Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2020. Mọi thông tin quan trọng đều đã được mình tổng hợp trong bài viết này nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Danang University of Medical Technology anh Pharmacy (DUMTP)
- Mã trường: YDN
- Trực thuộc: Bộ Y tế
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Y dược
- Địa chỉ: 99 Hùng Vương, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng
- Điện thoại:
- Email:
- Website: http://dhktyduocdn.edu.vn/
- Fanpage:
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1/ Các ngành tuyển sinh năm 2020
Tổng chỉ tiêu 2020: 720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Phương thức xét tuyển
Các bạn đăng ký xét tuyển vào ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng chỉ sử dụng duy nhất 1 phương thức là xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Các bạn lưu ý:
- Ngành Điều dưỡng phụ sản chỉ tuyển nữ
- Các bạn thi vào ngành Điều dưỡng nào thì viết đúng chuyên ngành đó, Ví dụ Chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa, mã ngành 7720301A
- Về môn ưu tiên khi bằng điểm: Ngành Dược ưu tiên điểm môn Hóa và các ngành còn lại ưu tiên điểm môn Sinh
- Được điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến 1 lần duy nhất sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thời gian điều chỉnh từ ngày 9/9 tới 5h chiều ngày 16/9 hoặc điều chỉnh trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi từ ngày 9/9 tới 5h chiều ngày 18/9
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển chung với hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tại trường địa phương, nơi tổ chức thi tốt nghiệp của bạn
HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021
Mức học phí dự kiến năm 2020 của trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng là 14 triệu300k/năm dựa theo lộ trình tăng học phí không quá 10%/năm.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Y khoa | 22.65 | 24.4 | 26.8 |
Dược học | 21.15 | 22.6 | 25.6 |
Điều dưỡng đa khoa | 18.5 | 18 | 19 |
Điều dưỡng nha khoa | 18.5 | 18 | 19.2 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức | 17.8 | 18 | 19.2 |
Điều dưỡng phụ sản | 17.5 | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.25 | 21 | 24.3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.5 | 19 | 22.2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19.8 | 23 |
Y tế công cộng | 16 | 15.6 |