Trường Đại học Nông lâm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét kết quả học bạ, kết quả thi đánh giá năng lực cùng điểm sàn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nông lâm TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được cập nhật.
Điểm sàn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2020
Dưới đây là mức điểm sàn xét theo kết quả thi THPT năm 2020.
Điểm sàn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2020 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Kinh tế | 17 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Bất động sản | 16 |
Kế toán | 18 |
Công nghệ sinh học | 19 |
Khoa học môi trường | 16 |
Hệ thống thông tin | 16 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 16 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 |
Chăn nuôi | 16 |
Nông học | 17 |
Bảo vệ thực vật | 17 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16 |
Phát triển nông thôn | 16 |
Lâm học | 16 |
Lâm nghiệp đô thị | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 |
Thú y | 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
Quản lý đất đai | 16 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 16 |
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 16 |
Chương trình tiên tiến | |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Thú Y | 21 |
Chương trình CLC | |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 16 |
Đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai | |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Nông học | 15 |
Lâm học | 15 |
Thú Y | 16 |
Bất động sản | 15 |
Đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận | |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Nông học | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Thú Y | 16 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 15 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 15 |
Bất động sản | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét học bạ + Thi ĐGNL
Lưu ý: Với riêng ngành Sư phạm kỹ thuật ngoài đạt điểm trúng tuyển còn phải có học lực lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên.
Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
|
Học bạ | Thi ĐGNL | |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21.7 | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 25.4 | 700 |
Công nghệ thực phẩm | 26.2 | 700 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 19 | 600 |
Quản trị kinh doanh | 25.9 | 700 |
Kế toán | 25.7 | 700 |
Kinh doanh nông nghiệp | 21.1 | 600 |
Phát triển nông thôn | 20 | 650 |
Kinh tế | 24.5 | 700 |
Công nghệ sinh học | 26.6 | 700 |
Khoa học môi trường | 22 | 640 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.9 | 700 |
Kỹ thuật môi trường | 22.6 | 640 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.3 | 600 |
Hệ thống thông tin | 20 | 620 |
Công nghệ thông tin | 24.9 | 700 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.9 | 620 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.2 | 620 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.3 | 800 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.9 | 600 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.1 | 620 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 21 | 600 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 23 | 600 |
Chăn nuôi | 21.4 | 620 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | 600 |
Nuôi trồng thủy sản | 20 | 650 |
Thú y | 27 | 800 |
Nông học | 22 | 700 |
Bảo vệ thực vật | 23.3 | 700 |
Lâm học | 19 | 600 |
Quản lý tài nguyên rừng | 19 | 600 |
Quản lý đất đai | 22.1 | 600 |
Bất động sản | 20.8 | 600 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 20 | 600 |
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 21.3 | 600 |
Lâm nghiệp đô thị | 19 | 600 |
Chương trình tiên tiến | ||
Công nghệ thực phẩm | 23.5 | 770 |
Thú Y | 27 | 800 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 24.2 | 700 |
Công nghệ sinh học | 23.8 | 650 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.3 | 740 |
Kỹ thuật môi trường | 20 | 600 |
Công nghệ thực phẩm | 23.8 | 770 |
Phân hiệu Gia Lai | ||
Quản trị kinh doanh | 600 | |
Kế toán | 600 | |
Công nghệ thông tin | 600 | |
Công nghệ thực phẩm | 600 | |
Nông học | 600 | |
Lâm học | 600 | |
Thú Y | 650 | |
Bất động sản | 600 | |
Phân hiệu Ninh Thuận | ||
Quản trị kinh doanh | 600 | |
Kế toán | 600 | |
Nông học | 600 | |
Nuôi trồng thủy sản | 600 | |
Thú Y | 650 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 600 | |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 600 | |
Bất động sản | 600 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Đã được cập nhật.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Nông lâm TPHCM năm 2020 như sau:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 18 | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 23 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 23.3 |
Kế toán | 20.25 | 23.3 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.75 | 19 |
Phát triển nông thôn | 16 | 16 |
Kinh tế | 19 | 22.5 |
Công nghệ sinh học | / | 23 |
Khoa học môi trường | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 20.5 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin | 19.75 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.5 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17.75 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 21.25 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 16 | 19 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 |
Thú y | 21.25 | 24.5 |
Nông học | 18 | 17.25 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 19.5 |
Lâm học | 15 | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 16 |
Quản lý đất đai | 16 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 23 |
Hệ thống thông tin | / | 17 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | / | 16 |
Bất động sản | / | 19 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | / | 16 |
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | / | 16 |
Lâm nghiệp đô thị | / | 16 |
Chương trình tiên tiến | ||
Công nghệ thực phẩm | 18 | 19 |
Thú Y | 21.25 | 24.5 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 19 | 20.7 |
Công nghệ sinh học | 17 | 16.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16.25 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 19 |
Phân hiệu Gia Lai | ||
Quản trị kinh doanh | / | 15 |
Kế toán | / | 15 |
Công nghệ thông tin | / | 15 |
Công nghệ thực phẩm | / | 15 |
Nông học | / | 15 |
Lâm học | / | 15 |
Thú Y | / | 16 |
Bất động sản | / | 15 |
Phân hiệu Ninh Thuận | ||
Quản trị kinh doanh | / | 15 |
Kế toán | / | 15 |
Nông học | / | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | / | 15 |
Thú Y | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | / | 15 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | / | 15 |
Bất động sản | / | 15 |