GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Gia Lai)
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry – Gialai Campus
- Mã trường: NLG
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 01, Xã Diên Phú, Thành phố Pleiku, Gia Lai
- Điện thoại: 028-38963350 (028-38974716)
- Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://phgl.hcmuaf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/phanhieugialai
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
- Thời gian thi và xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm sàn các ngành theo quy định của trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu
Gia Lai
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét kết quả học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)
- Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2021: Xét kết quả học tập 6 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK2 lớp 12)
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm
- Điểm các môn thành phần >= 5.0
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
Chỉ tiêu: 10 – 15% tổng chỉ tiêu
Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Nông lâm TPHCM.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai các năm như sau:
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kế toán | — | 15 | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | — | 15 | 15.0 |
Nông học | — | 15 | 15.0 |
Lâm học | — | 15 | 15.0 |
Thú y | — | 16 | 16.0 |
Quản lý đất đai | — | 15.0 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15.0 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15.0 | |
Bất động sản | 15 |