Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn Trường Đại học Đông Á 2023
Điểm sàn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Lưu ý:
- TH1: Xét kết quả học tập 03 năm (5 học kỳ)
- TH2: Xét kết quả học tập 03 học kỳ
- TH3: Xét kết quả môn học lớp 12
- TH4: Xét kết quả học tập năm lớp 12
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đông Á năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | |||
TH1 | TH2 | TH3 | TH4 | |
Giáo dục mầm non | 24.0 | 24.0 | 24.0 | 8.0 |
Giáo dục tiểu học | 24.0 | 24.0 | 24.0 | 8.0 |
Dược học | 24.0 | 24.0 | 24.0 | 8.0 |
Điều dưỡng | 19.0 | 19.0 | 19.0 | 6.5 |
Dinh dưỡng | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Marketing | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Thương mại điện tử | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Kế toán | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Quản trị nhân lực | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Quản trị văn phòng | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Luật | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Luật kinh tế | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Kỹ thuật máy tính | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Nông nghiệp | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Tâm lý học | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 6.0 |
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển như sau:
- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện theo quy định để được cấp tài khoản.
Từ ngày 21/8 – 17h00 ngày 28/8/2022: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống bằng hình thức trực tuyến.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Giáo dục tiểu học | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Marketing | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị nhân lực | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 15 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Nông nghiệp | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Dinh dưỡng | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dinh dưỡng | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 |
Tâm lý học | 15.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Marketing | 15.0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 |
Quản trị văn phòng | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đông Á các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Dinh dưỡng | 18 | 15 |
Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục tiểu học | 18 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | / | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | / | 14 |
Tâm lý học | 14 | 14.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 |
Quản trị khách sạn | 14 | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
Marketing | / | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 14 |
Quản trị nhân lực | 14 | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 | 14 |
Luật | / | 14 |
Luật kinh tế | 14 | 14 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 17.5 | 22 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 14 | 14 |