Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương năm 2022

3985

Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2023

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hùng Vương năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục Tiểu học26.45
Sư phạm Toán học26
Sư phạm Ngữ văn25
Sư phạm Tiếng Anh25.5
Giáo dục Mầm non32
Giáo dục Thể chất26
Sư phạm Âm nhạc26
Điều dưỡng20
Ngôn ngữ Trung Quốc18
Ngôn ngữ Anh18
Kinh tế18
Quản trị kinh doanh18
Tài chính – Ngân hàng18
Kế toán18
Chăn nuôi18
Khoa học cây trồng18
Thú y18
Du lịch18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Công nghệ thông tin18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục Tiểu học26.5
Sư phạm Toán học24.5
Sư phạm Ngữ văn26.25
Sư phạm Tiếng Anh25.25
Giáo dục Mầm non26
Giáo dục Thể chất24
Sư phạm Âm nhạc24
Điều dưỡng19
Ngôn ngữ Trung Quốc17
Ngôn ngữ Anh17
Kinh tế16
Quản trị kinh doanh17
Tài chính – Ngân hàng17
Kế toán17
Chăn nuôi16
Khoa học cây trồng16
Thú y17
Du lịch17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
Công nghệ thông tin16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục tiểu học26.0
Sư phạm Toán học24.0
Sư phạm Vật lý24.0
Sư phạm Hóa học24.0
Sư phạm Sinh học24.0
Sư phạm Ngữ văn25.75
Sư phạm Lịch sử25.75
Sư phạm Địa lý20.0
Sư phạm Tiếng Anh24.75
Giáo dục mầm non32.0
Giáo dục thể chất32.0
Sư phạm Âm nhạc32.0
sư phạm Mỹ thuật32.0
Điều dưỡng19.0
Ngôn ngữ Trung Quốc19.0
Ngôn ngữ Anh19.0
Kinh tế17.0
Quản trị kinh doanh17.0
Tài chính – Ngân hàng17.0
Kế toán17.0
Chăn nuôi17.0
Khoa học cây trồng17.0
Thú y17.0
Công tác xã hội17.0
Du lịch17.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.0
Công nghệ thông tin16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hùng Vương các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Sư phạm Mỹ thuật23.5
Sư phạm Âm nhạc2623.5
Giáo dục Thể chất2623.5
Giáo dục Mầm non2625
Sư phạm Toán học1818.5
Sư phạm Ngữ văn1818.5
Sư phạm Tiếng Anh1818.5
Giáo dục Tiểu học1818.5
Kế toán1415
Quản trị kinh doanh1415
Tài chính – Ngân hàng1415
Du lịch1415
Công tác xã hội1415
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
Ngôn ngữ Trung Quốc1415
Ngôn ngữ Anh1415
Khoa học Cây trồng1415
Chăn nuôi1415
Thú y1415
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử1415
Công nghệ thông tin1415