Trường Đại học Tân Trào

10035

Trường Đại học Tân Trào đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023.

Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tân Trào
  • Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
  • Mã trường: TQU
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Tại chức
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
  • Điện thoại: 02073 892 012
  • Email:
  • Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihoctantrao.edu.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Tân Trào cập nhật ngày 18/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 của Trường Đại học Tân Trào như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, C20
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C05, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, C08, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý văn hóa
  • Mã ngành: 7229042
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, C19
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, C20
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tân Trào tuyển sinh đại học năm 2023 dự kiến theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và trước năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định.
  • Phương thức 4: Xét quy đổi điểm tiếng Anh từ chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10 để sử dụng trong các tổ hợp có tiếng Anh.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Thông tin chi tiết về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn các phương thức khác tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào

Điểm trúng tuyển trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển
202020212022
Giáo dục Mầm non20.41919
Giáo dục Tiểu học18.51919
Sư phạm Toán học18.51919
Sư phạm Sinh học18.51919
Dược học212121
Điều dưỡng191919
Kế toán151515
Vật lý học1515
Khoa học môi trường15
Khoa học cây trồng151515
Chăn nuôi151515
Kinh tế nông nghiệp151515
Văn học1515
Quản lý đất đai1515
Quản lý văn hóa151515
Công tác xã hội151515
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515
Công nghệ thông tin151515
Sinh học ứng dụng1515
Lâm sinh151515
Tâm lý học151515
Chính trị học151515
Giáo dục học1515
Kinh tế đầu tư151515
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)17.51717