Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2022

8994

Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2023

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn Trường Đại học Đông Á 2023

Điểm sàn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Lưu ý:

  • TH1: Xét kết quả học tập 03 năm (5 học kỳ)
  • TH2: Xét kết quả học tập 03 học kỳ
  • TH3: Xét kết quả môn học lớp 12
  • TH4: Xét kết quả học tập năm lớp 12

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đông Á năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
TH1TH2TH3TH4
Giáo dục mầm non24.024.024.08.0
Giáo dục tiểu học24.024.024.08.0
Dược học24.024.024.08.0
Điều dưỡng19.019.019.06.5
Dinh dưỡng18.018.018.06.0
Quản trị kinh doanh18.018.018.06.0
Marketing18.018.018.06.0
Kinh doanh quốc tế18.018.018.06.0
Thương mại điện tử18.018.018.06.0
Tài chính – Ngân hàng18.018.018.06.0
Kế toán18.018.018.06.0
Quản trị nhân lực18.018.018.06.0
Quản trị văn phòng18.018.018.06.0
Luật18.018.018.06.0
Luật kinh tế18.018.018.06.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.018.018.06.0
Công nghệ thông tin18.018.018.06.0
Kỹ thuật máy tính18.018.018.06.0
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu18.018.018.06.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng18.018.018.06.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18.018.018.06.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.018.018.06.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18.018.018.06.0
Công nghệ thực phẩm18.018.018.06.0
Nông nghiệp18.018.018.06.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.018.018.06.0
Quản trị khách sạn18.018.018.06.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18.018.018.06.0
Ngôn ngữ Anh18.018.018.06.0
Ngôn ngữ Trung Quốc18.018.018.06.0
Ngôn ngữ Nhật18.018.018.06.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc18.018.018.06.0
Tâm lý học18.018.018.06.0
Truyền thông đa phương tiện18.018.018.06.0

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển như sau:

  • Đăng ký nguyện vọng xét tuyển với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
  • Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện theo quy định để được cấp tài khoản.

Từ ngày 21/8 – 17h00 ngày 28/8/2022: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống bằng hình thức trực tuyến.

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non19
Giáo dục tiểu học19
Ngôn ngữ Anh15
Ngôn ngữ Trung Quốc15
Ngôn ngữ Nhật15
Ngôn ngữ Hàn Quốc15
Quản lý văn hóa15
Tâm lý học15
Truyền thông đa phương tiện15
Quản trị kinh doanh15
Marketing15
Kinh doanh quốc tế15
Thương mại điện tử15
Kinh doanh thời trang và dệt may15
Tài chính – Ngân hàng15
Kế toán15
Quản trị nhân lực15
Quản trị văn phòng15
Luật15
Luật kinh tế15
Kỹ thuật máy tính15
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo18
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng15
Công nghệ kỹ thuật ô tô15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
Công nghệ thực phẩm15
Nông nghiệp15
Dược học21
Điều dưỡng19
Dinh dưỡng15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
Quản trị khách sạn15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục Mầm non19.0
Giáo dục Tiểu học19.0
Dược học21.0
Điều dưỡng19.0
Dinh dưỡng15.0
Ngôn ngữ Anh15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc15.0
Ngôn ngữ Nhật15.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc15.0
Tâm lý học15.0
Truyền thông đa phương tiện15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Marketing15.0
Kinh doanh quốc tế15.0
Thương mại điện tử15.0
Tài chính – Ngân hàng15.0
Kế toán15.0
Quản trị nhân lực15.0
Quản trị văn phòng15.0
Luật15.0
Luật kinh tế15.0
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu15.0
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
Công nghệ thực phẩm15.0
Nông nghiệp công nghệ cao15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Quản trị khách sạn15.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đông Á các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành

Điểm chuẩn
20192020
Dược học2021
Điều dưỡng1819
Dinh dưỡng1815
Giáo dục mầm non1818.5
Giáo dục tiểu học1818.5
Ngôn ngữ Anh1414
Ngôn ngữ Trung Quốc1414
Ngôn ngữ Nhật/14
Ngôn ngữ Hàn Quốc/14
Tâm lý học1414.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414
Quản trị khách sạn1414
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống/14
Quản trị kinh doanh1414
Marketing/14
Tài chính – Ngân hàng1414
Kế toán1414
Quản trị nhân lực1414
Quản trị văn phòng1414
Luật/14
Luật kinh tế1414
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu17.522
Công nghệ thông tin1414
Công nghệ kỹ thuật ô tô1414
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1414
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
Công nghệ kỹ thuật xây dựng1414
Công nghệ thực phẩm1414
Nông nghiệp công nghệ cao1414
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.