Trường Đại học Đà Lạt

20639

Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt
  • Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
  • Mã trường: TDL
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 01 Phù Đổng Thiên Vương, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Điện thoại: 0263 3825 091
  • Email: phongtctt@dlu.edu.vn
  • Website: http://dlu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DalatUni

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh chính thức của trường Đại học Đà Lạt cập nhật ngày 03/02/2023)

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 18
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90
  • Chỉ tiêu: 24
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 24
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu: 24
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 18
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Chỉ tiêu: 24
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 28
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C14, C15, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Toán học (Toán – Tin học)
  • Mã ngành: 7460101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Vật lý học
  • Mã ngành: 7440102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7420101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Luật hình sự và tố tụng hình sự
  • Mã ngành: 7380104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78, D96
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D78
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Văn hóa du lịch
  • Mã ngành: 7810106
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Trung Quốc học
  • Mã ngành: 7310612
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Lịch sử
  • Mã ngành: 7229010
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Dân số và Phát triển
  • Mã ngành: 7760104
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96
  • Chỉ tiêu: 250

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

b) Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thời gian nhận đăng ký xét tuyển theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực: Lịch đăng ký xét tuyển theo thông báo của các cơ sở giáo dục đại học tổ chức thi.
  • Xét học bạ: Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 01/06/2023.

c) Hình thức nhận hồ sơ

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đợt tuyển sinh đầu tiên thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký dự thi đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học có tổ chức thi.
  • Xét học bạ theo hình thức xét tuyển sớm: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh về Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt.

Lưu ý: Sau khi có thông báo đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ hoặc kết quả thi đánh giá năng lực, thí sinh cần đăng ký lại nguyện vọng trên Hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo theo quy định của Trường Đại học Đà Lạt, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b) Phương thức 2: Xét học bạ THPT

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn (kết quả học tập lớp 12 hoặc TB kết quả học tập lớp 11 + HK1 lớp 12) ≥ 18 điểm (không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm TB < 5.0 điểm).

c) Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM ≥ 800/1200 điểm hoặc ≥ 20 điểm theo điểm quy đổi.
  • Các ngành còn lại: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM ≥ 600/1200 điểm hoặc ≥ 15 điểm theo điểm quy đổi.

d) Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2023 dự kiến như sau:

  • Mức học phí trung bình: 6.000.000 đồng/học kỳ
  • Học phí phụ thuộc số tiền chỉ sinh viên đăng ký học trong một kỳ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Đà Lạt 3 năm học gần nhất theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Sư phạm Toán học 18.5 24.0 25
Sư phạm Tin học 24 23.0 19
Sư phạm Vật lý 21 19.0 21
Sư phạm Hóa học 18.5 19.0 23
Sư phạm Sinh học 22 19.0 19
Sư phạm Ngữ văn 18.5 24.5 26
Sư phạm Lịch sử 18.5 19.0 25
Sư phạm Tiếng Anh 18.5 24.5 24.5
Giáo dục Tiểu học 19.5 24.0 23.5
Toán học 15 16.0 16
Khoa học dữ liệu 16.0 16
Vật lý học 15 16.0 16
Hóa học 15 16.0 16
Hóa dược 16
Sinh học 15 16.0 16
Công nghệ thông tin 15 16.0 16
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông 15 16.0 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.0 16
Kỹ thuật hạt nhân 15 16.0 16
Công nghệ sinh học 15 16.0 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.0 16
Khoa học môi trường 15 16.0
Công nghệ sau thu hoạch 15 16.0 16
Nông học 15 16.0 16
Công nghệ thực phẩm 16.0 16
Quản trị kinh doanh 17 17.5 18
Tài chính – Ngân hàng 16.0 16
Kế toán 16 16.0 16
Luật 17 17.5 18
Luật hình sự và tố tụng hình sự 16
Văn hóa học 15 16.0
Văn học 15 16.0 16
Việt Nam học 15 16.0 16
Lịch sử 15 16.0 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.5 17.5 18
Công tác xã hội 15 16.0 16
Xã hội học 15 16.0 16
Đông phương học 16 16.0 16.5
Trung Quốc học 16.0 16
Quốc tế học 15 16.0 16
Ngôn ngữ Anh 16 16.5 16.5
Dân số và Phát triển 16.0 16
Văn hóa du lịch 16