Trường Đại học Quảng Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!
I. Điểm sàn Trường Đại học Quảng Nam 2022
Điểm sàn trường Đại học Quảng Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 | |
Thi THPT | Học bạ | |
Sư phạm Toán học | 19 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 |
Sư phạm Vật lý | 19 | |
Sư phạm Sinh học | 19 | |
Sư phạm Ngữ văn | 19 | |
Giáo dục Mầm non | 19 | |
Giáo dục Tiểu học | 19 | |
Công nghệ thông tin | 13 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 |
Lịch sử | 13 | 15 |
Việt Nam học | 13 | 15 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quảng Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Sư phạm Toán học | Học lực lớp 12 loại Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn | |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Sinh học | |
Giáo dục Mầm non | |
Giáo dục Tiểu học | |
Công nghệ thông tin | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Lịch sử | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Toán học | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 |
Sư phạm Vật lý | 19 |
Sư phạm Sinh học | 19 |
Giáo dục Mầm non | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 23.25 |
Công nghệ thông tin | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 13 |
Việt Nam học | 13 |
Bảo vệ thực vật | 13 |
Lịch sử | 13 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 21.25 |
Công nghệ thông tin | 12.5 |
Bảo vệ thực vật | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
Việt Nam học | 14.0 |
Lịch sử | 14.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quảng Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Vật lý học | 13 | 13 |
Công nghệ thông tin | 13 | 13 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 13 |
Văn học | 13 | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 13 |
Việt Nam học | 13 | 13 |
Lịch sử | 13 | 13 |