Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

15574

Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2023

I. Điểm sàn Trường Đại học Quy Nhơn 2022

Lưu ý:

+ Ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

+ Ngành Giáo dục thể chất: Môn năng khiếu tính hệ số 2

+ Các ngành có môn hệ số 2 quy về thang điểm 30.

+ Các ngành sư phạm: Chỉ yêu cầu học lực lớp 12 khi xét theo học bạ.

+ Điểm sàn phía dưới đã bao gồm cả điểm ưu tiên.

Tên ngànhĐiểm sàn 2022
Giáo dục Chính trị19.0
Giáo dục Mầm non19.0
Giáo dục Tiểu học20.0
Giáo dục Thể chất18.0
Quản lý giáo dục15.0
Sư phạm Toán học21.0
Sư phạm Tin học19.0
Sư phạm Vật lý19.0
Sư phạm Hóa học20.0
Sư phạm Sinh học19.0
Sư phạm Ngữ văn19.0
Sư phạm Lịch sử19.0
Sư phạm Địa lý19.0
Sư phạm Tiếng Anh19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên19.0
Sư phạm Lịch sử Địa lý19.0
Ngôn ngữ Anh15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc15.0
Văn học15.0
Kinh tế15.0
Quản lý nhà nước15.0
Tâm lý học giáo dục15.0
Đông phương học15.0
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Tài chính – Ngân hàng15.0
Kế toán15.0
Kiểm toán15.0
Luật15.0
Hóa học15.0
Khoa học vật liệu15.0
Toán ứng dụng18.0
Kỹ thuật phần mềm15.0
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học15.0
Kỹ thuật điện15.0
Kỹ thuật điện tử, viễn thông15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
Công nghệ thực phẩm15.0
Kỹ thuật xây dựng15.0
Nông học15.0
Công tác xã hội15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Quản trị khách sạn15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Quản lý đất đai15.0

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Kỹ thuật phần mềm20.5
Khoa học dữ liệu19.5
Công nghệ thông tin23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.5
Quản trị khách sạn23.0
Quản lý giáo dục18.0
Giáo dục mầm nonChờ có điểm thi NK
Giáo dục tiểu học27.5
Giáo dục chính trị21.0
Giáo dục thể chấtChờ có điểm thi NK
Sư phạm Toán học28.5
Sư phạm Tin học21.0
Sư phạm Vật lý25.0
Sư phạm Hóa học27.0
Sư phạm Sinh học21.0
Sư phạm Ngữ văn27.0
Sư phạm Lịch sử24.0
Sư phạm Địa lý25.0
Sư phạm Tiếng Anh28.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên23.0
Sư phạm Lịch sử Địa lý23.0
Quản trị kinh doanh24.0
Tài chính – Ngân hàng25.5
Kế toán22.5
Kiểm toán18.0
Luật23.0
Khoa học vật liệu18.0
Toán ứng dụng20.0
Trí tuệ nhân tạo20.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô23.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.5
Kỹ thuật điện20.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20.0
Công nghệ thực phẩm20.0
Kỹ thuật xây dựng20.0
Nông học18.0
Ngôn ngữ Anh25.0
Ngôn ngữ Trung Quốc26.5
Văn học18.0
Kinh tế24.0
Quản lý nhà nước22.5
Tâm lý học giáo dục18.0
Đông phương học18.0
Việt Nam học18.0
Công tác xã hội18.0
Quản lý tài nguyên và môi trường18.0
Quản lý đất đai18.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Xét tuyểnĐiểm chuẩn
Tất cả các ngành650

3. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Quản lý giáo dục15
Giáo dục mầm non19
Giáo dục tiểu học24
Giáo dục chính trị20
Giáo dục thể chất26
Sư phạm Toán học28.5
Sư phạm Tin học19
Sư phạm Vật lý28.5
Sư phạm Hóa học28.5
Sư phạm Sinh học19
Sư phạm Ngữ văn28.5
Sư phạm Lịch sử28.5
Sư phạm Địa lý28.5
Sư phạm Tiếng Anh22.25
Sư phạm Khoa học tự nhiên19
Sư phạm Lịch sử Địa lý19
Ngôn ngữ Anh16
Ngôn ngữ Trung Quốc19.5
Văn học15
Kinh tế17.5
Quản lý nhà nước18
Tâm lý học giáo dục15
Đông phương học16
Việt Nam học18
Quản trị kinh doanh17
Tài chính – Ngân hàng17
Kế toán16
Kế toán (CLC)16
Kiểm toán15
Luật15
Khoa học vật liệu15
Khoa học dữ liệu15
Toán ứng dụng15
Kỹ thuật phần mềm15
Trí tuệ nhân tạo15
Công nghệ thông tin18
Công nghệ kỹ thuật ô tô16
Công nghệ kỹ thuật hóa học15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19
Kỹ thuật điện15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
Công nghệ thực phẩm15
Kỹ thuật xây dựng15
Nông học15
Công tác xã hội15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
Quản trị khách sạn17
Quản lý tài nguyên và môi trường15
Quản lý đất đai18

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Quản lý giáo dục15.0
Giáo dục mầm non19.0
Giáo dục tiểu học24.0
Giáo dục chính trị19.0
Giáo dục thể chất18.0
Sư phạm Toán học25.0
Sư phạm Tin học19.0
Sư phạm Vật lý19.0
Sư phạm Hóa học25.0
Sư phạm Sinh học19.0
Sư phạm Ngữ văn23.0
Sư phạm Lịch sử19.0
Sư phạm Địa lý19.0
Sư phạm Tiếng Anh24.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên19.0
Sư phạm Lịch sử Địa lý19.0
Ngôn ngữ Anh15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc16.0
Văn học15.0
Kinh tế15.0
Quản lý nhà nước15.0
Tâm lý học giáo dục15.0
Đông phương học15.0
Việt Nam học15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Tài chính – Ngân hàng15.0
Kế toán15.0
Kiểm toán15.0
Luật15.0
Hóa học15.0
Khoa học vật liệu15.0
Toán ứng dụng18.0
Kỹ thuật phần mềm15.0
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học15.0
Kỹ thuật điện15.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông15.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
Công nghệ thực phẩm15.0
Kỹ thuật xây dựng15.0
Nông học15.0
Công tác xã hội15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Quản trị khách sạn15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Quản lý đất đai15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Quản lý giáo dục1415
Giáo dục Chính trị1818,5
Giáo dục Mầm non1818,5
Giáo dục Tiểu học18.518,5
Giáo dục Thể chất1818,5
Sư phạm Toán học1818,5
Sư phạm Vật lý1818,5
Sư phạm Hóa học1818,5
Sư phạm Sinh học1818,5
Sư phạm Tin học1818,5
Sư phạm Ngữ văn1818,5
Sư phạm Lịch sử1818,5
Sư phạm Địa lý1818,5
Sư phạm Tiếng Anh1818,5
Ngôn ngữ Anh1415
Ngôn ngữ Trung Quốc/15
Kế toán1415
Kiểm toán1415
Quản trị kinh doanh1415
Tài chính – Ngân hàng1415
Luật1415
Văn học1415
Kinh tế1415
Quản lý nhà nước1415
Tâm lý học giáo dục1415
Đông phương học1415
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)1415
Sinh học ứng dụng1415
Hóa học1415
Toán ứng dụng1415
Thống kê1415
Kỹ thuật phần mềm1415
Công nghệ thông tin1415
Công nghệ kỹ thuật hóa học1415
Kỹ thuật điện1415
Kỹ thuật điện tử, viễn thông1415
Kỹ thuật xây dựng1415
Nông học1415
Công tác xã hội1415
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
Quản trị khách sạn1415
Quản lý tài nguyên và môi trường1415
Quản lý đất đai1415
Khoa học vật liệu/15
Công nghệ thực phẩm/15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa/15