Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét học bạ cùng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2020
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2020 đã được cập nhật.
Điểm sàn Đại học Đông Á năm 2020
Điểm sàn trường Đại học Đông Á năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2020 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Dinh dưỡng | 14 |
Giáo dục mầm non | 18.5 |
Giáo dục tiểu học | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 |
Tâm lý học | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Quản trị khách sạn | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Marketing | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Quản trị nhân lực | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 |
Luật | 14 |
Luật kinh tế | 14 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 17 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2020
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
tổ hợp 3 môn (3 kỳ/5 kỳ/kỳ 1 lớp 12) | Điểm TB lớp 12 | |
Dược học | 24 | 8.0 |
Điều dưỡng | 19.5 | 6.5 |
Dinh dưỡng | 19.5 | 6.5 |
Giáo dục mầm non | 24 | 8.0 |
Giáo dục tiểu học | 24 | 8.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 6.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 6.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 18 | 6.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 6.0 |
Tâm lý học | 18 | 6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 6.0 |
Quản trị khách sạn | 18 | 6.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 6.0 |
Marketing | 18 | 6.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 6.0 |
Kế toán | 18 | 6.0 |
Quản trị nhân lực | 18 | 6.0 |
Quản trị văn phòng | 18 | 6.0 |
Luật | 18 | 6.0 |
Luật kinh tế | 18 | 6.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 21 | 7.0 |
Công nghệ thông tin | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | 6.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 6.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 6.0 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
Đã cập nhật điểm trúng tuyển năm 2020.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đông Á năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điềm chuẩn 2020 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Dinh dưỡng | 18 | 15 |
Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục tiểu học | 18 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | / | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | / | 14 |
Tâm lý học | 14 | 14.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 |
Quản trị khách sạn | 14 | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
Marketing | / | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 14 |
Quản trị nhân lực | 14 | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 | 14 |
Luật | / | 14 |
Luật kinh tế | 14 | 14 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 17.5 | 22 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 14 | 14 |