Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà là một trong những trường đại học đa ngành dân lập đào tạo nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng các điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế.
Dưới đây là những thông tin quan trọng về trường.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (IUBH)
- Mã trường: DBH
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Đường Hồng Ân, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ sở 1: Phòng 111 tòa A3, Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam, ngõ 4 đường Dương Khuê, P. Mai Dịch, Cầu Giấy – Hà Nội
- Văn phòng hợp tác quốc tế: 81 Trần Thái Tông, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3995 0305 – 024 3995 2288
- Email: iubh.dt@gmail.com
- Website: http://iubh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/iubhhanoi/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Gia Định năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng và đại học trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12
- Phương thức 3: Xét học bạ kỳ 1 lớp 12
- Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường
- Phương thức 5: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
- Phương thức 7: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
- Khối A03 (Toán, Vật lý, Lịch sử)
- Khối A04 (Toán, Vật lý, Địa lý)
- Khối A06 (Toán, Hóa học, Địa lý)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Quốc tế Bắc Hà.
b. Xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm bình quân 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 16 điểm.
c. Xét học bạ kỳ 1 lớp 12
d. Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường
e. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT
f. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
g. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/04/2023 – 15/12/2023.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (nộp khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT);
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng Bảng điểm và Bằng tốt nghiệp chuyên ngành (với hệ liên thông);
- 02 ảnh cỡ 3×4.
c. Hình thức đăng ký
Đăng ký trực tiếp trên Cổng thông tin điện tử – Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà.
d. Địa điểm nhận hồ sơ
- Đường Hồng Ân, Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, Bắc Ninh
- Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam (số 6B ngõ 4, phố Dương Khuê, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- Nhà E Khu văn hóa nghệ thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- Nhà A2 khu văn hóa nghệ thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- Phòng 107 nhà B7 số 36 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023 như sau:
- Chương trình đại học chính quy đại trà: 300.000 – 400.000 đồng/tín chỉ.
- Chương trình chất lượng cao: 550.000 đồng/tín chỉ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà
Điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 16 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 16 | 16 |
3 | Kế toán | 16 | 16 | 16 |
4 | Công nghệ thông tin | 16 | 16 | 16 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 | 15.5 |
6 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 16 | 16 | 16 |
7 | Kinh tế xây dựng | 16 | 16 | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 16 | 15.5 |