Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022
Đã cập nhật điểm trúng tuyển năm 2021.
Điểm sàn DUE năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Marketing | 18.0 |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 |
Kinh doanh thương mại | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Kiểm toán | 15.0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15.0 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 15.0 |
Luật học | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Kinh tế | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Thống kê kinh tế | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Điểm chuẩn DUE năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Kinh tế | 25.0 |
Thống kê kinh tế | 23.5 |
Quản lý nhà nước | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 26.5 |
Marketing | 27.25 |
Kinh doanh quốc tế | 27.5 |
Kinh doanh thương mại | 26.0 |
Thương mại điện tử | 26.25 |
Tài chính ngân hàng | 25.25 |
Kế toán | 24.75 |
Kiểm toán | 24.75 |
Quản trị nhân lực | 26.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 23.5 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 24.0 |
Luật học | 24.0 |
Luật kinh tế | 25.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 24.75 |
Quản trị khách sạn | 25.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Kinh tế | 798 |
Thống kê kinh tế | 742 |
Quản lý nhà nước | 737 |
Quản trị kinh doanh | 849 |
Marketing | 886 |
Kinh doanh quốc tế | 923 |
Kinh doanh thương mại | 880 |
Thương mại điện tử | 894 |
Tài chính ngân hàng | 851 |
Kế toán | 800 |
Kiểm toán | 814 |
Quản trị nhân lực | 845 |
Hệ thống thông tin quản lý | 801 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 843 |
Luật học | 757 |
Luật kinh tế | 845 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
Quản trị khách sạn | 809 |
3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 25.0 |
Thống kê kinh tế | 24.75 |
Quản lý nhà nước | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 |
Marketing | 26.75 |
Kinh doanh quốc tế | 26.75 |
Kinh doanh thương mại | 26.25 |
Thương mại điện tử | 26.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.25 |
Kế toán | 25.5 |
Kiểm toán | 25.5 |
Quản trị nhân lực | 26.0 |
Hệ thống thông tin và quản lý | 24.75 |
Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh | 25.5 |
Luật | 24.75 |
Luật kinh tế | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.25 |
Quản trị khách sạn | 24.75 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 |
||
Điểm TT | TTNV | ||
Kinh tế | 20.75 | 24.25 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 25 | 13 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.25 | 24.5 | 4 |
Quản trị khách sạn | 23 | 25 | 4 |
Marketing | 22.75 | 26 | 9 |
Kinh doanh thương mại | 21.75 | 25.25 | 10 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 26.75 | 9 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.5 | 24 | 6 |
Kế toán | 21 | 24.25 | 5 |
Kiểm toán | 21 | 24.25 | 8 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19.5 | 22.5 | 6 |
Thống kê kinh tế | / | 22.75 | 4 |
Thương mại điện tử | 21.25 | 25.25 | 7 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | / | 23.5 | 5 |
Quản trị nhân lực | 21.75 | 25 | 6 |
Quản lý Nhà nước | / | 22 | 9 |
Luật | 20 | 23 | 11 |
Luật kinh tế | 21.25 | 24 | 10 |