Trường Đại học Quy Nhơn

35150

Trường Đại học Quy Nhơn đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết xem trong bài viết dưới đây:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn
  • Điện thoại: (0256) 384 6156
  • Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
  • Trang web: http://qnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhquynhon

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Quy Nhơn cập nhật ngày 19/12/2022)

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành học trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2023 như sau:

  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.

b) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

c) Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối A02: Toán, Lý , Sinh
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối B03: Toán, Sinh, Văn
  • Khối B08: Toán, Sinh, Anh
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối C02: Văn, Toán, Hóa
  • Khối C04: Văn, Toán, Địa lí
  • Khối C19: Văn, Lịch sử, GDCD
  • Khối D01: Văn, Toán, Anh
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D12: Văn, Hóa, Anh
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh
  • Khối K01: Toán, Tin, Anh
  • Khối M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát
  • Khối T00: Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • Khối T02: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • Khối T03: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • Khối T05: Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ thông tin cập nhật từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 dự kiến là 6-7 triệu đồng/học kỳ

Các ngành sư phạm được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

Điểm trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Quản lý Giáo dục 15 15.0 15
Giáo dục Chính trị 18.5 19.0 20
Giáo dục Mầm non 18.5 19.0 19
Giáo dục Tiểu học 18.5 24.0 24
Giáo dục Thể chất 18.5 18.0 26
Sư phạm Toán học 18.5 25.0 28.5
Sư phạm Tin học 18.5 19.0 19
Sư phạm Vật lý 18.5 19.0 28.5
Sư phạm Hóa học 18.5 25.0 28.5
Sư phạm Sinh học 18.5 19.0 19
Sư phạm Ngữ văn 18.5 23.0 28.5
Sư phạm Lịch sử 18.5 19.0 28.5
Sư phạm Địa lý 18.5 19.0 28.5
Sư phạm Tiếng Anh 18.5 24.0 22.25
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.0 19
Sư phạm Lịch sử Địa lý 19.0 19
Ngôn ngữ Anh 15 15.0 16
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 16.0 19.5
Kế toán 15 15.0 16
Kế toán (CLC) 16
Kiểm toán 15 15.0 15
Quản trị kinh doanh 15 15.0 17
Tài chính – Ngân hàng 15 15.0 17
Luật 15 15.0 15
Văn học 15 15.0 15
Kinh tế 15 15.0 17.5
Quản lý nhà nước 15 15.0 18
Tâm lý học giáo dục 15 15.0 15
Đông phương học 15 15.0 16
Việt Nam học 15 15.0 18
Sinh học ứng dụng 15
Hóa học 15 15.0
Toán ứng dụng 15 18.0 15
Thống kê 15
Kỹ thuật phần mềm 15 15.0 15
Công nghệ thông tin 15 15.0 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 15.0 15
Kỹ thuật điện 15 15.0 15
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 15 15.0 15
Kỹ thuật xây dựng 15 15.0 15
Nông học 15 15.0 15
Công tác xã hội 15 15.0 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15.0 17
Quản trị khách sạn 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15.0 15
Quản lý đất đai 15 15.0 18
Khoa học vật liệu 15 15.0 15
Công nghệ thực phẩm 15 15.0 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15.0 15
Khoa học dữ liệu 15
Trí tuệ nhân tạo 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19