Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2022
Điểm chuẩn HVU năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục tiểu học | 26.0 |
Sư phạm Toán học | 24.0 |
Sư phạm Vật lý | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 24.0 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 25.75 |
Sư phạm Lịch sử | 25.75 |
Sư phạm Địa lý | 20.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 |
Giáo dục mầm non | 32.0 |
Giáo dục thể chất | 32.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 32.0 |
sư phạm Mỹ thuật | 32.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 19.0 |
Kinh tế | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
Kế toán | 17.0 |
Chăn nuôi | 17.0 |
Khoa học cây trồng | 17.0 |
Thú y | 17.0 |
Công tác xã hội | 17.0 |
Du lịch | 17.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hùng Vương các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | ||
Thi THPT | Học bạ | ||
Sư phạm Mỹ thuật | / | 23.5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | 26 | 23.5 | 26 |
Giáo dục Thể chất | 26 | 23.5 | 26 |
Giáo dục Mầm non | 26 | 25 | 32 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | |
Kế toán | 14 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 18 |
Du lịch | 14 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 18 |
Khoa học Cây trồng | 14 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 18 |
Thú y | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 |