Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2023
I. Điểm sàn Trường Đại học Quy Nhơn 2022
Lưu ý:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
+ Ngành Giáo dục thể chất: Môn năng khiếu tính hệ số 2
+ Các ngành có môn hệ số 2 quy về thang điểm 30.
+ Các ngành sư phạm: Chỉ yêu cầu học lực lớp 12 khi xét theo học bạ.
+ Điểm sàn phía dưới đã bao gồm cả điểm ưu tiên.
Tên ngành | Điểm sàn 2022 |
Giáo dục Chính trị | 19.0 |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 20.0 |
Giáo dục Thể chất | 18.0 |
Quản lý giáo dục | 15.0 |
Sư phạm Toán học | 21.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 20.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Kinh tế | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Tâm lý học giáo dục | 15.0 |
Đông phương học | 15.0 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Kiểm toán | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Hóa học | 15.0 |
Khoa học vật liệu | 15.0 |
Toán ứng dụng | 18.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Kỹ thuật điện | 15.0 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kỹ thuật phần mềm | 20.5 |
Khoa học dữ liệu | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 23.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.5 |
Quản trị khách sạn | 23.0 |
Quản lý giáo dục | 18.0 |
Giáo dục mầm non | Chờ có điểm thi NK |
Giáo dục tiểu học | 27.5 |
Giáo dục chính trị | 21.0 |
Giáo dục thể chất | Chờ có điểm thi NK |
Sư phạm Toán học | 28.5 |
Sư phạm Tin học | 21.0 |
Sư phạm Vật lý | 25.0 |
Sư phạm Hóa học | 27.0 |
Sư phạm Sinh học | 21.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 27.0 |
Sư phạm Lịch sử | 24.0 |
Sư phạm Địa lý | 25.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 28.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23.0 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 23.0 |
Quản trị kinh doanh | 24.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
Kế toán | 22.5 |
Kiểm toán | 18.0 |
Luật | 23.0 |
Khoa học vật liệu | 18.0 |
Toán ứng dụng | 20.0 |
Trí tuệ nhân tạo | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 |
Kỹ thuật điện | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.0 |
Công nghệ thực phẩm | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 20.0 |
Nông học | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 25.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.5 |
Văn học | 18.0 |
Kinh tế | 24.0 |
Quản lý nhà nước | 22.5 |
Tâm lý học giáo dục | 18.0 |
Đông phương học | 18.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Công tác xã hội | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.0 |
Quản lý đất đai | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Xét tuyển | Điểm chuẩn |
Tất cả các ngành | 650 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản lý giáo dục | 15 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Giáo dục tiểu học | 24 |
Giáo dục chính trị | 20 |
Giáo dục thể chất | 26 |
Sư phạm Toán học | 28.5 |
Sư phạm Tin học | 19 |
Sư phạm Vật lý | 28.5 |
Sư phạm Hóa học | 28.5 |
Sư phạm Sinh học | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 28.5 |
Sư phạm Lịch sử | 28.5 |
Sư phạm Địa lý | 28.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 22.25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 |
Văn học | 15 |
Kinh tế | 17.5 |
Quản lý nhà nước | 18 |
Tâm lý học giáo dục | 15 |
Đông phương học | 16 |
Việt Nam học | 18 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Kế toán | 16 |
Kế toán (CLC) | 16 |
Kiểm toán | 15 |
Luật | 15 |
Khoa học vật liệu | 15 |
Khoa học dữ liệu | 15 |
Toán ứng dụng | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 |
Trí tuệ nhân tạo | 15 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 |
Kỹ thuật điện | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Nông học | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Quản lý đất đai | 18 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản lý giáo dục | 15.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 24.0 |
Giáo dục chính trị | 19.0 |
Giáo dục thể chất | 18.0 |
Sư phạm Toán học | 25.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 25.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 23.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
Văn học | 15.0 |
Kinh tế | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Tâm lý học giáo dục | 15.0 |
Đông phương học | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Kiểm toán | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Hóa học | 15.0 |
Khoa học vật liệu | 15.0 |
Toán ứng dụng | 18.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Kỹ thuật điện | 15.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản lý giáo dục | 14 | 15 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18,5 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18,5 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 18,5 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 18,5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18,5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18,5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18,5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18,5 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18,5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18,5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18,5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18,5 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Kiểm toán | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Luật | 14 | 15 |
Văn học | 14 | 15 |
Kinh tế | 14 | 15 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 |
Tâm lý học giáo dục | 14 | 15 |
Đông phương học | 14 | 15 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 14 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15 |
Hóa học | 14 | 15 |
Toán ứng dụng | 14 | 15 |
Thống kê | 14 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 15 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Nông học | 14 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 |
Khoa học vật liệu | / | 15 |
Công nghệ thực phẩm | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | 15 |