Trường Đại học Hùng Vương đã công bố thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2022.
Thông tin cụ thể mời các bạn theo dõi trong bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
- Mã trường: THV
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ
- Cơ sở đào tạo: Phường Hùng Vương, TX Phú Thọ
- Điện thoại: 02103 – 993 369
- Email: info@hvu.edu.vn
- Trang web: http://www.hvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihochungvuong
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Khu vực tuyển sinh
– Các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hòa Bình và Hà Tây (cũ)
– Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trên cả nước.
2. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Hùng Vương như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh năm 2022 với các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 2: Xét kết quả học tập lớp 12 THPT
Phương thức 3: Xét kết quả học tập lớp 11 và HK1 lớp 12
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Chi tiết về các phương thức xét tuyển sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Hùng Vương năm 2021 dự kiến:
- Các ngành ngoài sư phạm: Khoảng 4.000.000 đồng/học kỳ.
- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương
Điểm trúng tuyển trường Đại học Hùng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Ngành học | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Sư phạm Mỹ thuật | 23.5 | 32 | |
Sư phạm Âm nhạc | 23.5 | 32 | 24 |
Giáo dục Thể chất | 23.5 | 32 | 24 |
Giáo dục Mầm non | 25 | 32 | 26 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 26 | 26.5 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 24 | 24.5 |
Sư phạm Vật lý | 24 | ||
Sư phạm Hoá học | 24 | ||
Sư phạm Sinh học | 24 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 25.75 | 26.25 |
Sư phạm Lịch sử | 25.75 | ||
Sư phạm Địa lý | 20 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 24.75 | 25.25 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 19 | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 19 | 17 |
Kinh tế | 17 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 | 17 |
Kế toán | 15 | 17 | 17 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 15 | 17 | 16 |
Khoa học cây trồng | 15 | 17 | 16 |
Thú y | 15 | 17 | 17 |
Công tác xã hội | 15 | 17 | |
Du lịch | 15 | 17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 17 | 17 |
Điều dưỡng | 19 | 19 |