Trường Đại học Quy Nhơn

44154

Trường Đại học Quy Nhơn đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết xem trong bài viết dưới đây:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn
  • Điện thoại: (0256) 384 6156
  • Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
  • Trang web: http://qnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhquynhon

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Quy Nhơn cập nhật ngày 19/12/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản lý Giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, A02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh (TA hệ số 2)
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học giáo dục
  • Mã ngành: 7310403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7440122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Toán ứng dụng (Toán hệ số 2)
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, K01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, K01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, K01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, K01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, B04, C08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý , Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B03 (Toán, Sinh, Văn)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C02 (Văn, Toán, Hóa)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D12 (Văn, Hóa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối K01 (Toán, Tin, Anh)
  • Khối M00 (Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát)
  • Khối T00 (Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T02 (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T03 (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T05 (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 dự kiến là 6-7 triệu đồng/học kỳ

Các ngành sư phạm được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

Điểm trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển
202020212022
Quản lý Giáo dục1515.015
Giáo dục Chính trị18.519.020
Giáo dục Mầm non18.519.019
Giáo dục Tiểu học18.524.024
Giáo dục Thể chất18.518.026
Sư phạm Toán học18.525.028.5
Sư phạm Tin học18.519.019
Sư phạm Vật lý18.519.028.5
Sư phạm Hóa học18.525.028.5
Sư phạm Sinh học18.519.019
Sư phạm Ngữ văn18.523.028.5
Sư phạm Lịch sử18.519.028.5
Sư phạm Địa lý18.519.028.5
Sư phạm Tiếng Anh18.524.022.25
Sư phạm Khoa học tự nhiên19.019
Sư phạm Lịch sử Địa lý19.019
Ngôn ngữ Anh1515.016
Ngôn ngữ Trung Quốc1516.019.5
Kế toán1515.016
Kế toán (CLC)16
Kiểm toán1515.015
Quản trị kinh doanh1515.017
Tài chính – Ngân hàng1515.017
Luật1515.015
Văn học1515.015
Kinh tế1515.017.5
Quản lý nhà nước1515.018
Tâm lý học giáo dục1515.015
Đông phương học1515.016
Việt Nam học1515.018
Sinh học ứng dụng15
Hóa học1515.0
Toán ứng dụng1518.015
Thống kê15
Kỹ thuật phần mềm1515.015
Công nghệ thông tin1515.018
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.016
Công nghệ kỹ thuật hóa học1515.015
Kỹ thuật điện1515.015
Kỹ thuật điện tử, viễn thông1515.015
Kỹ thuật xây dựng1515.015
Nông học1515.015
Công tác xã hội1515.015
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1515.017
Quản trị khách sạn1515.0
Quản lý tài nguyên và môi trường1515.015
Quản lý đất đai1515.018
Khoa học vật liệu1515.015
Công nghệ thực phẩm1515.015
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1515.015
Khoa học dữ liệu15
Trí tuệ nhân tạo15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.