Trường Đại học Tân Trào đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2021.
Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
- Mã trường: TQU
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Tại chức
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- Điện thoại: 02073 892 012
- Email:
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TanTraoUniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
>> Tra cứu: Các tổ hợp xét tuyển đại học, cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có thể đăng ký xét tuyển vào Đại học Tân Trào theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
+ Xét các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia;
+ Đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi Khoa học kĩ thuật cấp quốc gia, HS trường chuyên có học lực giỏi 3 năm, HS đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi Học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 2: Xét học bạ
Xét kết quả học tập lớp 12 hoặc điểm TB tổng kết môn học 3 năm (lớp 10, 11 và 12).
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc thi THPT QG các năm trước
Bạn được sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trong năm nay hoặc kết quả thi THPT Quốc gia bảo lưu từ các năm trước để xét tuyển.
Phương thức 4: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2020/thi THPTQG các năm trước + học bạ
Lựa chọn những môn có điểm xét tuyển cao nhất để đăng ký xét tuyển. Có nghĩa là bạn sử dụng kết quả thi có kết quả cao nhất.
Ví dụ môn A + môn B của phương thức 2 + môn C của phương thức 3 hoặc ngược lại.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn các phương thức khác tại: Điểm chuẩn Đại học Tân Trào
Tên ngành | 2018 | 2019 | 2020 |
Đại học | |||
Giáo dục Mầm non | 17 | 20 | 20.4 |
Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 17 | 18 | 18.5 |
Dược học | 21 | ||
Điều dưỡng | 19 | ||
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Vật lý học | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | 15 |
Văn học | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Sinh học ứng dụng | 15 | ||
Lâm sinh | 15 | ||
Tâm lý học | 15 | ||
Chính trị học | 15 | ||
Giáo dục học | 15 | ||
Kinh tế đầu tư | 15 | ||
Cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 15 | 17.16 | 17.5 |