Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hùng Vương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Giáo dục Tiểu học | 26.45 |
Sư phạm Toán học | 26 |
Sư phạm Ngữ văn | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.5 |
Giáo dục Mầm non | 32 |
Giáo dục Thể chất | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | 26 |
Điều dưỡng | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Kinh tế | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Chăn nuôi | 18 |
Khoa học cây trồng | 18 |
Thú y | 18 |
Du lịch | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Giáo dục Tiểu học | 26.5 |
Sư phạm Toán học | 24.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 26.25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.25 |
Giáo dục Mầm non | 26 |
Giáo dục Thể chất | 24 |
Sư phạm Âm nhạc | 24 |
Điều dưỡng | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Kinh tế | 16 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Kế toán | 17 |
Chăn nuôi | 16 |
Khoa học cây trồng | 16 |
Thú y | 17 |
Du lịch | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục tiểu học | 26.0 |
Sư phạm Toán học | 24.0 |
Sư phạm Vật lý | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 24.0 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 25.75 |
Sư phạm Lịch sử | 25.75 |
Sư phạm Địa lý | 20.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 |
Giáo dục mầm non | 32.0 |
Giáo dục thể chất | 32.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 32.0 |
sư phạm Mỹ thuật | 32.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 19.0 |
Kinh tế | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
Kế toán | 17.0 |
Chăn nuôi | 17.0 |
Khoa học cây trồng | 17.0 |
Thú y | 17.0 |
Công tác xã hội | 17.0 |
Du lịch | 17.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hùng Vương các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | ||
Thi THPT | Học bạ | ||
Sư phạm Mỹ thuật | / | 23.5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | 26 | 23.5 | 26 |
Giáo dục Thể chất | 26 | 23.5 | 26 |
Giáo dục Mầm non | 26 | 25 | 32 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | |
Kế toán | 14 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 18 |
Du lịch | 14 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 18 |
Khoa học Cây trồng | 14 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 18 |
Thú y | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 |