản lý24.7523.7523.75
15Luật24.7523.523.5
16Luật kinh tế25.52525.25
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.252424.5
18Quản trị khách sạn24.752323.5
19Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh25.524.524.6
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.