Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Quận Hải Châu – TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
- Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
- Website: https://donga.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocdonga
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Đông Á tuyển sinh năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a) Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Đông Á tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT theo tổng điểm trung bình 3 học kì (lớp 11 và học kì 1 lớp 12)
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT theo tổng điểm trung bình lớp 12
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Từ ngày 03/01/2023 – 31/03/2023.
- Đợt 2: Từ ngày 01/04/2023 – 31/05/2023.
- Đợt 3: Từ ngày 01/06/2023 – 30/06/2023.
- Đợt 4: Từ ngày 01/07/2023 – 15/07/2023.
- Đợt 5: Từ ngày 16/07/2023 – 31/07/2023.
- Đợt 6: Từ ngày 01/08/2023 – 15/08/2023.
- Đợt 7: Từ ngày 16/08/2023 – 31/08/2023.
- Đợt 8: Từ ngày 01/09/2023 – 15/09/2023.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Đông Á
Điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
||
2020 | 2021 | 2022 | |
Dược học | 21 | 21.0 | 21 |
Điều dưỡng | 19 | 19.0 | 19 |
Dinh dưỡng | 15 | 15.0 | 15 |
Giáo dục mầm non | 18.5 | 19.0 | 19 |
Giáo dục tiểu học | 18.5 | 19.0 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15.0 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15.0 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 15.0 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | 15.0 | 15 |
Tâm lý học | 14.5 | 15.0 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15.0 | 15 |
Marketing | 14 | 15.0 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 | 15 | |
Thương mại điện tử | 15.0 | 15 | |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15.0 | 15 |
Kế toán | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị nhân lực | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị văn phòng | 14 | 15.0 | 15 |
Luật | 14 | 15.0 | 15 |
Luật kinh tế | 14 | 15.0 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | ||
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 22 | 15.0 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15.0 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15.0 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 14 | 15.0 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 | 15 |