Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2022

8598

Trường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2023

Trường Đại học Văn Lang đã chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2023.

I. Điểm sàn Trường Đại học Văn Lang 2022

Điểm sàn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Thanh nhạc18.0
Piano18.0
Thiết kế công nghiệp16.0
Thiết kế đồ họa18.0
Thiết kế thời trang18.0
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình18.0
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình18.0
Ngôn ngữ Anh18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc16.0
Văn học (ứng dụng)16.0
Tâm lý học17.0
Đông phương học17.0
Quan hệ công chúng18.0
Quản trị kinh doanh18.0
Marketing18.0
Bất động sản17.0
Kinh doanh thương mại18.0
Tài chính – Ngân hàng18.0
Kế toán17.0
Luật17.0
Luật kinh tế17.0
Công nghệ sinh học16.0
Công nghệ sinh học y dược16.0
Kỹ thuật phần mềm17.0
Khoa học dữ liệu16.0
Công nghệ thông tin17.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17.0
Quản trị môi trường doanh nghiệp16.0
Kỹ thuật cơ điện tử16.0
Kỹ thuật nhiệt16.0
Công nghệ thực phẩm16.0
Kiến trúc17.0
Thiết kế nội thất17.0
Kỹ thuật xây dựng16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.0
Quản lý xây dựng16.0
Thiết kế xanh16.0
Nông nghiệp công nghệ cao16.0
Dược học21.0
Điều dưỡng19.0
Răng Hàm Mặt22.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0
Công tác xã hội16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.0
Quản trị khách sạn18.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống17.0

II. Điểm chuẩn VLU

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2023

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn Lang năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Thanh nhạc24
Piano24
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình24
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình24
Thiết kế công nghiệp24
Thiết kế đồ họa24
Thiết kế thời trang24
Thiết kế Mỹ thuật số24
Kiến trúc24
Thiết kế nội thất24
Công nghệ điện ảnh, truyền hình24
Ngôn ngữ Anh24
Răng – Hàm – Mặt24
Y khoa24
Dược học24
Quan hệ công chúng20
Truyền thông đa phương tiện20
Điều dưỡng19.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học19.5
Marketing19
Ngôn ngữ Trung Quốc18
Ngôn ngữ Hàn Quốc18
Văn học18
Tâm lý học18
Đông phương học18
Luật18
Luật kinh tế18
Kinh tế quốc tế18
Quản trị kinh doanh18
Bất động sản18
Kinh doanh quốc tế18
Kinh doanh thương mại18
Thương mại điện tử18
Tài chính – Ngân hàng18
Kế toán18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18
Công nghệ sinh học18
Công nghệ sinh học y dược18
Công nghệ thẩm mỹ18
Khoa học dữ liệu18
Kỹ thuật phần mềm18
Công nghệ thông tin18
Công nghệ kỹ thuật ô tô18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18
Công nghệ kỹ thuật môi trường18
Công nghệ truyền thông18
Hệ thống thông tin18
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu18
Kỹ thuật cơ điện tử18
Kỹ thuật nhiệt18
Kỹ thuật xây dựng18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18
Quản lý xây dựng18
Nông nghiệp công nghệ cao18
Bảo hộ lao động18
Công nghệ thực phẩm18
Du lịch18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản trị khách sạn18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
Công nghệ tài chính18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Thanh nhạc*18
Piano*18
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình*18
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình*18
Thiết kế công nghiệp*16
Thiết kế đồ họa*18
Thiết kế thời trang*17
Thiết kế Mỹ thuật số*17
Ngôn ngữ Anh*16
Ngôn ngữ Trung Quốc16
Ngôn ngữ Hàn Quốc16
Văn học (ứng dụng)16
Kinh tế quốc tế16
Tâm lý học17
Đông phương học16
Việt Nam học16
Truyền thông đa phương tiện18
Quan hệ công chúng18
Quản trị kinh doanh17
Marketing18
Bất động sản16
Kinh doanh quốc tế17
Kinh doanh thương mại16
Thương mại điện tử16
Tài chính – Ngân hàng16
Kế toán16
Hệ thống thông tin quản lý16
Luật16
Luật kinh tế16
Công nghệ sinh học16
Công nghệ sinh học y dược16
Công nghệ thẩm mỹ16
Khoa học dữ liệu16
Kỹ thuật phần mềm16
Công nghệ thông tin17
Công nghệ kỹ thuật ô tô16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
Công nghệ kỹ thuật môi trường16
Quản lý công nghiệp16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng16
Quản trị môi trường doanh nghiệp16
Kỹ thuật cơ điện tử16
Kỹ thuật nhiệt16
Công nghệ thực phẩm16
Kiến trúc*16
Thiết kế nội thất*16
Kỹ thuật xây dựng16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16
Quản lý xây dựng16
Thiết kế xanh16
Nông nghiệp công nghệ cao16
Dược học21
Điều dưỡng19
Răng Hàm Mặt23
Kỹ thuật xét nghiệm y học19
Công tác xã hội16
Du lịch16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
Quản trị khách sạn16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống16
Bảo hộ lao động16

Ghi chú:

  • Bảng điểm trúng tuyển trên được tính theo thang điểm 30. Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng-khu vực).
  • (*): Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2: điểm trúng tuyển các ngành này có môn thi chính nhân hệ số 2 và được quy về thang điểm 30 theo công thức: (Môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
  • Ngành Thanh nhạc, Piano: môn Năng khiếu Âm nhạc 2 là môn thi chính, phải đạt từ 7.0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và Năng khiếu 1 phải >= 5.0
  • Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: môn Năng khiếu SKĐA 2 là môn thi chính, phải >= 7.0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và môn Năng khiếu SKĐA 1 phải >= 5.0 điểm trở lên.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Thanh nhạc22.0
Piano22.0
Thiết kế công nghiệp23.0
Thiết kế đồ họa26.0
Thiết kế thời trang25.0
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình20.0
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình20.0
Ngôn ngữ Anh18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc16.0
Văn học16.0
Tâm lý học19.0
Đông phương học18.0
Quan hệ công chúng24.5
Quản trị kinh doanh19.0
Marketing19.5
Bất động sản19.0
Kinh doanh thương mại18.0
Tài chính – Ngân hàng19.0
Kế toán17.0
Luật17.0
Luật kinh tế17.0
Công nghệ sinh học16.0
Công nghệ sinh học y dược16.0
Kỹ thuật phần mềm17.0
Khoa học dữ liệu16.0
Công nghệ thông tin18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20.0
Quản trị môi trường doanh nghiệp16.0
Kỹ thuật cơ điện tử16.0
Kỹ thuật nhiệt16.0
Công nghệ thực phẩm16.0
Kiến trúc17.0
Thiết kế nội thất19.0
Kỹ thuật xây dựng16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.0
Quản lý xây dựng16.0
Thiết kế xanh16.0
Nông nghiệp công nghệ cao16.0
Dược học21.0
Điều dưỡng19.0
Răng Hàm Mặt24.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0
Công tác xã hội18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.0
Quản trị khách sạn19.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống17.0

Tham  khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Lang các năm trước dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2020
Thiết kế đồ họa18
Thiết kế công nghiệp16
Thiết kế thời trang16
Thiết kế nội thất17
Piano18
Thanh nhạc18
Kiến trúc17
Quan hệ công chúng19
Luật kinh tế17
Luật18
Marketing19
Quản trị kinh doanh18
Kinh doanh thương mại18
Kế toán17
Kỹ thuật phần mềm17
Công nghệ thông tin18
Tài chính – Ngân hàng18
Quản trị môi trường doanh nghiệp16
Kỹ thuật nhiệt16
Răng – Hàm – Mặt22
Điều dưỡng19
Kỹ thuật xét nghiệm y học19
Dược học21
Công nghệ sinh học16
Công nghệ sinh học y dược16
Quản trị Công nghệ sinh học16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
Công nghệ kỹ thuật môi trường16
Kỹ thuật xây dựng16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16
Công nghệ kỹ thuật ô tô17
Quản lý xây dựng16
Thiết kế xanh16
Nông nghiệp công nghệ cao16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản trị khách sạn19
Ngôn ngữ Anh19
Văn học16
Đông phương học18
Tâm lý học18
Công tác xã hội16