Trường Đại học Hùng Vương đã công bố thông tin tuyển sinh chính thức năm 2021 bao gồm các phương thức xét tuyển và các ngành tuyển sinh trong năm 2021. Thông tin cụ thể mình mời các bạn theo dõi trong bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
- Mã trường: THV
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ
- Cơ sở đào tạo: Phường Hùng Vương, TX Phú Thọ
- Điện thoại: 02103 – 993 369
- Email: info@hvu.edu.vn
- Trang web: http://www.hvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihochungvuong
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Khu vực tuyển sinh
– Các ngành sư phạm: Chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La.
– Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trên cả nước.
2. Các ngành tuyển sinh (Dự kiến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh năm 2021 với 3 phương thức xét tuyển, cụ thể bao gồm:
Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT với các tổ hợp xét tuyển đã đăng ký tương ứng với ngành học.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Xét kết quả học lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (xét điểm TB cả năm lớp 12)
Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn từ 18 điểm trở lên;
Các ngành Sư phạm: Thí sinh cần đạt học sinh giỏi năm lớp 12. Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất đạt học sinh tiên tiến năm lớp 12 trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết tại đây.
Lưu ý: Các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu tương ứng kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc điểm học bạ các môn năm lớp 12 bậc THPT.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Sư phạm Mỹ thuật | 23.5 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 23.5 | ||
Giáo dục Thể chất | 25 | 26 | 23.5 |
Giáo dục Mầm non | 25 | 26 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | — | 18 | |
Sư phạm Hoá học | — | 18 | |
Sư phạm Sinh học | — | 18 | |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 17 | 18 | |
Sư phạm Âm nhạc | 25 | 26 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 17 | 18 | 18.5 |
Thiết kế đồ họa | 25 | 26 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 | 15 |
Kinh tế | 14 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 | |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 15 |
Chăn nuôi | 14 | 14 | 15 |
Khoa học cây trồng | 14 | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 14 | |
Thú y | 14 | 14 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 15 |
Du lịch | 14 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 15 |