Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

40806

Trường Đại học Nông lâm TPHCM đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.

Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry (HCMUAF)
  • Mã trường: NLS
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
  • Điện thoại: 0283 896 3350 – 028 3897 4716
  • Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
  • Website: http://hcmuaf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học của trường Đại học Nông lâm TPHCM cập nhật ngày 22/4/2025)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2025 như sau:

a. Chương trình tiêu chuẩn

  • Tên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • Mã ngành: 7140215
  • THXT:
    • Toán, Vật lý, Tiếng Anh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Anh
    • Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp
    • Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp
    • Toán, Sinh, Công nghệ nông nghiệp
  • Chỉ tiêu: 33
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT:
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Sử, Anh
    • Toán, Địa, Anh
    • Văn, Sử, Anh
    • Văn, Địa, Anh
  • Chỉ tiêu: 155
  • Điểm chuẩn 2024: 23.75
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
    • Toán, Văn, Tin
    • Toán, Anh, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 163
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
    • Toán, Văn, Tin
    • Toán, Anh, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 250
  • Điểm chuẩn 2024: 22.75
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Lý
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 130
  • Điểm chuẩn 2024: 19.75
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
    • Toán, Văn, Tin
    • Toán, Anh, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 130
  • Điểm chuẩn 2024: 23
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
    • Toán, Sinh, Tin
  • Chỉ tiêu: 221
  • Điểm chuẩn 2024: 23.25
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 52
  • Điểm chuẩn 2024: 17.25
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Anh, Tin
  • Chỉ tiêu: 110
  • Điểm chuẩn 2024: 21.25
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Lý, Tin
    • Toán, Hóa, Tin
    • Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 225
  • Điểm chuẩn 2024: 22.25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Văn, Lý
    • Toán, Lý, Tin
    • Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 112
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Văn, Lý
    • Toán, Lý, Tin
    • Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 80
  • Điểm chuẩn 2024: 23.75
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Văn, Lý
    • Toán, Lý, Tin
    • Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 80
  • Điểm chuẩn 2024: 23.75
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Văn, Lý
    • Toán, Lý, Tin
    • Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024: 21.75
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Anh
    • Toán, Hóa, Anh
  • Chỉ tiêu: 105
  • Điểm chuẩn 2024: 23.25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7519007
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Văn, Lý
    • Toán, Lý, Tin
    • Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024: 19.5
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Anh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 239
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Sinh, Văn
    • Toán, Văn, Công nghệ nông nghiệp
  • Chỉ tiêu: 70
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến lâm sản
  • Mã ngành: 7549001
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Công nghệ nông nghiệp
  • Chỉ tiêu: 110
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Văn
    • Toán, Hóa, Văn
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 160
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Nông họcNgành Nông học (Mã ngành: 7620109)
  • Mã ngành: 7620109
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 200
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 120
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Kinh doanh nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620114
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục KT&PL
    • Toán, Văn, Tin
    • Toán, Anh, Giáo dục KT&PL
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Phát triển nông thôn
  • Mã ngành: 7620116
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục KT&PL
    • Toán, Văn, Tin
    • Toán, Anh, Giáo dục KT&PL
  • Chỉ tiêu: 45
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Lâm học
  • Mã ngành: 7620201
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục KT&PL
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Lâm nghiệp đô thị
  • Mã ngành: 7620202
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục KT&PL
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã ngành:7620211
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục KT&PL
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • THXT:
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, sinh, Văn
    • Toán, Văn, Công nghệ nông nghiệp
  • Chỉ tiêu: 140
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Văn
    • Toán, Hóa, Văn
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 268
  • Điểm chuẩn 2024: 24.5
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Hóa, Anh
  • Chỉ tiêu: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Lý
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục KT&PL
  • Chỉ tiêu: 159
  • Điểm chuẩn 2024: 21.25
  • Tên ngành: Tài nguyên và Du lịch sinh thái
  • Mã ngành: 7859002
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 70
  • Điểm chuẩn 2024: 19.5
  • Tên ngành: Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
  • Mã ngành: 7859007
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16

b. Chương trình nâng cao

  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp)
  • Mã ngành: 7310101C
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục KT&PL
    • Toán, Văn, Tin
    • Toán, Anh, Giáo dục KT&PL
  • Chỉ tiêu: 40
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101C
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục KT&PL
    • Toán, Văn, Tin
    • Toán, Anh, Giáo dục KT&PL
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 22.75
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201C
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
    • Toán, Sinh, Tin
  • Chỉ tiêu: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 23.25
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Lý, Tin
    • Toán, Hóa, Tin
    • Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 40
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201C
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Văn, Lý
    • Toán, Lý, Tin
    • Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401C
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Anh
    • Toán, Hóa, Anh
  • Chỉ tiêu: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 23.25
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101C
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 65
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105C
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Văn
    • Toán, Hóa, Văn
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103C
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Lý
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Giáo dục KT&PL
  • Chỉ tiêu: 40
  • Điểm chuẩn 2024:

c. Chương trình tiên tiến

  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101T
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Sinh
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101T
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Sinh, Văn
    • Toán, Hóa, Văn
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Sinh, Anh
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 25

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2025
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 4: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và học bạ
  • Phương thức 5: Xét học bạ THPT

3. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành, trước 17h00 ngày 30/6/2025.

Phương thức 2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2025

Áp dụng với tất cả các ngành trong bảng các ngành tuyển sinh trên.

Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Hình thức xét tuyển: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổng điểm 3 môn thuộc THXT quy định trong bảng các ngành tuyển sinh trên.

Phương thức 4. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và học bạ

Hình thức xét tuyển:

  • Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (2 môn) + Kết quả học tập bậc THPT là điểm TB 6 học kỳ (1 môn còn lại) theo tổ hợp xét tuyển trong bảng các ngành tuyển sinh trên.
  • Môn bổ sung/thay thế không được là môn Toán hoặc Ngữ văn

Phương thức 5. Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển:

  • Ngành Giáo dục mầm non: Xét điểm TB 3 năm học bậc THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân của 2 môn Toán và Văn kết hợp với môn năng khiếu
  • Các ngành khác: Xét điểm TB 3 năm học bậc THPT của các môn theo tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
  • Tại cơ sở TPHCM, chỉ xét thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Các lưu ý trong tuyển sinh đại học năm 2025 của HCMUAF

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Anh nhân hệ số 2, cộng điểm 2 môn còn lại và quy về thang điểm 30.
  • Thời gian công bố điểm sàn: Dự kiến trước ngày 16/7/2025. Riêng ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp là trước 17h00 ngày 23/7/2025.
  • Với phương thức 3, 5: Thí sinh được sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn giá trị đến trước ngày đăng ký xét tuyển để quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay cho môn Anh trong THXT.
  • Với điểm bài thi IELTS từ 4.5, đơn chỉ cấp chứng chỉ gồm British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP).
  • Điểm bài thi TOEFL ITP >= 450 điểm trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ Educational Testing Service (ETS).
  • Mức điểm quy đổi như sau:
Điểm IELTSĐiểm TOEFL ITPĐiểm quy đổi
4.54508.0
5.04808.5
5.55009.0
6.05309.5
>= 6.5>= 55010.0

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Chưa có thông tin chính thức về thời gian, hồ sơ và hình thức đăng ký xét tuyển. Thí sinh cần thường xuyên cập nhật để nắm rõ những thông báo mới nhất về tuyển sinh đại học của HCMUAF.

Liên hệ tư vấn tuyển sinh

  • Phòng Đào tạo – Trường Đại học Nông lâm TPHCM
  • Địa chỉ: Khu phố 22, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại: 028 38 966 780 / 028 38 963 350
  • Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.