Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2023
I. Điểm sàn Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2022
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm các ngành sức khỏe. |
Dược học | |
Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa) | |
Điều dưỡng (Điều dưỡng nha khoa) | |
Điều dưỡng (Điều dưỡng gây mê hồi sức) | |
Điều dưỡng (Điều dưỡng hộ sinh) | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
Y tế công cộng |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | Điều kiện so sánh |
Y khoa | 25.55 | SI ≥ 7.5, TTNV4 |
Dược học | 23.7 | HO ≥ 7.5, TTNV6 |
Điều dưỡng | 19 | SI ≥ 5.5, TTNV1 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.2 | SI ≥ 3.25, TTNV1 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | SI ≥ 5.5, TTNV2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.05 | SI ≥ 5.75, TTNV1 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | TC phụ | |
Điểm môn | TTNV | ||
Y khoa | 26.6 | Sinh ≥ 8.25 | 7 |
Dược học | 25.0 | Hóa ≥ 7.25 | 11 |
Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa) | 19.0 | Sinh ≥ 6.25 | 1 |
Điều dưỡng (Điều dưỡng nha khoa) | 19.0 | Sinh ≥ 7.25 | 1 |
Điều dưỡng (Điều dưỡng gây mê hồi sức) | 19.0 | Sinh ≥ 4.75 | 2 |
Điều dưỡng (Điều dưỡng hộ sinh) | 19.0 | Sinh ≥ 6.5 | 6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.3 | Sinh ≥ 7.5 | 2 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22.5 | Sinh ≥ 5.75 | 2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22.0 | Sinh ≥ 6.5 | 1 |
Y tế công cộng | 15.0 | Sinh ≥ 4.5 | 7 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 24.4 | 26.8 |
Dược học | 22.6 | 25.6 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa) | 18 | 19 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng nha khoa) | 18 | 19.2 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức) | 18 | 19.2 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản) | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21 | 24.3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 22.2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.8 | 23 |