GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)
- Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology – VinhPhuc Campus
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 0211 386 7405
- Email:
- Website: https://utt.edu.vn/vinhphuc
- Fanpage: https://www.facebook.com/uttvinhphuc
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
XÉT KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT HỌC BẠ THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc xét tuyển các ngành theo các tổ hợp môn xét tuyển sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Với năm học 2021, UTT Vĩnh Phúc tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển, bao gồm:
Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng kết hợp
- Xét theo phương thức này các bạn cần sở hữu chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ~ IELTS 5.0
- Đạt học sinh giỏi 1 năm THPT trở lên hoặc tổng điểm tổ hợp môn kỳ 1 lớp 12 đạt từ 24 điểm các tổ hợp xét tuyển khối A00, A01, D01 và D07
- Tải phiếu đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 12
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12 >= 18 điểm hoặc điểm TB chung cả năm lớp 12 >= 6.0
- Tải Phiếu đăng ký xét học bạ
Tổ hợp xét tuyển bằng học bạ tương ứng các tổ hợp xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình tổ hợp môn thi THPT Quốc gia đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Nhà trường
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Xây dựng Cầu đường bộ | 15 | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | ||
Kế toán | 15 | 15.0 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | 15.0 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15.0 | |
Kinh tế xây dựng | 15 | 15.0 | |
Điện tử – viễn thông | 15 | 15.0 | |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 15.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật Giao thông | 15.0 |