Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2020
Đã cập nhật điểm trúng tuyển xét điểm thi THPT năm 2020.
Điểm sàn Đại học Hùng Vương năm 2020
Điểm sàn Đại học Hùng Vương năm 2020 như sau:
Ngành | Điểm sàn 2020 | ||
Thi THPT | Học bạ | Xét điểm lớp 12 | |
Sư phạm Mỹ thuật | 23.5 | Học lực lớp 12 Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | 23.5 | 26 | |
Giáo dục Thể chất | 23.5 | 26 | |
Giáo dục Mầm non | 25 | Học lực lớp 12 Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 | 32 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | / | |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | / | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | / | |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | / | |
Kế toán | 15 | 18 | / |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | / |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | / |
Du lịch | 15 | 18 | / |
Công tác xã hội | 15 | 18 | / |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | / |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | / |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | / |
Khoa học Cây trồng | 15 | 18 | / |
Chăn nuôi | 15 | 18 | / |
Thú y | 15 | 18 | / |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 | / |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | / |
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020
Đã cập nhật!
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hùng Vương năm 2020 như sau:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 | |
Thi THPT | Học bạ | ||
Sư phạm Mỹ thuật | / | 23.5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | 26 | 23.5 | 26 |
Giáo dục Thể chất | 26 | 23.5 | 26 |
Giáo dục Mầm non | 26 | 25 | 32 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | |
Kế toán | 14 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 18 |
Du lịch | 14 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 18 |
Khoa học Cây trồng | 14 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 18 |
Thú y | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 |