Hiện trường Đại học Quy Nhơn đã có thông tin tuyển sinh Đại học chính quy cho năm học 2021. Thông tin chi tiết các bạn xem trong bài viết sau đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn
- Điện thoại: (0256) 384 6156
- Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
- Trang web: http://qnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhquynhon
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý , Sinh
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối B03: Toán, Sinh, Văn
- Khối B08: Toán, Sinh, Anh
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C01: Văn, Toán, Vật lí
- Khối C02: Văn, Toán, Hóa
- Khối C04: Văn, Toán, Địa lí
- Khối C19: Văn, Lịch sử, GDCD
- Khối D01: Văn, Toán, Anh
- Khối D04: Văn, Toán, tiếng Trung
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D12: Văn, Hóa, Anh
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối K01: Toán, Tin, Anh
- Khối M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát
- Khối T00: Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT
- Khối T02: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
- Khối T03: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
- Khối T05: Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT
3/ Phương thức tuyển sinh
Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 50 – 55%
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Các ngành sư phạm: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành còn lại: Điểm sàn theo quy định của trường.
- Ngành Giáo dục mầm non và giáo dục thể chất, thí sinh phải thi năng khiếu các môn cụ thể như sau:
+ Ngành Giáo dục thể chất: Thi bật xa tại chỗ, lực kế bóp tay, chạy cự ly ngắn.
+ Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát, Đọc diễn cảm
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tổng điểm TB 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm
- Các ngành sư phạm: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 24 điểm và học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0) trừ ngành GDTC.
- Ngành Giáo dục thể chất: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 24 điểm và học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5) trừ trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (>= 9.0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 5.0.
Các hình thức xét học bạ bao gồm:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB của 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm (với ngành thường) và >= 24 điểm với các ngành sư phạm.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB của 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm (với ngành thường) và >= 24 điểm với các ngành sư phạm.
- Hình thức 3: Xét tổng điểm TB 2 học kỳ (HK1 + HK2 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm (với ngành thường) và >= 24 điểm với các ngành sư phạm.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://tsd.qnu.edu.vn/tuyen-sinh
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống)
- Bản sao học bạ THPT
- Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Đợt 1: Từ 15/3 – 30/5/2021
- Đợt 2: Từ 1/6 – 30/7/2021
- Đợt 3: Từ 1/8 – 30/8/2021
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi các trường THPT chuyên trên toàn quốc: 5% chỉ tiêu
Ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Quản lý Giáo dục | 14 | 14 | 15 |
Giáo dục Chính trị | 17 | 18 | 18.5 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 19 | 18.5 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 19.98 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 17.5 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 23 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 22 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 20 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | — | 18 | |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | — | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | ||
Kế toán | 14 | 14 | 15 |
Kiểm toán | — | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 15 |
Luật | 14 | 14 | 15 |
Văn học | 14 | 14 | 15 |
Kinh tế | 14 | 14 | 15 |
Quản lý nhà nước | 14 | 14 | 15 |
Tâm lý học giáo dục | 14 | 14 | 15 |
Đông phương học | 14 | 14 | 15 |
Việt Nam học | 14 | 14 | 15 |
Sinh học ứng dụng | — | 14 | 15 |
Vật lý học | 17 | 14 | |
Hóa học | 19 | 14 | 15 |
Toán ứng dụng | 22 | 14 | 15 |
Thống kê | 18 | 14 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 14 | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 14 | 15 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 14 | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | — | 14 | 15 |
Nông học | 14 | 14 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 14 | 15 |
Khoa học vật liệu | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |