Trường Đại học Văn Lang

27317

Trường Đại học Văn Lang chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2023 hệ chính quy với 59 ngành đào tạo.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VanlangUni)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 233A Phan Văn Trị , Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Ký túc xá: 160/63A-B Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
  • Điện thoại: 028 7105 9999
  • Email: tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
  • Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocvanlang

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang cập nhật mới nhất tháng 04/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Lưu ý:

  • Các ngành năng khiếu: Môn chính là môn năng khiếu
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là môn tiếng Anh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Piano
  • Mã ngành: 7210208
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
  • Mã ngành: 7210234
  • Tổ hợp xét tuyển: S00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Mã ngành: 7210235
  • Tổ hợp xét tuyển: S00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế Mỹ thuật số
  • Mã ngành: 7210407
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D08, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Văn học (Ứng dụng)
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thẩm mỹ
  • Mã ngành: 7420207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị môi trường doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7510606
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế xanh
  • Mã ngành: 7589001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C08, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C14, C20
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bảo hộ lao động
  • Mã ngành: 7850201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét  kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp và thi năng khiếu
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức của trường.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ: Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

Điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Ngành họcĐiểm trúng tuyển
202020212022
Thanh nhạc182218
Piano182218
Thiết kế công nghiệp162316
Thiết kế đồ họa182618
Thiết kế thời trang162517
Thiết kế Mỹ thuật số17
Kiến trúc171716
Thiết kế nội thất171916
Kỹ thuật xây dựng161616
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông161616
Quản lý xây dựng161616
Thiết kế xanh161616
Nông nghiệp công nghệ cao161616
Ngôn ngữ Anh191816
Ngôn ngữ Trung Quốc1616
Ngôn ngữ Hàn Quốc16
Văn học ứng dụng161616
Kinh tế quốc tế16
Công tác xã hội161816
Tâm lý học181917
Đông phương học181816
Truyền thông đa phương tiện18
Quan hệ công chúng1924.518
Marketing1919.518
Bất động sản1916
Quản trị kinh doanh181917
Kinh doanh quốc tế17
Kinh doanh thương mại181816
Tài chính – Ngân hàng181916
Thương mại điện tử16
Quản trị môi trường doanh nghiệp161616
Kế toán171716
Hệ thống thông tin quản lý16
Luật181716
Luật kinh tế171716
Công nghệ sinh học161616
Công nghệ sinh học y dược161616
Công nghệ thẩm mỹ16
Kỹ thuật phần mềm171716
Khoa học dữ liệu1616
Công nghệ thông tin181817
Công nghệ kỹ thuật ô tô171716
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử161716
Công nghệ kỹ thuật môi trường161616
Quản lý công nghiệp16
Kỹ thuật cơ điện tử1616
Kỹ thuật nhiệt161616
Răng – Hàm – Mặt222423
Dược học212121
Điều dưỡng191919
Kỹ thuật xét nghiệm y học191919
Du lịch16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành181916
Quản trị khách sạn191916
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình2018
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình2018
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2016
Công nghệ thực phẩm1616
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1716
Bảo hộ lao động16

IV. HỌC PHÍ

Đại học Văn Lang chưa chính thức công bố học phí đào tạo các chương trình học trong năm 2020. Các bạn có thể tham khảo mức học phí khóa 25 năm học 2019.

Theo dự kiến, Trường Đại học Văn Lang sẽ công bố mức học phí các ngành đào tạo của trường trước tháng 7/2020.

Theo Nhà trường cho biết, mức học phí sẽ được công bố một lần đầu khóa học và không thay đổi trong suốt toàn khóa học.

Sinh viên sẽ được ưu đãi giảm học phí nếu như đóng một lần toàn khóa học luôn, hoặc chia thành 2 lần (đóng đầu khóa và giữa khóa, hoặc đóng học phí cả năm đầu mỗi năm học.

Dưới đây là mức học phí đại học Văn Lang ứng với mỗi ngành (năm 2019)

– Ngành Thiết kế công nghiệp: 1.142.000đ/tín chỉ (130 tín chỉ/4 năm)

– Thiết kế đồ họa: 1.227.000đ/tín chỉ (121 tín/4 năm)

– Thiết kế đồ họa truyền thông tương tác: 1.207.000đ/tín (128 tín/4 năm)

– Thiết kế thời trang: 1.207.000đ/tín chỉ (tổng 123 tín)

– Thiết kế nội thất: 1227.000đ/tín chỉ (Tổng 121 tín)

– Ngôn ngữ Anh: 1.096.000đ/tín (tổng 130)

– Quản trị kinh doanh: 1.092.000đ/tín (125 tín)

– Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin (ISM): 1.095.000 đ/tín (132 tín)

– Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 1.140.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Quản trị khách sạn: 1.142.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Kinh doanh thương mại 1.092.000đ/tín chỉ (125 tín)

– Tài chính ngân hàng 1.050.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Kế toán 1.020.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Quan hệ công chúng 1.099.000đ/tín chỉ (126 tín)

– Tâm lý học 1.019.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Đông phương học 1.027.000đ/tín chỉ (129 tín)

– Công nghệ sinh học 1.050.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Kỹ thuật phần mềm: 1.224.000đ/tín chỉ (123 tín)

– Công nghệ thông tin: 1.224.000đ/tín chỉ (123 tín)

– Công nghệ Kỹ thuật môi trường: 1.050.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Kỹ thuật nhiệt: 966.000đ/tín chỉ (133 tín)

– Kiến trúc: 1.158.000đ/tín chỉ (161 tín – 5 năm)

– Kỹ thuật xây dựng: 1.045.000đ/tín chỉ (143 tín – 4 năm rưỡi)

– Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 989.000đ/tín chỉ (134 tín)

– Quản lý xây dựng: 1.004.000đ/tín chỉ (132 tín)

– Luật kinh tế: 1.066.000đ/tín chỉ (128 tín)

– Luật: 1.083.000đ/tín chỉ (126 tín)

– Văn học (ứng dụng): 1.152.000đ/tín chỉ (126 tín)

– Piano: 1.152.000đ/tín chỉ (122 tín)

– Thanh nhạc: 1.152.000đ/tín chỉ (122 tín)

– Điều dưỡng: 1.265.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.265.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Dược học: 1.326.000đ/tín chỉ (167 tín – 5 năm)

– Công nghệ kỹ thuật ô tô: 1.083.000đ/tín chỉ (126 tín)

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.